Trong lĩnh vực cấp thoát nước hiện nay, ống nhựa Bình Minh luôn là lựa chọn hàng đầu nhờ chất lượng bền bỉ, đa dạng chủng loại và đạt tiêu chuẩn quốc gia. Bước sang năm 2025, nhu cầu nghiên cứu báo giá ống nhựa Bình Minh ngày càng tăng, đặc biệt với các đơn vị thi công và hộ gia đình đang chuẩn bị xây dựng hoặc cải tạo hệ thống nước. Trong bài viết dưới đây, Điện nước Nhật Minh sẽ cập nhật bảng giá chi tiết từng loại ống Bình Minh mới nhất 2025, giúp bạn dễ dàng so sánh, lựa chọn và dự toán chi phí chính xác nhất cho công trình. Hướng dẫn phân biệt ống nhựa Bình Minh thật- giả giúp bạn không phải mua nhầm sản phẩm kém chất lượng.
Tổng quan thương hiệu nhựa Bình Minh
Ra đời năm 1977, Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh đã trải qua hơn 45 năm phát triển và khẳng định vị thế là một trong những doanh nghiệp tiên phong của ngành ống nhựa và vật liệu nhựa xây dựng tại Việt Nam. Với ba nhà máy quy mô lớn đặt tại TP.HCM, Tây Ninh và Hưng Yên, doanh nghiệp đang vận hành dây chuyền sản xuất hiện đại, đáp ứng đồng thời tiêu chuẩn quốc gia lẫn tiêu chuẩn quốc tế cho các dòng ống và phụ tùng ống.
Công nghệ sản xuất và mức độ an toàn vật liệu
- Toàn bộ sản phẩm của Nhựa Bình Minh đều sử dụng hệ phụ gia thế hệ mới, không chứa kim loại nặng và đáp ứng đầy đủ yêu cầu về an toàn sức khỏe cũng như môi trường. Nhờ ưu điểm này, các nhóm ống của công ty luôn được ưu tiên lựa chọn trong công trình dân dụng, dự án hạ tầng và các hệ thống cấp nước đòi hỏi tiêu chuẩn an toàn cao.
Chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn quốc tế
- Các dòng ống PVC-U, PP-R và HDPE của Nhựa Bình Minh đã được Hội đồng Công trình Xanh Singapore (SGBC) công nhận đạt chứng nhận SGBP cấp độ Dẫn đầu (Leader), đủ điều kiện dùng trong hệ thống nước uống. Ngoài ra, sản phẩm ống HDPE gân thành đôi phục vụ dẫn nước thải còn đạt cấp chứng nhận cao nhất trong hệ thống xếp hạng của SGBC, khẳng định tính bền vững, độ an toàn và khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài.
Lĩnh vực sản xuất – kinh doanh chủ lực
Hoạt động của Nhựa Bình Minh tập trung vào các nhóm sản phẩm chính sau:
– Ống và phụ tùng PVC-U, PP-R, HDPE và HDPE gân thành đôi
– Phụ kiện thiết bị tưới tiêu nông nghiệp
– Keo dán PVC và bình xịt hỗ trợ lắp đặt
Hệ sinh thái sản phẩm được phát triển đồng bộ để đáp ứng đa dạng nhu cầu lắp đặt trong ngành xây dựng, cơ sở hạ tầng và hệ thống cấp thoát nước.
Đặc điểm và quy cách các dòng ống nhựa Bình Minh
- Các sản phẩm ống nhựa Bình Minh đã tạo dựng uy tín trên thị trường nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực ổn định và chất lượng kiểm soát theo tiêu chuẩn chặt chẽ.
- Ống PVC, uPVC và PPR được sản xuất dưới dạng thanh với chiều dài tiêu chuẩn 4 mét hoặc 6 mét, giúp thi công nhanh, dễ quản lý số lượng khớp nối và đảm bảo tính đồng bộ công trình.
