Bảng Báo Giá Ống Nhựa PPR Vesbo. Chiết khấu ống vesbo nóng lạnh. Giá mua bán thực sự. Ống hàn nhiệt vesbo thật-giả. Đại lý ống nước vesbo
Ống nước nhựa thương hiệu Vesbo là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất tại CHLB Đức (Nổi tiếng với độ bền cực cao). Rất được ưa chuộng tại các thành thị lớn với các công trình có yêu cầu kỹ thuật, thẩm mỹ cao, giá trị lớn.
Bảng báo giá Ống Nhựa PPR Vesbo
Bảng giá niêm yết mới nhất đến thời điểm hiện tại. Bảng giá chúng tôi đăng tải là bảng giá của nhà nhập khẩu độc quyền tại Việt Nam hiện nay. Vậy, lý do vì sao không phải đăng tải bảng giá của Công ty Nhật Minh?
Nhu cầu tra cứu bảng giá ống hàn nhiệt vesbo
Chúng tôi là đại lý cung cấp thiết bị vật tư điện nước với uy tín và kinh nghiệm gần 15 năm thời gian không ít để biết khách hàng của mình thực sự cần gì.
Cái khách hàng cần là sản phẩm chính hãng, dịch vụ cạnh tranh chu đáo văn minh. Trong khi tiền là thật mà thông tin nhận được không thật thì rất có thể sẽ nhận được chất lượng sản phẩm dịch vụ không thật. Có đơn vị tự thay đổi giá niêm yết ở 1 vài mục nào đó hoặc nếu không thay đổi thì giá đã không còn hiệu lực…
Mặt khác, chúng tôi là đại lý uy tín của nhà nhập khẩu. Để có được công nhận uy tín của nhà nhập khẩu, chúng tôi không những phải có được uy tín với khách hàng của mình mà phải đồng hành với nhà nhập khẩu một khoảng thời gian dài.
Tính minh bạch của bảng giá ống nóng lạnh vesbo
Khi đăng tải bảng giá yết của sản phẩm, thông tin nhà nhập khẩu, chúng tôi hoàn toàn không suy nghĩ đến vấn đề khách hàng tự tìm đến, mua sản phẩm của nhà nhập khẩu.
Chúng tôi trước hết chứng minh sự hiên ngang, minh bạch trong dịch vụ với khách hàng. Sau đó khách hàng có thể kiếm trứng sự trung thực với nhà nhập khẩu. Khi quý khách đã yên tâm, đặt niềm tin tưởng. Thì lần sau hoặc lần sau nữa khách hàng có thể sẽ sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Lý do là vì giá cả tốt hơn, phục vụ tiện lợi, nhanh hơn và chất lượng sản phẩm không thay đổi…
Sau đây là Bảng báo giá ống nhựa ppr vesbo mới nhất đến thời điểm hiện tại.
Bảng báo giá ống nhựa ppr vesbo chống tia cực tím
Giá niêm yết là giá nhà nhập khẩu công bố với bộ công thương. Làm căn cứ tính giá mua bán thực sự của sản phẩm. Theo đó, giá niêm yết sẽ không thực sự là giá mua bán mà sẽ giảm trừ một phần nhất định.
Phần giảm trừ này được hiểu là chiết khấu. Vậy chiết khấu ống vesbo là bao nhiêu % theo bảng giá niêm yết?
Chiết Khấu Ống Vesbo Nóng Lạnh Hàn Nhiệt
Tỷ lệ chiết khấu ống Vesbo nóng lạnh là tỷ lệ giảm giá trên phần giá công bố với bộ công thương. Ở đây là bảng báo giá ống nhựa ppr vesbo
Vậy quan trọng là ống vesbo chiết khấu bao nhiêu phần trăm?
Phụ tùng nối ống có được chiết khấu hay không?
