Báo Giá Ống Nước Vesbo Mới Nhất 2025 | Đại Lý Chính Hãng Toàn Quốc

Bạn đang lên kế hoạch cho công trình và cần thông tin cập nhật, chính xác về ống nước Vesbo? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ về thương hiệu Vesbo, phân loại các dòng ống nóng – lạnh phổ biến, bảng giá cập nhật mới nhất 2025, hướng dẫn phân biệt hàng chính hãng, và gợi ý nơi mua uy tín để tránh mua phải hàng giả, kém chất lượng.

Giới thiệu về thương hiệu ống nước Vesbo

VESBO® là thương hiệu ống nhựa nổi tiếng toàn cầu, thuộc tập đoàn Novaplast có trụ sở tại Thổ Nhĩ Kỳ, chuyên sản xuất hệ thống ống nhựa chất lượng cao đạt chuẩn châu Âu. Với hơn 30 năm phát triển, Vesbo hiện đã có mặt tại hơn 75 quốc gia, trong đó có Việt Nam, sản phẩm nhanh chóng chiếm lĩnh thị trường nhờ vào chất lượng vượt trội và độ bền lâu dài.

Toàn bộ sản phẩm ống nước Vesbo được sản xuất theo tiêu chuẩn kỹ thuật DIN 8077/8078 của Đức, đáp ứng nghiêm ngặt các yêu cầu về an toàn, độ chịu nhiệt, áp suất và tính kháng khuẩn. Đặc biệt, dòng ống PPR Vesbo là dòng sản phẩm chủ lực của thương hiệu, được sản xuất từ nhựa Polypropylene Random Copolymer (PPR nguyên sinh), đảm bảo không độc hại, không ảnh hưởng đến chất lượng nước sinh hoạt.

Tại thị trường Việt Nam, Vesbo được phân phối chính thức bởi nhiều đại lý uy tín, được ứng dụng rộng rãi trong các công trình nhà ở dân dụng, chung cư cao tầng, khách sạn, nhà máy và hệ thống cấp thoát nước công nghiệp. Với tầm nhìn “Chất lượng tạo niềm tin”, Vesbo không chỉ là giải pháp kỹ thuật đáng tin cậy mà còn là lựa chọn tối ưu cho những ai đang tìm kiếm một hệ thống ống dẫn an toàn, bền bỉ và tiết kiệm chi phí bảo trì lâu dài.

Ống nước Vesbo
Ống nước Vesbo thương hiệu chất lượng hàng đầu

Phân loại ống nước Vesbo phổ biến hiện nay

Ống nước Vesbo được sản xuất từ vật liệu nhựa PPR (Polypropylene Random Copolymer) – loại nhựa cao cấp có độ bền cơ học và khả năng chịu nhiệt vượt trội, đạt tiêu chuẩn DIN 8077/8078 của Đức. Dựa trên nhu cầu sử dụng và điều kiện môi trường, Vesbo phân phối ba dòng sản phẩm chính: ống nước lạnh, ống nước nóng và hệ phụ kiện đi kèm.

1. Ống PPR Vesbo dẫn nước lạnh

Dòng ống nước lạnh Vesbo thường có màu xanh lá cây đặc trưng, được thiết kế để chịu áp suất cao trong điều kiện nhiệt độ thường. Ưu điểm nổi bật của loại ống này là khả năng chống tia cực tím (UV), giúp kéo dài tuổi thọ khi lắp đặt ngoài trời hoặc khu vực có ánh nắng trực tiếp. Với bề mặt trơn nhẵn, ống hạn chế tối đa tình trạng bám cặn, phù hợp cho hệ thống cấp nước sinh hoạt, điều hòa trung tâm hoặc xử lý nước sạch.

2. Ống PPR Vesbo dẫn nước nóng

Ống Vesbo nước nóng có màu xám đặc trưng, được thiết kế để chịu nhiệt độ lên đến 95–100°C và áp suất cao trong thời gian dài. Với công nghệ sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu, sản phẩm này không bị biến dạng khi truyền tải nước nóng lâu ngày, đồng thời có khả năng kháng hóa chất và kháng khuẩn cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình sử dụng máy nước nóng năng lượng mặt trời, hệ thống nước trung tâm, hoặc khách sạn, resort cao cấp.

