Báo giá ống nhựa Bình Minh 2025 – Cập nhật chi tiết từng loại

Trong lĩnh vực cấp thoát nước hiện nay, ống nhựa Bình Minh luôn là lựa chọn hàng đầu nhờ chất lượng bền bỉ, đa dạng chủng loại và đạt tiêu chuẩn quốc gia. Bước sang năm 2025, nhu cầu tra cứu báo giá ống nhựa Bình Minh ngày càng tăng, đặc biệt với các đơn vị thi công và hộ gia đình đang chuẩn bị xây dựng hoặc cải tạo hệ thống nước.
Trong bài viết dưới đây, Điện nước Nhật Minh sẽ cập nhật bảng giá chi tiết từng loại ống Bình Minh mới nhất 2025, giúp bạn dễ dàng so sánh, lựa chọn và dự toán chi phí chính xác nhất cho công trình.

Giới thiệu về ống nhựa Bình Minh

Ống nhựa Bình Minh là sản phẩm nổi tiếng của Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh – thương hiệu hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất vật tư ngành nước. Với hơn 45 năm hình thành và phát triển, Bình Minh đã khẳng định vị thế vững chắc nhờ chất lượng sản phẩm vượt trội, độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.

Các dòng sản phẩm chủ lực gồm ống nhựa PVC, HDPE và PPR, được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ISO 4427, TCVN 6151, DIN 8077/8078. Nhờ tính năng chống ăn mòn, dễ thi công và tuổi thọ dài, ống nhựa Bình Minh được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng, công nghiệp, cấp thoát nước đô thị và hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.

Thương hiệu này không chỉ là biểu tượng của chất lượng và uy tín Việt Nam, mà còn là lựa chọn hàng đầu của hàng triệu khách hàng trên cả nước.

Bảng giá ống nhựa Bình Minh uPVC 2025

Bảng Giá ống nhựa Bình Minh uPVC hệ Inch

Ống nhựa PVC-U hệ Inch được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8491:2011 – Phụ lục B, tham chiếu tiêu chuẩn BS 3505:1968 áp dụng phổ biến tại thị trường miền Nam.

STT

Quy cách

Áp suất DN

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

Φ21×1,6

15

8.800

2

Φ21×3,0

29

14.700

3

Φ27×1,8

12

12.400

4

Φ27×3,0

22

19.400

5

Φ34×2,0

12

17.400

6

Φ34×3,0

20

24.600

7

Φ42×2,1

9

23.000

8

Φ42×3,0

15

31.800

9

Φ49×2,4

9

30.100

10

Φ49×3,0

13

37.000

11

Φ60×2,0

6

31.900

12

Φ60×2.8

9

44.000

13

Φ60×3.0

10

46.400

14

Φ90×1.7

3

40.700

15

Φ90×2.9

6

48.900

16

Φ90×3.0

7

69.600

17

Φ90×3.8

9

89.100

18

Φ114×3.2

5

97.100

19

Φ114×3.8

6

114.300

20

Φ114×4.9

9

146.400

21

Φ130×5.0

8

167.200

22

Φ168×4.3

5

191.600

23

Φ168×7.3

9

320.000

24

Φ220×5.1

5

296.500

25

Φ220×6.6

6

381.000

26

Φ220×8.7

9

497.300

Bảng giá ống nhựa Bình Minh uPVC hệ mét

Ống nhựa PVC-U hệ mét được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 6151:1996/ISO 4422:1990, đảm bảo độ bền, khả năng chịu áp và tính an toàn cao trong hệ thống cấp thoát nước.

STT

Quy cách

Áp suất DN

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

Φ63 x 1,6

5

30.100

2

Φ63 x 1,9

6

35.000

3

Φ63 x 3

10

53.200

4

Φ75 x 1,5

4

34.100

5

Φ75 x 2,2

6

48.600

6

Φ75 x 3,6

10

76.300

7

Φ90 x 1,5

3.2

41.000

8

Φ90 x 2,7

6

70.800

9

Φ90 x 4,3

10

109.100

10

Φ110 x 1,8

3.2

58.900

11

Φ110 x 3,2

6

101.600

12

Φ110 x 5,3

10

161.800

13

Φ140 x 4,1

6

164.000

14

Φ140 x 6,7

10

258.300

15

Φ160 x 4

4

181.900

16

Φ160 x 4,7

6

213.200

17

Φ160 x 7,7

10

338.600

18

Φ200 x 5,9

6

331.900

19

Φ200 x 9,6

10

525.600

20

Φ225 x 6,6

6

417.200

21

Φ225 x 10,8

10

663.500

22

Φ250 x 7,3

6

513.000

23

Φ250 x 11,9

10

812.000

24

Φ280 x 8,2

6

644.400

25

Φ280 x 13,4

10

1.024.300

26

Φ315 x 9,2

6

811.700

27

Φ315 x 15

10

1.287.100

28

Φ400 x 11,7

6

1.303.500

29

Φ400 x 19,1

10

2.081.000

30

Φ450 x 13,8

6.3

1.787.200

31

Φ450 x 21,5

10

2.731.900

32

Φ500 x 15,3

6.3

2.199.800

33

Φ500 x 23,9

10

3.369.700

34

Φ560 x 17,2

6.3

2.769.800

35

Φ560 x 26,7

10

4.222.800

36

Φ630 x 19,3

6.3

3.495.500

37

Φ630 x 30

10

5.329.200

Bảng giá ống nhựa Bình Minh uPVC hệ CIOD

Ống nhựa PVC-U hệ CIOD được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017, thiết kế đặc biệt để kết nối trực tiếp với ống gang, đảm bảo độ kín, độ bền và khả năng chịu áp suất cao trong hệ thống cấp thoát nước.