Để quý khách hiểu hơn, chúng tôi giải nghĩa 1 chút về vấn đề chiết khấu như sau:
Cơ bản về chiết khấu ống ppr vesbo
Mỗi doanh nghiệp sản xuất ống nhựa muốn duy trì, phát triển, tạo ra lợi nhuận đều kỳ vọng sản phẩm được bán tới tay người tiêu dùng sao cho giá cao nhất, có lời nhất. Tuy nhiên phải phù hợp với lợi ích cũng như giá trị xứng đáng mà khách hàng nhận được. Trong khi túi tiền cũng như mức độ cấp bách về lợi ích của sản phẩm mang lại thì không cố định. Hay nói cách khác thì đối tượng khách hàng và phân khúc khách hàng khác nhau thì doanh nghiệp có thể áp dụng mức giá khác nhau.
Để cân bằng việc này doanh nghiệp có nhiều hơn 1 cách. Và tỷ lệ chiết khấu là một cách hiệu quả và được ưa chuộng nhất.
- Doanh nghiệp có thể chiết khấu cao hơn với lượng hàng cao hơn cho đại lý, nhà phân phối
đại lý nhà phân phối lại căn cứ vào đối tượng khách hàng để điều chỉnh tỷ lệ chiết khấu sau cho tối ưu nhất.
- Doanh nghiệp có thể chiết khấu để quảng bá sản phẩm, kích cầu trong một khoảng thời gian
để có nhiều đại lý, cửa hàng tham gia bán hàng hơn
- Doanh nghiệp có thể chiết khấu nếu thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản, trả trước, đặt trước
để tạo ra lợi thế cho một số đối tượng đại lý nhất định
Kết luận tỷ lệ chiết khấu ống vesbo
Vậy để đưa ra một con số cụ thể cho tỷ lệ chiết khấu là không chính xác trong một khoảng thời gian dài đối với khách hàng.
Tuy nhiên, ở khoảng ước lượng không sai lệch nhiều thì chúng tôi khẳng định như sau?
Chiết khấu ống ppr hàn nhiệt nóng lạnh vesbo ở các cửa hàng bán lẻ cao nhất là 45%, ở các đại lý phân phối cao nhất là 50%.
Chúng tôi chiết khấu thấp nhất là giảm 50% giá trên bảng báo giá ống nhựa ppr vesbo niêm yết.
Lưu ý là ống và phụ tùng nối ống được chiết khấu bằng nhau. Một số khách hàng không minh bạch điểm này.
Để tiện cho quý khách hàng tra cứu giá mua bán của chúng tôi, chúng tôi đăng tải giá bán thực sự của ống vesbo dưới đây
Giá Mua Bán Thực Sự Ống Nước Nhựa Hàn Nhiệt PPR Vesbo
Giá mua bán thực sự là giá đã trừ đi chiết khấu. Công ty Nhật Minh chúng tôi đăng tải và cam kết bán đúng giá đã đăng tải.
Tên sản phẩm | Giá bán có thể thương lượng |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 20 PN10 Vesbo ( 25 cây/ bó) | 15,600 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 25 PN10 Vesbo ( 25 cây/ bó) | 24,720 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 32 PN10 Vesbo ( 25 cây/ bó) | 34,656 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 40 PN10 Vesbo ( 15 cây/ bó) | 54,960 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 50 PN10 Vesbo ( 10 cây/ bó) | 84,000 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 63 PN10 Vesbo ( 7 cây/ bó) | 129,312 |
– | |
Ống PPR Nóng Đường kính phi 20 PN20 Vesbo ( 25 cây/ bó) | 22,224 |
Ống PPR Nóng Đường kính phi 25 PN20 Vesbo ( 25 cây/ bó) | 34,656 |
Ống PPR Nóng Đường kính phi 32 PN20 Vesbo ( 25 cây/ bó) | 54,912 |
Ống PPR Nóng Đường kính phi 40 PN20 Vesbo ( 15 cây/ bó) | 85,056 |
Ống PPR Nóng Đường kính phi 50 PN20 Vesbo ( 10 cây/ bó) | 131,664 |
Ống PPR Nóng Đường kính phi 63 PN20 Vesbo ( 7 cây/ bó) | 208,320 |
– | |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 20 UV PN10 Vesbo | 22,416 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 25 UV PN10 Vesbo | 32,448 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 32 UV PN10 Vesbo | 47,712 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 40 UV PN10 Vesbo | 73,584 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 50 UV PN10 Vesbo | 113,568 |
Ống PPR Lạnh Đường kính phi 63 UV PN10 Vesbo | 178,944 |
– | |
Ống PPR Nóng Đường kính phi 32 UV PN10 Vesbo | 76,032 |
Ống PPR Nóng Đường kính phi 25 UV PN10 Vesbo | 47,040 |
– | |
Cút PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 39,120 |
Cút PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 21,264 |
Cút PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo | 13,104 |
Cút PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 8,304 |
Cút PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo | 5,472 |
– | |
Chếch PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 37,872 |
Chếch PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 20,112 |
Chếch PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo | 11,424 |
Chếch PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 6,432 |
Chếch PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo | 4,752 |
– | |
Măng sông PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo | 3,888 |
Măng sông PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 5,904 |
Măng sông PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo | 8,400 |
Măng sông PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 12,672 |
Măng sông PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 23,376 |