3. Phụ kiện ống nước Vesbo đồng bộ

Ngoài ống chính, Vesbo còn cung cấp đầy đủ phụ kiện kết nối PPR như co, tê, nối thẳng, van khóa, nối ren ngoài – trong, đảm bảo đồng bộ tuyệt đối với từng loại ống. Các phụ kiện đều được đúc từ nhựa PPR nguyên sinh, có khả năng chịu lực và áp suất tương tự ống, giúp hạn chế rò rỉ tại các điểm nối và tối ưu chi phí lắp đặt.

Bảng báo giá ống nước Vesbo mới nhất 2025

Đầy đủ đường kính, kích thước ống nước lạnh PN10, ống nước nóng PN 20, ống nước lạnh PN10 chống tia cực tím UV, ống nước nóng PN10 chống tia cực tím UV được sử dụng trong hệ thống cấp nước nóng,lanh cho hệ thống nhiệt điện, dân dụng, công trình thương mại, nhà xường, khu công nghiệp … Đại lý phân phối chính hãng, trực tiếp từ nhà sản xuất với mức giá tốt nhất.

ống nóng lạnh Vesbo ppr
Ống nóng lạnh chống tia UV PRR Vesbo
 

Tên Sản Phẩm

Kích ThướcGiá Bán Có Thể Thương Lượng
Ống nước lạnh PN10 PPR Vesbo 
PN10 đường kính phi 20 ( 25 cây/ bó)20mm x 2.3mm           15,600
PN10 đường kính phi 25 ( 25 cây/ bó)25mm x 2.3mm           24,720
PN10 đường kính phi 32 ( 25 cây/ bó)32mm x 2.9mm           34,656
PN10 đường kính phi 40 ( 15 cây/ bó)40mm x 3.7mm           54,960
PN10 đường kính phi 50 ( 10 cây/ bó)50mm x 4.6mm           84,000
PN10 đường kính phi 63 ( 7 cây/ bó)63mm x 5.8mm         129,312
PN10 đường kính phi 7575mm x 6.8mmLiên hệ
PN10 đường kính phi 9090mm x 8.2mmLiên hệ
PN10 đường kính phi 110110mm x 10mmLiên hệ
Ống nóng PN20 PPR Vesbo 
PN20 đường kính phi 20 ( 25 cây/ bó)20mm x 3.4mm           22,224
PN20 đường kính phi 25 ( 25 cây/ bó)25mm x 4.2mm           34,656
PN20 đường kính phi 32 ( 25 cây/ bó)32mm x 5.4mm           54,912
PN20 đường kính phi 40 ( 15 cây/ bó)40mm x 6.7mm           85,056
PN20 đường kính phi 50 ( 10 cây/ bó)50mm x 8.3mm         131,664
PN20 đường kính phi 63 ( 7 cây/ bó)63mm x 10.5mm         208,320
PN20 đường kính phi 7575mm x 12.5mmLiên hệ
PN20 đường kính phi 9090mm x 15mmLiên hệ
PN20 đường kính phi 110110mm x 18.3mmLiên hệ
Ống nước lạnh PN10 UV PPR Vesbo chống tia cực tím 
PN10 đường kính phi 20 UV20mm x 2.3mm           22,416
PN10 đường kính phi 25 UV25mm x 2.3mm           32,448
PN10 đường kính phi 32 UV32mm x 2.9mm           47,712
PN10 đường kính phi 40 UV40mm x 3.7mm           73,584
PN10 đường kính phi 50 UV50mm x 4.6mm         113,568
PN10 đường kính phi 63 UV63mm x 5.8mm         178,944
Ống nước nóng PN10 UV PPR Vesbo chống tia cực tím  
PN10 đường kính phi 32 UV32mm x 5.4mm           76,032
PN10 đường kính phi 25 UV25mm x 4.2mm           47,040

Bảng báo giá phụ kiện ống nước PPR Vesbo

Phụ kiện ống nhựa PPR Uv Vesbo
Phụ kiện, Cút, Côn thu, Tê thu, Chếch ống nước PPR Vesbo

Bảng giá phụ kiện cút Vesbo UV chống tia cực tím, chếch Vesbo UV chống tia cực tím, măng sông Vesbo UV chống tia cực tím, tê PPR Vesbo chống tia cực tím UV