STT

Quy cách

Áp suất DN

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

Φ100×6.7mm

12

213.300

2

Φ150×9.7mm

12

450.500

3

Φ200×9.7mm

10

575.600

4

Φ200×11.4mm

12

671.000

>>> Tham khảo thêm bảng giá sản phẩm ống nhựa Tiền Phong uPVC chính hãng được phân phối bởi Điện Nước Nhật Minh

Bảng giá ống nhựa Bình Minh HDPE 2025

Ống nhựa HDPE Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007, đảm bảo chất lượng cao, khả năng chịu áp lực tốt và độ bền vượt trội, đáp ứng yêu cầu khắt khe trong các hệ thống cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật.

STT

Quy cách

PN (Bar)

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

16×2

20

6.100

2

20×1,5

12.5

6.200

3

20×2

16

7.800

4

20×2,3

20

9.000

5

25×1,5

10

7.900

6

25×2

12.5

10.000

7

25×2,3

16

11.500

8

25×3

20

14.200

9

32×2

10

13.100

10

32×2,4

12.5

15.500

11

32×3

16

18.700

12

32×3,6

20

22.000

13

40×2

8

16.500

14

40×2,4

10

19.700

15

40×3

12.5

23.900

16

40×3,7

16

28.900

17

40×4,5

20

34.400

18

50×2,4

8

25.100

19

50×3

10

30.400

20

50×3,7

12.5

37.000

21

50×4,6

16

44900

22

50×5,6

20

53200

23

63×3

8

39.400

24

63×3,8

10

48.500

25

63×4,7

12.5

58.900

26

63×5,8

16

71.000

27

63×7,1

20

85.000

28

75×3,6

8

55.600

29

75×4,5

10

68.400

30

75×5,6

12.5

83.400

31

75×6,8

16

99.100

32

75×8,4

20

119.500

33

90×4,3

8

79.800

34

90×5,4

10

98.400

35

90×6,7

12.5

119.500

36

90×8,2

16

143.600

37

90×10,1

20

172.300

38

110×4,2

6

96.400

39

110×5,3

8

119.700

40

110×6,6

10

146.400

41

110×8,1

12.5

177.100

42

110×10

16

213.000

43

125×4,8

6

124.200

44

125×6

8

153.000

45

125×7,4

10

186.800

46

125×9,2

12.5

228.200

47

125×11,4

16

276.300

48

140×5,4

6

156.700

49

140×6,7

8

191.600

50

140×8,3

10

234.500

51

140×10,3

12.5

285.700

52

140×12,7

16

344.400

53

160×6,2

6

205.600

54

160×7,7

8

251.300

55

160×9,5

10

306.000

56

160×11,8

12.5

373.000

57

160×14,6

16

452.100

58

180×6,9

6

256.000

59

180×8,6

8

315.800

60

180×10,7

10

387.100

61

180×13,3

12.5

473.400

62

180×16,4

16

571.500

63

200×7,7

6

317.500

64

200×9,6

8

391.300

65

200×11,9

10

477.600

66

200×14,7

12.5

580.600

67

200×18,2

16

704.800

68

225×8,6

6

398.900

69

225×10,8

8

494.400

70

225×13,4

10

605.800

71

225×16,6

12.5

737.300

72

225×20,5

16

892.000

73

250×9,6

6

494.300

74

250×11,9

8

605.100

75

250×14,8

10

742.400

76

250×18,4

12.5

908.300

77

250×22,7

16

1.097.100

78

280×10,7

6

616.600

79

280×13,4

8

763.800

80

280×16,6

10

932.700

81

280×20,6

12.5

1.138.000

82

280×25,4

16

1.375.400

83

315×12,1

6

785.500

84

315×15

8

959.900

85

315×18,7

10

1.181.200

86

315×23,2

12.5

1.442.300

87

315×28,6

16

1.741.000

88

355×13,6

6

992.600

89

355×16,9

8

1.218.700

90

355×21,08

10

1.503.200

91

355×26,1

12.5

1.828.500

92

355×32,2

16

2.209.900

93

400×15,3

6

1.258.800

94

400×19,1

8

1.554.100

95

400×23,7

10

1.899.900

96

400×29,4

12.5

2.319.000

97

400×36,3

16

2.805.900

98

450×17,2

6

1.591.500

99

450×21,5

8

1.965.400

100

450×26,7

10

2.407.100

101

450×33,1

12.5

2.937.500

102

450×40,9

16

3.553.100

103

500×19,1

6

1.963.000

104

500×23,9

8

2.425.000

105

500×29,7

10

2.974.000

106

500×36,8

12.5

3.625.000

107

500×45,4

16

4.384.000

108

560×21,4

6

2.703.500

109

560×26,7

8

3.333.500

110

560×33,2

10

4.092.500

111

560×41,2

12.5

4.994.900

112

560×50,8

16

6.032.800

113

630×24,1

6

3.425.400

114

630×30