- Riêng ống HDPE có quy cách linh hoạt hơn. Ngoài dạng thanh 4–6 mét, dòng sản phẩm này còn được cung cấp theo dạng cuộn 50, 100 hoặc 200 mét, phù hợp cho các tuyến ống chôn ngầm hoặc hệ thống yêu cầu hạn chế tối đa mối nối để tăng độ kín nước. Việc nắm rõ từng quy cách chiều dài giúp kỹ thuật viên và chủ đầu tư tính toán khối lượng vật tư chính xác, tối ưu chi phí và đảm bảo tiến độ thi công.

Xem thêm: Catalogue ống nhựa Bình Minh PDF giúp bạn tiện tra cứu các thông số như vật liệu cấu tạo, phạm vi ứng dụng, đặc tính cơ lý, khả năng chịu áp, kích thước danh nghĩa hay giới hạn nhiệt độ.
Bảng báo giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ, mới nhất 2025
Giá ống nhựa Bình Minh được chia theo từng dòng vật liệu và mục đích sử dụng, mỗi nhóm sản phẩm sẽ có mức đơn giá khác nhau tùy theo tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước và khả năng làm việc của ống. Việc phân loại rõ ràng giúp người dùng dễ dàng xác định loại ống phù hợp và ước tính chi phí chính xác cho từng hạng mục công trình.
Dưới đây là danh mục các dòng ống nhựa Bình Minh kèm mức giá tham khảo, được phân chia theo chất liệu uPVC, PPR và HDPE.
Bảng giá ống nhựa Bình Minh uPVC áp dụng từ ngày 07/02/2024 cho đến khi có thông báo mới
Bảng giá ống nhựa uPVC Bình Minh

Bảng giá ống nhựa uPVC Bình Minh – hệ Inch
Ống nhựa PVC-U Hệ Inch được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8491:2011 – Phụ lục B, tham chiếu tiêu chuẩn BS 3505:1968 ứng dụng phổ biến tại thị trường miền Nam
STT | Sản phẩm (D-Phi) | Quy cách (mm) | Áp suất (PN) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
1 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D21 | Φ21×1,6 | 15 | 8.800 |
2 | Φ21×3,0 | 29 | 14.700 | |
3 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D27 | Φ27×1,8 | 12 | 12.400 |
4 | Φ27×3,0 | 22 | 19.400 | |
5 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D34 | Φ34×2,0 | 12 | 17.400 |
6 | Φ34×3,0 | 20 | 24.600 | |
7 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D42 | Φ42×2,1 | 9 | 23.000 |
8 | Φ42×3,0 | 15 | 31.800 | |
9 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D49 | Φ49×2,4 | 9 | 30.100 |
10 | Φ49×3,0 | 13 | 37.000 | |
11 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D60 | Φ60×2,0 | 6 | 31.900 |
12 | Φ60×2,8 | 9 | 44.000 | |
13 | Φ60×3.0 | 10 | 46.400 | |
14 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D90 | Φ90×1,7 | 3 | 40.700 |
15 | Φ90×2.9 | 6 | 48.900 | |
16 | Φ90×3.0 | 7 | 69.600 | |
17 | Φ90×3,8 | 9 | 89.100 | |
18 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D114 | Φ114×3.2 | 5 | 97.100 |
19 | Φ114×3,8 | 6 | 114.300 | |
20 | Φ114×4,9 | 9 | 146.400 | |
21 |
Ống Nhựa uPVC Bình Minh D125
| Φ125 x 2,1 | 5 | 99.400 |
22 | Φ125 x 3,1 | 6 | 116.400 | |
23 | Φ125 x 3,9 | 8 | 137.800 | |
24 | Φ125 x 4,8 | 10 | 175.100 | |
25 | Φ125 x 6,0 | 12.5 | 220.400 | |
26 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D130 | Φ130×5.0 | 8 | 167.200 |
| 27 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D168 | Φ168×4.3 | 5 | 191.600 |
| 28 | Φ168×7.3 | 9 | 320.000 | |
| 29 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D220 | Φ220×5.1 | 5 | 296.500 |
| 30 | Φ220×6.6 | 6 | 381.000 | |
| 31 | Φ220×8,7 | 9 | 497.300 |
Bảng giá ống nhựa uPVC Bình Minh – hệ Mét
Hệ thống ống nhựa bình minh PVC-U hệ mét được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1990, đảm bảo độ bền, khả năng chịu áp lực và tính an toàn cao trong hệ thống cấp thoát nước.