– | |
Tê PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo | 6,672 |
Tê PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 11,760 |
Tê PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo | 18,576 |
Tê PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 29,280 |
Tê PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 49,440 |
– | |
Côn thu PPR Đường kính phi 25/20 UV Vesbo | 4,608 |
Côn thu PPR Đường kính phi 32/25 UV Vesbo | 7,440 |
Côn thu PPR Đường kính phi 32/20 UV Vesbo | 6,288 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/20 UV Vesbo | 8,592 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/25 UV Vesbo | 11,136 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/32 UV Vesbo | 11,280 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/20 UV Vesbo | 15,312 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/25 UV Vesbo | 19,536 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/32 UV Vesbo | 21,456 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/40 UV Vesbo | 23,856 |
– | |
Ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4 UV Vesbo | 223,440 |
Ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2 UV Vesbo | 264,912 |
– | |
Van cửa PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 238,848 |
Van cửa PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 488,784 |
Van cửa PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 703,824 |
– | |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4 UV Vesbo | 245,088 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2 UV Vesbo | 472,608 |
– | |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 311,184 |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25-3/4 UV Vesbo | 47,376 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/25 UV Vesbo | 59,808 |
– | |
Cút PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi) | 3,792 |
Cút PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 6,096 |
Cút PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 25c/ túi) | 9,456 |
Cút PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 8c/ túi) | 15,120 |
Cút PPR Đường kính phi 50 Vesbo (4c/ túi) | 27,792 |
Cút PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 65,760 |
– | |
Chếch PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi) | 3,312 |
Chếch PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 20c/ túi) | 4,992 |
Chếch PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 15c/ túi) | 8,112 |
Chếch PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 8c/ túi) | 15,696 |
Chếch PPR Đường kính phi 50 Vesbo (5c/ túi) | 30,000 |
Chếch PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 55,200 |
– | |
Măng sông PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 40c/ túi) | 2,784 |
Măng sông PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 60c/ túi) | 4,080 |
Măng sông PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 18c/ túi) | 6,096 |
Măng sông PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 15c/ túi) | 9,408 |
Măng sông PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 6c/ túi) | 16,656 |
Măng sông PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 32,880 |
– | |
Tê PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 25c/ túi) | 4,656 |
Tê PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 15c/ túi) | 8,304 |
Tê PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 8c/ túi) | 12,432 |
Tê PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 6c/ túi) | 20,784 |
Tê PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 3c/ túi) | 36,384 |
Tê PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 78,144 |
– | |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 25c/ túi) | 40,272 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 20c/ túi) | 60,288 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 10c/ túi) | 88,560 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 5c/ túi) | 140,880 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 5c/ túi) | 219,744 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 273,120 |
– | |
Nút bịt PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi) | 2,352 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 90c/ túi) | 3,072 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 50c/ túi) | 5,040 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 15c/ túi) | 8,880 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 10c/ túi) | 14,784 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 28,512 |
– | |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi) | 28,704 |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi) | 31,920 |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi) | 39,456 |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 5c/ túi) | 117,600 |