Tên Sản hẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Cút PPR Vesbo UV chống tia cực tím
Cút PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo           39,120
Cút PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo           21,264
Cút PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo           13,104
Cút PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo             8,304
Cút PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo             5,472
Chếch PPR UV Vesbo chống tia cực tím
Chếch PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo           37,872
Chếch PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo           20,112
Chếch PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo           11,424
Chếch PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo             6,432
Chếch PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo             4,752
Măng sông PPR UV Vesbo chống tia cực tím
Măng sông PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo             3,888
Măng sông PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo             5,904
Măng sông PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo             8,400
Măng sông PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo           12,672
Măng sông PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo           23,376
Tê PPR UV Vesbo chống tia cực tím
Tê PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo             6,672
Tê PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo           11,760
Tê PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo           18,576
Tê PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo           29,280
Tê PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo           49,440
Phụ kiện ống nhựa PPR Vesbo
phụ kiện Rắc co ren ngoài, Rắc co nhựa, măng sông ren trong, cút ren trong ống nhựa PPR Vesbo

Bảng giá phụ kiện Côn thu, ren ngoài, van cửa, rắc co ren ngoài UV PPR Vesbo chống tia cực tím, cút PPR Vesbo, chếch PPR Vesbo, măng sông PPR Vesbo

Tên Sản hẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Côn thu PPR UV Vesbo chống tia cực tím
Côn thu PPR Đường kính phi 25/20 UV Vesbo             4,608
Côn thu PPR Đường kính phi 32/25 UV Vesbo             7,440
Côn thu PPR Đường kính phi 32/20 UV Vesbo             6,288
Côn thu PPR Đường kính phi 40/20 UV Vesbo             8,592
Côn thu PPR Đường kính phi 40/25 UV Vesbo           11,136
Côn thu PPR Đường kính phi 40/32 UV Vesbo           11,280
Côn thu PPR Đường kính phi 50/20 UV Vesbo           15,312
Côn thu PPR Đường kính phi 50/25 UV Vesbo           19,536
Côn thu PPR Đường kính phi 50/32 UV Vesbo           21,456
Côn thu PPR Đường kính phi 50/40 UV Vesbo           23,856
Ren ngoài UV PPR Vesbo chống tia cực tím
Ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4 UV Vesbo         223,440
Ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2 UV Vesbo         264,912
Van cửa UV Vesbo chống tia cực tím
Van cửa PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo         238,848
Van cửa PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo         488,784
Van cửa PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo         703,824
Rắc co ren ngoài UV PPR Vesbo chống tia cực tím
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4 UV Vesbo         245,088
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2 UV Vesbo         472,608
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo         311,184
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25-3/4 UV Vesbo           47,376
Tê thu PPR Đường kính phi 50/25 UV Vesbo           59,808
Cút PPR Vesbo                   –
Cút PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi)             3,792
Cút PPR Đường kính phi 25 Vesbo             6,096
Cút PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 25c/ túi)             9,456
Cút PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 8c/ túi)           15,120
Cút PPR Đường kính phi 50 Vesbo (4c/ túi)           27,792
Cút PPR Đường kính phi 63 Vesbo           65,760
Chếch PPR Vesbo                   –
Chếch PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi)             3,312
Chếch PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 20c/ túi)             4,992
Chếch PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 15c/ túi)             8,112
Chếch PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 8c/ túi)           15,696
Chếch PPR Đường kính phi 50 Vesbo (5c/ túi)           30,000
Chếch PPR Đường kính phi 63 Vesbo           55,200
Măng sông PPR Vesbo                   –
Măng sông PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 40c/ túi)             2,784
Măng sông PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 60c/ túi)             4,080
Măng sông PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 18c/ túi)             6,096
Măng sông PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 15c/ túi)             9,408
Măng sông PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 6c/ túi)           16,656
Măng sông PPR Đường kính phi 63 Vesbo           32,880
Phụ kiện ống nước PPR Vesbo
Phụ kiện nút bịt, bịt ren, cút ren ngoài, măng sông ren trong ống nước PPR Vesbo

Bảng giá phụ kiện tê vesbo, rắc co nhựa vesbo, nút bịt vesbo, cút ren trong vesbo, cút ren ngoài vesbo, măng sông ren trong vesbo, măng sông ren ngoài vesbo, rắc co ren ngoài vesbo 

Tên Sản Phẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Tê PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 25c/ túi)             4,656
Tê PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 15c/ túi)             8,304
Tê PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 8c/ túi)           12,432
Tê PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 6c/ túi)           20,784
Tê PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 3c/ túi)           36,384
Tê PPR Đường kính phi 63 Vesbo           78,144
                   –
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 25c/ túi)           40,272
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 20c/ túi)           60,288
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 10c/ túi)           88,560
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 5c/ túi)         140,880
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 5c/ túi)         219,744
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 63 Vesbo         273,120
                   –
Nút bịt PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi)             2,352
Nút bịt PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 90c/ túi)             3,072
Nút bịt PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 50c/ túi)             5,040
Nút bịt PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 15c/ túi)             8,880
Nút bịt PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 10c/ túi)           14,784
Nút bịt PPR Đường kính phi 63 Vesbo           28,512
                   –
Cút ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi)           28,704
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi)           31,920
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi)           39,456
Cút ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 5c/ túi)         117,600
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 15c/ túi)           44,112
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 10c/ túi)           45,504
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 10c/ túi)           68,832
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 4c/ túi)         146,784
                   –
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 50c/ túi)           26,928
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi)           31,872
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi)           36,240
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 8c/ túi)           93,936
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 5c/ túi)         154,224
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo ( 4c/ túi)         181,344
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo         282,720
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 75×2.1/2” Vesbo         427,200
                   –
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi)           42,384
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi)           42,384
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi)           64,800
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 6c/ túi)         122,208
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 5c/ túi)         191,280
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo ( 4c/ túi)         229,680
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo         347,424
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 75×2.1/2” Vesbo         541,728
                   –
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 40c/ túi)           72,480
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 10c/ túi)         123,360
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 6c/ túi)         150,480
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 9c/ túi)         212,448
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo         409,824
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo         647,520
Phụ kiện ống nhựa nước PPR vESBO
phụ kiện ống cong, tê ren trong, rắc co ren trong, tê ren ngoài ống nước nhựa PPR Vesbo

Bảng giá phụ kiện ống nước vesbo: rắc co ren trong, Tê ren trong, Tê ren ngoài, Ống cong, Côn thu, Tê thu

Tên Sản hẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi)           66,960
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi)           95,280
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 10c/ túi)         134,784
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 40×1.1/4′ Vesbo ( 5c/ túi)         205,344
                   –
Tê ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo (15c/ túi)           29,952
Tê ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo (10c/ túi)           30,672
Tê ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo (10c/ túi)           38,160
                   –
Tê ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo (15c/ túi)           42,480
                   –
Ống cong PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 40c/ túi)             8,592
Ống cong PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 50c/ túi)           13,728
Ống cong PPR Đường kính phi 32 Vesbo           28,080
Côn thu PPR Đường kính phi 25/20 Vesbo ( 60c/ túi)             3,552
Côn thu PPR Đường kính phi 32/20 Vesbo ( 60c/ túi)             5,232
Côn thu PPR Đường kính phi 32/25 Vesbo ( 25c/ túi)             5,664
Côn thu PPR Đường kính phi 40/20 Vesbo ( 25c/ túi)             4,512
Côn thu PPR Đường kính phi 40/25 Vesbo ( 20c/ túi)             8,544
Côn thu PPR Đường kính phi 40/32 Vesbo ( 15c/ túi)             9,408
Côn thu PPR Đường kính phi 50/20 Vesbo ( 20c/ túi)           10,416
Côn thu PPR Đường kính phi 50/25 Vesbo ( 10c/ túi)           13,536
Côn thu PPR Đường kính phi 50/32 Vesbo ( 15c/ túi)           13,728
Côn thu PPR Đường kính phi 50/40 Vesbo ( 15c/ túi)           14,448
Côn thu PPR Đường kính phi 63/20 Vesbo           18,000
Côn thu PPR Đường kính phi 63/25 Vesbo           21,600
Côn thu PPR Đường kính phi 63/32 Vesbo           22,224
Côn thu PPR Đường kính phi 63/40 Vesbo           22,800
Côn thu PPR Đường kính phi 63/50 Vesbo           23,760
                   –
Tê thu PPR Đường kính phi 25/20 Vesbo ( 25c/ túi)             7,584
Tê thu PPR Đường kính phi 32/20 Vesbo ( 10c/ túi)           11,856
Tê thu PPR Đường kính phi 32/25 Vesbo ( 8c/ túi)           12,720
Tê thu PPR Đường kính phi 40/20 Vesbo ( 6c/ túi)           23,040
Tê thu PPR Đường kính phi 40/25 Vesbo ( 6c/ túi)           23,040
Tê thu PPR Đường kính phi 40/32 Vesbo ( 6c/ túi)           23,040
Tê thu PPR Đường kính phi 50/20 Vesbo ( 3c/ túi)           36,960
Tê thu PPR Đường kính phi 50/25 Vesbo ( 3c/ túi)           36,960
Tê thu PPR Đường kính phi 50/32 Vesbo ( 3c/ túi)           36,960
Tê thu PPR Đường kính phi 50/40 Vesbo ( 3c/ túi)           41,520
Tê thu PPR Đường kính phi 63/20 Vesbo           73,440
Tê thu PPR Đường kính phi 63/25 Vesbo           75,840
Tê thu PPR Đường kính phi 63/32 Vesbo           78,240
Tê thu PPR Đường kính phi 63/40 Vesbo           80,640
Tê thu PPR Đường kính phi 63/50 Vesbo           83,040
Phụ kiện ống nhựa PPR vesbo
Phụ kiện Van nhựa, van inox ngắn, dài, Van bi PPR Vesbo