STT | Sản phẩm | Quy cách (mm) | Áp suất (PN) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
1 |
Ống Nhựa uPVC Bình Minh D63
| Φ63 x 1,6 | 5 | 30.100 |
2 | Φ63 x 1,9 | 6 | 35.000 | |
3 | Φ63 x 3 | 10 | 53.200 | |
4 |
Ống Nhựa uPVC Bình Minh D75
| Φ75 x 1,5 | 4 | 34.100 |
5 | Φ75 x 2,2 | 6 | 48.600 | |
6 | Φ75 x 3,6 | 10 | 76.300 | |
7 |
Ống Nhựa uPVC Bình Minh D90
| Φ90 x 1,5 | 3.2 | 41.000 |
8 | Φ90 x 2,7 | 6 | 70.800 | |
9 | Φ90 x 4,3 | 10 | 109.100 | |
10 |
Ống Nhựa uPVC Bình Minh D110
| Φ110 x 1,8 | 3.2 | 58.900 |
11 | Φ110 x 3,2 | 6 | 101.600 | |
12 | Φ110 x 5,3 | 10 | 161.800 | |
13 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D140 | Φ140 x 4,1 | 6 | 164.000 |
14 | Φ140 x 6,7 | 10 | 258.300 | |
15 |
Ống Nhựa uPVC Bình Minh D160
| Φ160 x 4 | 4 | 181.900 |
16 | Φ160 x 4,7 | 6 | 213.200 | |
17 | Φ160 x 7,7 | 10 | 338.600 | |
18 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D200 | Φ200 x 5,9 | 6 | 331.900 |
19 | Φ200 x 9,6 | 10 | 525.600 | |
20 |
Ống Nhựa uPVC Bình Minh D225, 250
| Φ225 x 6,6 | 6 | 417.200 |
21 | Φ225 x 10,8 | 10 | 663.500 | |
22 | Φ250 x 7,3 | 6 | 513.000 | |
23 | Φ250 x 11,9 | 10 | 812.000 | |
24 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D280
| Φ280 x 8,2 | 6 | 644.400 |
25 | Φ280 x 13,4 | 10 | 1.024.300 | |
26 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D315 | Φ315 x 9,2 | 6 | 811.700 |
27 | Φ315 x 15 | 10 | 1.287.100 | |
28 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D400 | Φ400 x 11,7 | 6 | 1.303.500 |
29 | Φ400 x 19,1 | 10 | 2.081.000 | |
30 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D450
| Φ450 x 13,8 | 6.3 | 1.787.200 |
31 | Φ450 x 21,5 | 10 | 2.731.900 | |
32 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D500 | Φ500 x 15,3 | 6.3 | 2.199.800 |
33 | Φ500 x 23,9 | 10 | 3.369.700 | |
34 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D560 | Φ560 x 17,2 | 6.3 | 2.769.800 |
35 | Φ560 x 26,7 | 10 | 4.222.800 | |
36 | Ống Nhựa uPVC Bình Minh D630 | Φ630 x 19,3 | 6.3 | 3.495.500 |
37 | Φ630 x 30 | 10 | 5.329.200 |
Bảng giá ống nhựa uPVC Bình Minh – hệ CIOD
Ống nhựa bình minh PVC-U hệ CIOD được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017, thiết kế đặc biệt để kết nối trực tiếp với ống ống, đảm bảo độ kín, độ bền và khả năng chịu đựng hiệu suất cao trong hệ thống cấp thoát nước.
STT | Quy cách | Áp suất (PN) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
1 | Φ100×6,7mm | 12 | 213.300 |
2 | Φ150×9,7mm | 12 | 450.500 |
3 | Φ200×9,7mm | 10 | 575.600 |
4 | Φ200×11,4mm | 12 | 671.000 |
Tham khảo thêm bảng giá sản phẩm ống nhựa Tiền Phong uPVC chính hãng được phân phối bởi Điện Nước Nhật Minh
Đặc điểm ống nhựa uPVC Bình Minh
- Độ bền và khả năng làm việc ổn định
– Ống PVC Bình Minh chịu hóa chất tốt, không bị ảnh hưởng bởi axit, kiềm hay dung môi trong môi trường vận hành.