– | |
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 15c/ túi) | 44,112 |
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 10c/ túi) | 45,504 |
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 10c/ túi) | 68,832 |
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 4c/ túi) | 146,784 |
– | |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 50c/ túi) | 26,928 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi) | 31,872 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi) | 36,240 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 8c/ túi) | 93,936 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 5c/ túi) | 154,224 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo ( 4c/ túi) | 181,344 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo | 282,720 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 75×2.1/2” Vesbo | 427,200 |
– | |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi) | 42,384 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi) | 42,384 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi) | 64,800 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 6c/ túi) | 122,208 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 5c/ túi) | 191,280 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo ( 4c/ túi) | 229,680 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo | 347,424 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 75×2.1/2” Vesbo | 541,728 |
– | |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 40c/ túi) | 72,480 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 10c/ túi) | 123,360 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 6c/ túi) | 150,480 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 9c/ túi) | 212,448 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo | 409,824 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo | 647,520 |
– | |
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi) | 66,960 |
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi) | 95,280 |
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 10c/ túi) | 134,784 |
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 40×1.1/4′ Vesbo ( 5c/ túi) | 205,344 |
– | |
Tê ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo (15c/ túi) | 29,952 |
Tê ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo (10c/ túi) | 30,672 |
Tê ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo (10c/ túi) | 38,160 |
– | |
Tê ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo (15c/ túi) | 42,480 |
– | |
Ống cong PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 40c/ túi) | 8,592 |
Ống cong PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 50c/ túi) | 13,728 |
Ống cong PPR Đường kính phi 32 Vesbo | 28,080 |
– | |
Côn thu PPR Đường kính phi 25/20 Vesbo ( 60c/ túi) | 3,552 |
Côn thu PPR Đường kính phi 32/20 Vesbo ( 60c/ túi) | 5,232 |
Côn thu PPR Đường kính phi 32/25 Vesbo ( 25c/ túi) | 5,664 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/20 Vesbo ( 25c/ túi) | 4,512 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/25 Vesbo ( 20c/ túi) | 8,544 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/32 Vesbo ( 15c/ túi) | 9,408 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/20 Vesbo ( 20c/ túi) | 10,416 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/25 Vesbo ( 10c/ túi) | 13,536 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/32 Vesbo ( 15c/ túi) | 13,728 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/40 Vesbo ( 15c/ túi) | 14,448 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/20 Vesbo | 18,000 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/25 Vesbo | 21,600 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/32 Vesbo | 22,224 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/40 Vesbo | 22,800 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/50 Vesbo | 23,760 |
– | |
Tê thu PPR Đường kính phi 25/20 Vesbo ( 25c/ túi) | 7,584 |
Tê thu PPR Đường kính phi 32/20 Vesbo ( 10c/ túi) | 11,856 |
Tê thu PPR Đường kính phi 32/25 Vesbo ( 8c/ túi) | 12,720 |
Tê thu PPR Đường kính phi 40/20 Vesbo ( 6c/ túi) | 23,040 |
Tê thu PPR Đường kính phi 40/25 Vesbo ( 6c/ túi) | 23,040 |
Tê thu PPR Đường kính phi 40/32 Vesbo ( 6c/ túi) | 23,040 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/20 Vesbo ( 3c/ túi) | 36,960 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/25 Vesbo ( 3c/ túi) | 36,960 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/32 Vesbo ( 3c/ túi) | 36,960 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/40 Vesbo ( 3c/ túi) | 41,520 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/20 Vesbo | 73,440 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/25 Vesbo | 75,840 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/32 Vesbo | 78,240 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/40 Vesbo | 80,640 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/50 Vesbo | 83,040 |