Bảng giá phụ kiện ống nước vesbo: Van nhựa, Van cửa, Van I-nốc ngắn, Van I-nốc dài, Van bi rắc co

Tên Sản hẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Van nhựa PPR Đường kính phi 20 Vesbo           94,560
Van nhựa PPR Đường kính phi 25 Vesbo         117,600
Van nhựa PPR Đường kính phi 32 Vesbo         147,840
Van nhựa PPR Đường kính phi 40 Vesbo         362,400
Van nhựa PPR Đường kính phi 50 Vesbo         517,920
Van nhựa PPR Đường kính phi 63 Vesbo         626,880
                   –
Van cửa PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 9c/ túi)         153,504
Van cửa PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 8c/ túi)         191,040
Van cửa PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 6c/ túi)         247,968
Van cửa PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 5c/ túi)         423,840
Van cửa PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 2c/ túi)         610,080
Van cửa PPR Đường kính phi 63 Vesbo         873,120
                   –
Van I-nốc ngắn PPR Đường kính phi 20 Vesbo         207,312
Van I-nốc ngắn PPR Đường kính phi 25 Vesbo         269,520
                   –
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 20 Vesbo         310,944
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 25 Vesbo         329,136
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 32 Vesbo         404,640
                   –
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 20 Vesbo         468,864
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 25 Vesbo         599,136
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 32 Vesbo         800,640
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 40 Vesbo         996,000
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 50 Vesbo      1,165,440
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 63 Vesbo      1,464,960
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 75 Vesbo      3,828,960

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo số lượng, chiết khấu đại lý, khu vực. Để yên tâm khi mua sản phẩm ống nước Vesbo chính hãng và nhận được bào giá chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline 0978884448 – 0982268338 hoặc kho hàng tại Số 42 Dãy D11 KĐT Geleximco, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội để được hỗ trợ.

Ứng dụng thực tế của ống Vesbo tại Việt Nam

Ống PPR Vesbo không chỉ được ưa chuộng bởi chất lượng cao mà còn bởi tính linh hoạt trong các ứng dụng đa dạng tại thị trường Việt Nam, từ dự án dân dụng đến công nghiệp, đáp ứng tốt yêu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ.
🔹 1. Hệ thống cấp nước sinh hoạt tại nhà phố, biệt thự
🔹 2. Công trình chung cư cao tầng và nhà ở thương mại
🔹 3. Hệ thống HVAC và ống tuần hoàn trong trung tâm thương mại
🔹 4. Hệ thống hơi nóng, hơi nước và hơi nhiệt trong các tòa nhà khách sạn, resort
🔹 5. Ứng dụng trong ngành công nghiệp và nhà máy

ưu điểm ống nước vesbo
Ống nước vesbo được khách hàng Việt lựa chọn tin dùng

Cách phân biệt ống nước Vesbo chính hãng

Trước nhu cầu sử dụng ống PPR Vesbo ngày càng tăng, thị trường hiện nay xuất hiện nhiều sản phẩm giả mạo, kém chất lượng gắn mác Vesbo. Do đó, người tiêu dùng và nhà thầu cần nắm rõ cách phân biệt ống nước Vesbo chính hãng để đảm bảo an toàn công trình và quyền lợi khi sử dụng.