8

4.211.100

115

630×37,4

10

5.183.500

116

630×46,3

12.5

6.313.400

117

630×57,2

16

7.167.500

118

710×27,2

6

4.360.100

119

710×33,9

8

5.369.500

120

710×42,1

10

6.586.500

121

710×52,2

12.5

8.032.200

122

710×64,5

16

9.723.700

123

800×30,6

6

5.522.100

124

800×38,1

8

6.805.900

125

800×47,4

10

8.351.900

126

800×58,8

12.6

10.188.700

127

800×72,6

16

12.331.600

128

900×34,4

6

6.984.200

129

900×42,9

8

8.611.500

130

900×53,3

10

10.564.900

131

900×66,2

12.5

12.907.700

132

900×81,7

16

15.609.200

133

1000×38,2

6

8.618.000

134

1000×47,7

8

10.639.300

135

1000×59,3

10

13.057.200

136

1000×72,5

12.5

15.721.300

137

1000×90,2

16

19.164.100

138

1200×45,9

6

12.412.400

139

1200×57,2

8

15.313.400

140

1200×67,9

10

17.985.900

141

1200×88,2

12.5

22.924.600

Bảng giá ống nhựa Bình Minh PPR cập nhật 2025

Điện Nước Nhật Minh xin thông báo bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh mới nhất. Sản phẩm PPR Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn Đức DIN 8077:2009-09 và DIN 8078:2008-09, đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất tốt, phù hợp cho các hệ thống dẫn nước nóng, lạnh và công trình dân dụng hiện đại.

STT

Quy cách

Áp suất DN

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

20×1,9

10

18.100

2

20×3,4

20

26.700

3

25×2,3

10

27.500

4

25×4,2

20

47.300

5

32×2,9

10

50.100

6

32×5,4

20

69.100

7

40×3,7

10

67.200

8

40×4,9

20

107.100

9

50×4,6

10

98.500

10

50×8,3

20

166.500

11

63×5,8

10

157.100

12

63×10,4

20

262.800

13

75×6,8

10

219.400

14

75×12,5

20

372.700

15

90×8,2

10

318.400

16

90×15

20

543.100

17

110×10

10

509.200

18

110×18,3

20

804.200

19

125×11,4

10

630.500

20

125×20,8

20

1.037.000

21

140×12,7

10

778.400

22

140×23,3

20

1.308.000

23

160×14,6

10

1.058.000

24

160×26,6

20

1.736.500

25

200×18,2

10

1.601.400

Điện nước Nhật Minh – Địa chỉ phân phối ống nhựa Bình Minh uy tín, chất lượng

Điện Nước Nhật Minh tự hào là đại lý phân phối ống nhựa Bình Minh uy tín, chất lượng hàng đầu hiện nay, được đông đảo khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong suốt nhiều năm qua. Với sứ mệnh mang đến các giải pháp cấp thoát nước an toàn, bền bỉ và đạt chuẩn quốc gia, Nhật Minh luôn cam kết chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng 100% từ thương hiệu Bình Minh, đầy đủ chứng nhận CO, CQ và tem chống hàng giả.

Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại ống nhựa Bình Minh PVC, HDPE, PPR cùng hệ thống phụ kiện co, cút, nối, van, nắp bịt… đáp ứng mọi nhu cầu của công trình dân dụng và công nghiệp. Ngoài ra, Điện Nước Nhật Minh còn hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí, giao hàng tận nơi, và chính sách chiết khấu hấp dẫn cho khách hàng mua số lượng lớn.

Với đội ngũ chuyên viên am hiểu sản phẩm và dịch vụ hậu mãi chu đáo, chúng tôi luôn đồng hành cùng khách hàng trong từng dự án, đảm bảo cung cấp ống nhựa Bình Minh chính hãng – giá tốt – giao nhanh – bảo hành rõ ràng.

Trên đây là bảng giá tham khảo mới nhất của ống nhựa Bình Minh mà Điện Nước Nhật Minh gửi đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc hoặc nhu cầu tư vấn, xin vui lòng liên hệ Hotline 0978.884.448 – 0982.268.338, đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và hướng dẫn lắp đặt hoàn toàn miễn phí.

Khi liên hệ với điện nước Nhật Minh, quý khách sẽ được cung cấp đầy đủ hình ảnh thực tế, bản vẽ kỹ thuật, catalogue chi tiết và bảng giá cập nhật mới nhất của từng dòng ống nhựa Bình Minh.

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *