Ống nhựa PPR D75 Bình Minh được sản xuất từ vật liệu Polypropylene Random Copolymer (PP-R 80) theo tiêu chuẩn DIN 8077 – 8078 và TCVN 7309:2008, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật cho hệ thống cấp nước nóng – lạnh trong dân dụng và công nghiệp. Sản phẩm có độ bền cao, khả năng chịu nhiệt tốt và tuổi thọ vượt trội, mang đến giải pháp cấp nước an toàn, tiết kiệm và thân thiện với môi trường.
Thông Số Kỹ Thuật Ống PPR D75 Bình Minh
| Loại ống | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Áp suất (PN-Bar) | Nhiệt độ làm việc tối đa | Vật liệu | Chiều dài tiêu chuẩn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| PPR D75 PN10 | 75 | 6.8 | 10 bar | 95°C | PP-R 80 | 4m/cây |
| PPR D75 PN16 | 75 | 10.3 | 16 bar | 95°C | PP-R 80 | 4m/cây |
| PPR D75 PN20 | 75 | 12.5 | 20 bar | 95°C | PP-R 80 | 4m/cây |
Màu sắc: Xanh dương (nước lạnh) – Đỏ (nước nóng)
Tiêu chuẩn quốc tế: ISO 15874
Bảng Giá Ống PPR D75 Nhựa Bình Minh
| Sản phẩm | Độ dày (mm) | Áp suất (PN-Bar) | Giá bán (VND/mét) | Giá bán (VND/cây 4m) |
|---|---|---|---|---|
| Ống nhựa PPR D75 x 6.8mm | 6.8 | PN10 | 232,213 | 928,852 |
| Ống nhựa PPR D75 x 12.5mm | 12.5 | PN20 | 394,466 | 1,577,864 |
>>>Tham khảo thêm bảng giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ các loại áp suất, độ dày
Đặc Điểm Nổi Bật Của Ống PPR D75 Bình Minh
Ống PPR 75 Bình Minh được thiết kế với khả năng chịu nhiệt lên đến 95°C, không bị biến dạng hay suy giảm chất lượng sau thời gian dài sử dụng. Nhờ tính kháng hóa chất tốt, sản phẩm có thể chống lại nhiều dung môi và tạp chất, đảm bảo nguồn nước luôn tinh khiết và an toàn.
Với bề mặt trong nhẵn mịn, dòng chảy qua ống luôn ổn định, hạn chế tích tụ cặn bẩn và vi khuẩn. Công nghệ hàn nhiệt hạch giúp việc lắp đặt nhanh chóng, chắc chắn và kín khít tuyệt đối. Ngoài ra, ống có tuổi thọ trung bình lên đến 50 năm, ít cần bảo trì và chi phí sử dụng lâu dài rất thấp.
Ứng Dụng Thực Tế
Hệ thống cấp nước nóng – lạnh trong nhà ở, chung cư và công trình dân dụng.
Hệ thống sưởi ấm sàn, đặc biệt ở khu vực khí hậu lạnh.
Hệ thống dẫn khí nén, đường ống cấp hóa chất trong nhà máy.
Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp quy mô lớn.
Lưu Ý Khi Lựa Chọn
Để đảm bảo hiệu quả sử dụng, người dùng cần lựa chọn đúng loại ống theo đường kính, độ dày và áp suất làm việc.
PN10 (6.8mm): Phù hợp cho nước lạnh, áp lực thấp.
PN16 (10.3mm): Dùng cho nước nóng và áp lực trung bình.
PN20 (12.5mm): Phù hợp cho hệ thống nước nóng, áp lực cao và công trình lớn.
Ưu Và Nhược Điểm Của Ống PPR 75 Bình Minh
Ưu điểm:
Chịu nhiệt, chịu áp tốt, thích hợp cho hệ thống nước nóng và sưởi ấm.
Tuổi thọ dài lâu, lên tới 50 năm.
An toàn vệ sinh, không chứa BPA và các chất độc hại.
Thi công dễ dàng, nhờ công nghệ hàn nhiệt tiên tiến.
Tính thẩm mỹ cao, màu sắc hiện đại, phù hợp nhiều không gian.
Nhược điểm:
Giãn nở nhiệt cao, cần lắp đặt đúng kỹ thuật để tránh biến dạng.
Giá thành cao hơn PVC, nhưng bù lại hiệu quả sử dụng bền lâu hơn.
Khả năng chịu va đập kém hơn kim loại, nên cần bảo quản cẩn thận trong quá trình thi công.
Địa chỉ mua ống PPR D75 Bình Minh uy tín, giá cạnh tranh
Điện Nước Nhật Minh chuyên cung cấp đầy đủ các sản phẩm chính hãng của Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong dân dụng và công nghiệp.
Điện Nước Nhật Minh CAM KẾT chỉ phân phối sản phẩm chính hãng Bình Minh, đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng, bảng giá ống nhựa Bình Minh Minh bạch. Quý khách hoàn toàn yên tâm khi mua hàng – mọi sản phẩm bị lỗi do nhà sản xuất sẽ được đổi mới 100% theo chính sách bảo hành.



Đánh giá sản phẩm