1. Logo thương hiệu và thông tin in trên thân ống
Ống Vesbo chính hãng luôn có dòng chữ “VESBO®” in sắc nét dọc thân ống, kèm theo các thông tin kỹ thuật như: loại ống (PN20, PN25), đường kính (D20, D32…), tiêu chuẩn sản xuất (DIN 8077/8078), mã sản phẩm, và dòng chữ “Made in Turkey” hoặc “Made by Novaplast”.

2. Màu sắc và bề mặt ống đặc trưng
Mỗi dòng ống có màu nhận diện riêng:

  • Ống lạnh: màu xanh lá
  • Ống nóng: màu xám nhạt
  • Phụ kiện đi kèm: đồng bộ cùng màu hoặc trắng sữa
  • Bề mặt ống Vesbo thật trơn láng, không vết rỗ, không có dấu hiệu xước do tái chế nhựa hoặc gia công thủ công.

3. Kiểm tra mã QR hoặc mã lô (Batch code)
Một số dòng Vesbo mới có tích hợp mã QR in trực tiếp trên thân ống hoặc bao bì, người dùng có thể quét để tra cứu thông tin sản phẩm. Ngoài ra, mã lô sản xuất (Batch Code) có thể tra được xuất xứ, ngày sản xuất và đại lý nhập hàng chính hãng.

4. Bao bì và đóng gói nguyên kiện
Ống Vesbo thật luôn được đóng gói chuyên nghiệp, theo cuộn hoặc đoạn thẳng, đi kèm nhãn mác rõ ràng của nhà sản xuất. Mỗi kiện hàng đều có tem bảo hành hoặc giấy chứng nhận CO, CQ nếu mua từ đại lý chính thức.

5. Cảnh báo hàng giả trên thị trường
Ống giả thường có logo nhòe, thiếu thông số kỹ thuật, giá thấp bất thường và không có bảo hành từ nhà cung cấp. Người mua nên cảnh giác khi mua hàng online, hoặc tại các cửa hàng không thuộc hệ thống phân phối chính hãng.

Mua ống nước Vesbo ở đâu uy tín, chính hãng?

Điện Nước Nhật Minh, với gần 15 năm xây dựng uy tín trong lĩnh vực cung cấp thiết bị vật tư điện nước tại Hà Nội và toàn quốc, luôn đặt phương châm “Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả” lên hàng đầu. Chúng tôi hiểu rằng sự hài lòng của quý khách là thước đo thành công. Vì vậy, Điện Nước Nhật Minh cam kết về ống nước Vesbo:

  • Chất lượng sản phẩm 100% hàng chính hãng, có nguồn gốc, giấy tờ rõ ràng.
  • Chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm, bao gồm việc đền bù thiệt hại và tặng toàn bộ lô hàng nếu có bất kỳ sản phẩm nào là hàng giả, hàng nhái.
  • Hỗ trợ vận chuyển, giao hàng tận nơi
  • Mức giá cạnh tranh tốt nhất trên thị trường
  • Đáp ứng mọi nhu cầu dự án từ nhỏ đến lớn của khách hàng

Một chính sách đặc biệt dành cho quý khách khi mua sản phẩm ống PPR Vesbo (theo bảng báo giá ống nhựa PPR Vesbo của chúng tôi): Qúy khách có thể hoàn trả phần ống không sử dụng hết mà vẫn giữ nguyên giá mua ban đầu. Thêm vào đó, mọi đơn hàng ống nước nhựa Vesbo đều được hỗ trợ miễn phí vận chuyển 100%.

ống nước nhựa Vesbo
Mua ống nước và phụ kiện ống nước Vesbo chính hãng tại Điện Nước Nhật Minh

Thông tin liên hệ

Công ty CPĐTXD & PTTM Nhật Minh

  • Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 KĐT Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
  • Mobile / Zalo: 0978884448 – 0982268338
  • Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com

Trên đây là thông tin về ống nước Vesbo kèm bảng báo giá chi tiết các loại ống nước và phụ kiện Vesbo mà chúng tôi muốn gửi đến khách hàng. Hy vọng giúp bạn có thể hiểu về loại ống nước này và nắm được chi phí để đưa ra lựa chọn phù hợp cho ngân sách công trình của bạn. Nếu bạn có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua số hotline 0978884448 & 0982268338 để được hỗ trợ. Điện Nước Nhật Minh cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất, giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *