
Ống nhựa Tiền Phong là thương hiệu quốc dân. Các sản phẩm gồm: ống nhựa PVC, PPR, HDPE. Nhà máy sản xuất tại Thành phố Hải Phòng. Công nghệ sản xuất hiện đại bậc nhất Châu Á. Hiện nay, nhà máy đã thành công sản xuất ống nhựa có đường kính 2000mm lớn nhất Đông Nam Á.
Trải qua hơn 60 năm hình thành và phát triển. Thương hiệu ống nhựa và phụ tùng nối ống nhựa tiền phong đã đóng góp lợi ích cho không chỉ người tiêu dùng Việt Nam mà còn vươn tay phục vụ lợi ích cho người tiêu dùng quốc tế.
Mục lục
Các loại ống nhựa Tiền phong phổ biến
- Ống PVC được cấu tạo từ trên 90% nhựa PVC: Dùng trong hệ thống thoát nước, dẫn nước, dẫn hóa chất, dẫn khí.. Ống màu ghi xám, chiều dài cơ bản là 4m/cây. Dọc thân ống có in thông tin độ dày, áp suất, class, thời gian sản xuất… Đường kính nhỏ nhất là 21mm, lớn nhất là 500mm. thi công bằng dán keo hoặc nong zoăng
- Ống PPR được cấu tạo từ trên 98% nhựa PPR: Dùng trong hệ thống cấp nước, dẫn nước sạch, dẫn nước nóng, dẫn hóa chất… Ống màu ghi trắng, chiều dài cơ bản là 4m/cây. Dọc thân ống có vạch màu xanh hoặc đỏ. Thông tin độ dày, áp suất, đường kính… được in chìm dọc thân ống. Đường kính nhỏ nhất là 20mm lớn nhất là 200mm. Thi công bằng máy hàn
- Ống HDPE được cấu tạo từ trên 95% nhựa HDPE: Dùng chung cho cả thoát nước và cấp nước. Ống màu đen, Chiều dài tùy thuộc vào đường kính ống. Với ống nhỏ, đường kính 75mm trở xuống ở dạng cuộn, mỗi cuộn 100m. Ống lớn từ 90mm trở lên có chiều dài từ 6m đến 9m. Đường kính ống nhỏ nhất là 20mm lớn nhất là 2000mm. thi công bằng máy hàn với ống có đường kính từ 90mm trở lên, siết zoăng với ống từ 75mm trở xuống.
- Ống luồn dây điện được cấu tạo từ trên 90% nhựa PVc: Dùng trong hệ thống bảo vệ dây dẫn điện, nẹp đường điện. Màu trắng, loại tròn có chiều dài 2m92, loại máng có chiều dài 2m
Bảng giá ống nhựa PVC Tiền Phong
1. Bảng báo giá PVC Class 1
Tên sản phẩm |
Độ dày mm |
Giá niêm yết |
Giá chiết khấu 16% |
Ống C1 D21 PN12.5 |
1,5 |
40.060 |
33.650 |
Ống C1 D27 PN12.5 |
1,6 |
54.980 |
46.183 |
Ống C1 D34 PN10 |
1,7 |
69.512 |
58.390 |
Ống C1 D42 PN8 |
1,7 |
95.040 |
79.834 |
Ống C1 D48 PN8 |
1,9 |
113.108 |
95.011 |
Ống C1 D60 PN6 |
1,8 |
160.628 |
134.928 |
Ống C1 D75 PN6 |
2,2 |
203.828 |
171.216 |
Ống C1 D90 PN5 |
2,2 |
251.740 |
211.462 |
Ống C1 D110 PN5 |
2,7 |
374.660 |
314.714 |
Ống C1 D125 PN5 |
3,1 |
463.420 |
389.273 |
Ống C1 D140 PN5 |
3,5 |
579.272 |
486.588 |
Ống C1 D160 PN5 |
4 |
765.820 |
643.289 |
Ống C1 D200 PN5 |
4,9 |
1.192.712 |
1.001.878 |
2. Bảng báo giá PVC Class 2
Tên sản phẩm |
Độ dày mm |
Giá niêm yết |
Giá chiết khấu 16% |
Ống C2 D21 PN12.5 |
1,6 |
48.308 |
40.579 |
Ống C2 D27 PN12.5 |
2 |
61.268 |
51.465 |
Ống C2 D34 PN10 |
2 |
84.436 |
70.926 |
Ống C2 D42 PN8 |
2 |
108.392 |
91.049 |
Ống C2 D48 PN8 |
2,3 |
130.388 |
109.526 |
Ống C2 D60 PN6 |
2,3 |
186.940 |
157.030 |
Ống C2 D75 PN6 |
2,9 |
265.484 |
223.007 |
Ống C2 D90 PN5 |
2,7 |
291.012 |
244.450 |
Ống C2 D110 PN5 |
3,2 |
426.500 |
358.260 |
Ống C2 D125 PN5 |
3,7 |
548.640 |
460.858 |
Ống C2 D140 PN5 |
4,1 |
682.560 |
573.350 |
Ống C2 D160 PN5 |
4,7 |
884.028 |
742.584 |
Ống C2 D200 PN5 |
5,9 |
1.387.112 |
1.165.174 |
2. Bảng báo giá PVC Class 3
Tên sản phẩm |
Độ dày mm |
Giá niêm yết/Cây 4m |
Giá chiết khấu 16% |
Ống C3 D21 PN12.5 |
2,4 |
56.552 |
47.504 |
Ống C3 D27 PN12.5 |
3 |
86.792 |
72.905 |
Ống C3 D34 PN10 |
2,6 |
96.612 |
81.154 |
Ống C3 D42 PN8 |
2,5 |
127.244 |
106.885 |
Ống C3 D48 PN8 |
2,9 |
157.876 |
132.616 |
Ống C3 D60 PN6 |
2,9 |
225.820 |
189.689 |
Ống C3 D75 PN6 |
3,6 |
329.108 |
276.451 |
Ống C3 D90 PN5 |
3,5 |
381.732 |
320.655 |
Ống C3 D110 PN5 |
4,2 |
597.732 |
502.095 |
Ống C3 D125 PN5 |
4,8 |
696.700 |
585.228 |
Ống C3 D140 PN5 |
5,4 |
913.092 |
766.997 |
Ống C3 D160 PN5 |
6,2 |
1.143.620 |
960.641 |
Ống C3 D200 PN5 |
7,7 |
1.770.412 |
1.487.146 |
Bảng giá ống nhựa PPR Tiền Phong
Tên sản phẩm |
Độ dày mm |
Giá niêm yết/Cây 4m |
Giá chiết khấu 56% |
Ống PPR Lạnh D20 |
2,3 |
95.828 |
42.164 |
Ống PPR Lạnh D25 |
2,8 |
171.228 |
75.340 |
Ống PPR Lạnh D32 |
2,9 |
221.892 |
97.632 |
Ống PPR Lạnh D40 |
3,7 |
297.688 |
130.983 |
Ống PPR Lạnh D50 |
4,6 |
436.320 |
191.981 |
Ống PPR Lạnh D63 |
5,8 |
693.556 |
305.165 |
Ống PPR Nóng D20 |
3,4 |
118.604 |
52.186 |
Ống PPR Nóng D25 |
4,2 |
208.148 |
91.585 |
Ống PPR Nóng D32 |
5,4 |
306.328 |
134.784 |
Ống PPR Nóng D40 |
6,7 |
474.020 |
208.569 |
Ống PPR Nóng D50 |
8,3 |
736.756 |
324.173 |
Ống PPR Nóng D63 |
10,5 |
1.161.292 |
510.968 |
Bảng giá ống nhựa HDPE Tiền Phong
1. Bảng giá ống HDPE PE100
Tên sản phẩm |
Độ dày mm |
Giá niêm yết/m |
Giá chiết khấu 21% |
Ống HDPE D20 Pn16 |
2 |
8.345 |
6.593 |
Ống HDPE D25 Pn16 |
2 |
12.665 |
10.005 |
Ống HDPE D32 Pn10 |
2 |
14.237 |
11.247 |
Ống HDPE D40 Pn8 |
2 |
17.967 |
14.194 |
Ống HDPE D50 Pn8 |
2,4 |
27.883 |
22.028 |
Ống HDPE D63 Pn8 |
3 |
43.298 |
34.205 |
Ống HDPE D75 Pn8 |
3,6 |
61.560 |
48.632 |
Ống HDPE D90 Pn8 |
4,3 |
97.200 |
76.788 |
Ống HDPE D110 Pn8 |
5,3 |
130.483 |
103.082 |
2. Bảng giá ống HDPE PE80
Tên sản phẩm |
Độ dày mm |
Giá niêm yết/m |
Giá chiết khấu 21% |
Ống HDPE D20 Pn12.5 |
2 |
8.149 |
6.438 |
Ống HDPE D25 Pn10 |
2 |
10.603 |
8.376 |