– | |
Van nhựa PPR Đường kính phi 20 Vesbo | 94,560 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 117,600 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 32 Vesbo | 147,840 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 40 Vesbo | 362,400 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 50 Vesbo | 517,920 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 626,880 |
– | |
Van cửa PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 9c/ túi) | 153,504 |
Van cửa PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 8c/ túi) | 191,040 |
Van cửa PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 6c/ túi) | 247,968 |
Van cửa PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 5c/ túi) | 423,840 |
Van cửa PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 2c/ túi) | 610,080 |
Van cửa PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 873,120 |
– | |
Van I-nốc ngắn PPR Đường kính phi 20 Vesbo | 207,312 |
Van I-nốc ngắn PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 269,520 |
– | |
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 20 Vesbo | 310,944 |
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 329,136 |
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 32 Vesbo | 404,640 |
– | |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 20 Vesbo | 468,864 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 599,136 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 32 Vesbo | 800,640 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 40 Vesbo | 996,000 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 50 Vesbo | 1,165,440 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 1,464,960 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 75 Vesbo | 3,828,960 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 90 Vesbo | 3,936,000 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 110 Vesbo | 4,560,000 |
Phân Biệt Hàng Giả Hàng Nhái Ống Vesbo-Bảng Báo Giá Ống Nhựa PPR Vesbo
Với uy tín và chất lượng đẳng cấp, Ống Vesbo được đông đảo khách hàng ưa chuộng và sử dụng. Cũng vì thế thương hiệu cũng như sản phẩm Vesbo bị gian thương làm giả, làm nhái không ít. Mặt khác tác hại của sản phảm giả mạo là cực lớn. Vì vesbo thường được dùng trong các công trình giá trị từ cao đến cực cao. Nếu sảy ra lỗi, hỏng dù chỉ là 1 chi tiết phụ tùng thì hậu quả càng nghiêm trọng. Công ty Nhật Minh chúng tôi là đơn vị phân phối uy tín đồng hành với vesbo từ những ngày đầu tiên, song hành lợi ích với nhau và chúng tôi càng kỳ thị các sản phẩm đạo nhái vô đạo đức. Để không bị mua phải hàng giả hàng đạo nhái quý khách cần lưu ý những điểm sau:
Phân biệt Ống PPR 20 Vesbo Nóng Lạnh
Ống Vesbo được sản xuất trên dây truyền công nghệ tối tân. Lòng trong của ống được phủ 1 lớp kháng khuẩn gọi là Biocote. Chỉ hàng chính hãng mới có. Bằng mắt thường sẽ thấy phần kháng khuẩn màu trong hơn phần thành ống. Ngoài ra trên thân ống có in chìm các thông tin về sản phẩm. Nếu là hàng chính hãng sẽ có 2 điểm sau 1 là có hình Mr Vesbo 2 là có chữ Biocote
Phân biệt phụ tùng nối ống Vesbo
Nhất là phụ tùng có ren vì giá cao thường bị làm giả nhiều nhất. Cách phân biệt như sau: Không vì tiếc 1 sản phẩm mà bất an cả lô hàng. Chúng ta cắt đôi phụ tùng có ren ra.
Nếu có 2 chấm nhỏ màu đen như vậy thì đây là hàng chính hãng. Đây là zoăng chống thấm, dò nước. Phần này không thể làm nhái hoặc không có công nghệ nhái. Phần Zoăng này duy nhất chỉ có hàng PPR Vesbo mới có. Còn lại tất cả các thương hiệu ống nhựa khác trên thị trường không có. Trên đây là hướng dẫn để phân biệt hàng giả hàng nhái. Lý thuyết là như vậy tuy nhiên vì lợi ích gian thương vẫn có thể thay đổi công nghệ để trục lợi. Quý khách hàng vẫn nên tìm đại lý uy tín của Vesbo và làm hợp đồng mua bán để an tâm nhất có thể.
Địa Chỉ Mua Ống Nước Nhựa Vesbo. Bảng Báo Giá Ống Nhựa PPR Vesbo Uy Tín
Chúng tôi cam kết:
- “Tất cả các sản phẩm thương hiệu Vesbo chúng tôi cung cấp đều là sản phẩm chính hãng. Nếu chỉ 1 sản phẩm trong đó là hàng giả mạo, hàng nhái. Chúng tôi đền bù gấp 10 lần thiệt haị và biếu không cả lô hàng mà không lấy tiền”
- Riêng với sản phẩm ppr vesbo có trong bảng báo giá ống nhựa ppr vesbo mà chúng tôi cung cấp cho quý khách, khi sử dụng không hết có thể trả lại cho chúng tôi với giá không thay đổi
- Chúng tôi miễn phí giao hàng 100% với sản phẩm phụ tùng nối ống vesbo
Công ty CPĐTXD & PTTM Nhật Minh
Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 KĐT Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
Mobile – Zalo: 0978884448 – 0982268338
Email: [email protected]
Views: 2904