Ống nhựa Bình Minh PPR D50 được sản xuất từ nhựa Polypropylene Random Copolymer (PP-R 80) theo tiêu chuẩn DIN 8077/8078, TCVN 7309:2008 và ISO 15874, mang đến khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực cao và độ bền vượt trội. Dòng sản phẩm này thích hợp cho các hệ thống cấp nước nóng – lạnh, sưởi ấm sàn và ứng dụng công nghiệp, đảm bảo an toàn và hiệu quả lâu dài.
1. Thông số kỹ thuật
| Thông số | PN10 (nước lạnh) | PN20 (nước nóng) |
|---|---|---|
| Đường kính ngoài (D) | 50 mm | 50 mm |
| Đường kính danh nghĩa | DN 50 | DN 50 |
| Độ dày thành ống (e) | 4.6 mm | 8.3 mm |
| Áp suất làm việc (PN) | 10 bar | 20 bar |
| Nhiệt độ làm việc tối đa | 95°C (chịu đến 110°C ngắn hạn) | 95°C (chịu đến 110°C ngắn hạn) |
| Chất liệu | Nhựa PPR nguyên sinh (PP-R 80) | Nhựa PPR nguyên sinh (PP-R 80) |
| Tiêu chuẩn sản xuất | DIN 8077/8078, ISO 15874 | DIN 8077/8078, ISO 15874 |
| Màu sắc | Xanh lá (chỉ xanh cho nước lạnh) | Xanh chỉ đỏ (cho nước nóng) |
| Tuổi thọ trung bình | Trên 50 năm | Trên 50 năm |
2. Bảng giá ống PPR D50 Nhựa Bình Minh
| Sản phẩm | Độ dày (mm) | Áp suất (PN-Bar) | Giá bán (VND/mét) | Giá bán (VND/cây 4m) |
|---|---|---|---|---|
| Ống nhựa PPR D50 x 4.6mm | 4.6 | 10 | 104,252 | 417,008 |
| Ống nhựa PPR D50 x 8.3mm | 8.3 | 20 | 163,170 | 652,680 |
Xem ngay bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh đầy đủ các loại áp suất, độ dày
3. Đặc điểm nổi bật
Ống PPR D50 Bình Minh có khả năng chịu nhiệt đến 95°C trong thời gian dài mà không bị biến dạng hay suy giảm chất lượng. Vật liệu PPR nguyên sinh giúp ống chống ăn mòn, kháng hóa chất, đảm bảo nước sạch và an toàn cho người sử dụng.
Bề mặt trong nhẵn mịn, giúp giảm ma sát, hạn chế đóng cặn và duy trì dòng chảy ổn định. Hệ thống khớp nối nhiệt hạch cho phép lắp đặt nhanh, kín khít và bền chắc, giúp hệ thống vận hành ổn định hàng chục năm mà không cần bảo trì thường xuyên.
4. Ứng dụng phổ biến
Ống PPR D50 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:
Hệ thống cấp nước nóng – lạnh trong nhà ở, khách sạn, nhà máy.
Sưởi ấm sàn, hệ thống dẫn khí nén, tưới tiêu nông nghiệp.
Ứng dụng công nghiệp như dẫn hóa chất, nước kỹ thuật, hoặc chất lỏng trung tính.
5. Ưu điểm và nhược điểm
Ưu điểm:
Chịu nhiệt, chịu áp lực cao, phù hợp cho hệ thống nước nóng.
Tuổi thọ lên đến 50 năm, không bị ăn mòn hay rò rỉ.
Không chứa BPA, an toàn tuyệt đối cho nguồn nước sinh hoạt.
Bề mặt trong nhẵn, đảm bảo lưu lượng dòng chảy ổn định.
Lắp đặt dễ dàng, thẩm mỹ cao, phù hợp nhiều loại công trình.
Nhược điểm:
Giãn nở nhiệt cao, cần lắp đặt đúng kỹ thuật để tránh nứt gãy.
Giá thành cao hơn ống PVC, nhưng tiết kiệm hơn về lâu dài nhờ độ bền.
Chịu va đập kém hơn so với ống kim loại, nên cần tránh tác động mạnh khi thi công.
Địa chỉ mua ống PPR D40 Bình Minh uy tín, giá cạnh tranh
Điện Nước Nhật Minh chuyên cung cấp đầy đủ các sản phẩm chính hãng của Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong dân dụng và công nghiệp.
Điện Nước Nhật Minh CAM KẾT chỉ phân phối sản phẩm chính hãng Bình Minh, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng, bảng giá ống nhựa Bình Minh Minh bạch. Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua hàng – mọi sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất sẽ được đổi mới 100% theo chính sách bảo hành.



Đánh giá sản phẩm