Ống HDPE D32 Pn8 |
2 |
14.531 |
11.479 |
Ống HDPE D40 Pn8 |
2,4 |
21.698 |
17.141 |
Ống HDPE D50 Pn8 |
3 |
33.775 |
26.682 |
Ống HDPE D63 Pn8 |
3,8 |
53.705 |
42.427 |
Ống HDPE D75 Pn8 |
4,5 |
75.993 |
60.034 |
Ống HDPE D90 Pn8 |
5,4 |
110.062 |
86.949 |
Ống HDPE D110 Pn8 |
6,6 |
160.037 |
126.429 |
Bảng giá ống luồn dây điện Tiền Phong
Tên sản phẩm |
Độ dày mm |
Giá niêm yết/m |
Giá chiết khấu 41% |
Ống luồn dây điện 750N D16 |
1,4 |
26.215 |
15.467 |
Ống luồn dây điện 750N D20 |
1,6 |
36.917 |
21.781 |
Ống luồn dây điện 750N D25 |
1,8 |
51.055 |
30.122 |
Ống luồn dây điện 750N D32 |
2,1 |
102.698 |
60.592 |
Ống luồn dây điện 320N D16 |
1,2 |
22.975 |
13.555 |
Ống luồn dây điện 320N D20 |
1,4 |
32.400 |
19.116 |
Ống luồn dây điện 320N D25 |
1,5 |
44.378 |
26.183 |
Ống luồn dây điện 320N D32 |
1,8 |
89.247 |
52.656 |
Ưu điểm của ống nhựa Tiền Phong
Không phải ngẫu nhiên ống nhựa Tiền Phong được nhiều đơn vị thi công điện nước lựa chọn sử dụng, bởi những ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm khác trên thị trường:
- Ống được sản xuất từ nhựa: PVC, uPVC, HDPE, PPR theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 1452:2009 và có giấy chứng nhận đủ quy chuẩn do Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường cấp.
- Sản phẩm thân thiện với môi trường, không gây độc hại, đảm bảo vệ sinh cho nguồn nước.
- Ống có khả năng chịu nhiệt, chịu áp suất cao và uốn dẻo dễ dàng.
- Giảm tiếng ồn và rung trong quá trình sử dụng khi có dòng nước chảy.
- Khả năng chống ăn mòn, oxi hóa giúp ống nhựa tăng độ bền và tuổi thọ lên tới 50 năm.
- Dễ dàng thi công lắp đặt đấu nối, các mối nối bền không gây rò rỉ.
Cách phân biệt ống nhựa Tiền Phong thật và giả
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều cửa hàng bán các sản phẩm ống nhựa Tiền Phong giả có chất lượng kém. Sau đây là một số đặc điểm giúp khách hàng nhận biết sản phẩm thật trước khi mua:
- Mầu sắc sản phẩm thật không nhạt và trắng dại như các sản phẩm làm giả
- Ren ống được gia công sắc nét và chân đồng bám sâu
- Sản phẩm thật có ống dầy hơn hẳn, bề mặt ống sáng mịn và lòng ống không bị sần.
- Khi cào lên ống thật sẽ chỉ để lại về xước mà không có bột trắng bở raĐịa chỉ mua ống nhựa tiền phong giá rẻ và uy tín
Chúng tôi cam kết:
- Bán đúng giá niêm yết của nhà sản xuất.
- Vận chuyển hàng nhanh.
- Phương thức thanh toán đa dạng
- Tư vấn miễn phí, giúp khách hàng chọn lựa được sản phẩm phù hợp nhất.
Quý khách vui lòng liên hệ qua hotline: 097.888.4448 – 098.226.8338 để nhận báo giá chính xác cho từng sản phẩm.
ID Bài Viết: 227548
Hits: 6618