– Vật liệu PVC chống ăn mòn hoàn toàn, không gỉ sét khi tiếp xúc với nước, đất hoặc tạp chất hóa học.
– Kết cấu ống chịu áp lực lớn, phù hợp nhiều hệ thống dẫn nước và môi trường có tải trọng cao.
– Tuổi thọ sử dụng lên đến 50 năm, giảm tối đa chi phí duy tu và thay thế. - Thi công nhanh và thuận tiện
– Trọng lượng nhẹ giúp vận chuyển dễ dàng và giảm nhân công lắp đặt so với ống kim loại.
– Tùy nhu cầu có thể kết nối bằng keo dán, gioăng hoặc hàn nhiệt, tạo sự linh hoạt trong thi công.
– Dải kích thước đa dạng đáp ứng nhiều loại công trình dân dụng lẫn công nghiệp. - Đảm bảo an toàn và tính bền vững
– Sản phẩm không chứa kim loại nặng như chì hay cadmi, đáp ứng yêu cầu an toàn cho nước sinh hoạt.
– Vật liệu PVC có khả năng tái chế, góp phần giảm tác động môi trường. - Chi phí đầu tư hợp lý
– Giá thành cạnh tranh hơn so với ống kim loại, phù hợp dự án yêu cầu tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất. - Dễ ứng dụng trong nhiều hệ thống
– Sử dụng hiệu quả cho mạng cấp nước gia đình, thoát nước thải, tưới tiêu nông nghiệp.
– Phù hợp các hệ thống bơm hút cát, thông gió hoặc đổ trụ cột nhờ trọng lượng nhẹ và khả năng chịu lực tốt.
Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh

Ống nhựa HDPE Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007, đảm bảo chất lượng cao, có khả năng chịu áp lực tốt và độ bền vượt trội, đáp ứng yêu cầu cường khe trong hệ thống cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật.
Bảng giá áp dụng từ ngày 07/02/2024 cho đến khi có thông báo mới
STT | Sản phẩm (D-Phí) | Quy cách (mm) | Áp suất (PN) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
1 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D16 | 16×2 | 20 | 6.100 |
2 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D20 | 20×1,5 | 12.5 | 6.200 |
3 | 20×2 | 16 | 7.800 | |
4 | 20×2,3 | 20 | 9.000 | |
5 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D25 | 25×1,5 | 10 | 7.900 |
6 | 25×2 | 12.5 | 10.000 | |
7 | 25×2,3 | 16 | 11.500 | |
8 | 25×3 | 20 | 14.200 | |
9 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D32 | 32×2 | 10 | 13.100 |
10 | 32×2,4 | 12.5 | 15.500 | |
11 | 32×3 | 16 | 18.700 | |
12 | 32×3,6 | 20 | 22.000 | |
13 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D40 | 40×2 | 8 | 16.500 |
14 | 40×2,4 | 10 | 19.700 | |
15 | 40×3 | 12.5 | 23.900 | |
16 | 40×3,7 | 16 | 28.900 | |
17 | 40×4,5 | 20 | 34.400 | |
18 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D50 | 50×2,4 | 8 | 25.100 |
19 | 50×3 | 10 | 30.400 | |
20 | 50×3,7 | 12.5 | 37.000 | |
21 | 50×4,6 | 16 | 44900 | |
22 | 50×5,6 | 20 | 53200 | |
23 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D63 | 63×3 | 8 | 39.400 |
24 | 63×3,8 | 10 | 48.500 | |
25 | 63×4,7 | 12.5 | 58.900 | |
26 | 63×5,8 | 16 | 71.000 | |
27 | 63×7,1 | 20 | 85.000 | |
28 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D75 | 75×3,6 | 8 | 55.600 |
29 | 75×4,5 | 10 | 68.400 | |
30 | 75×5,6 | 12.5 | 83.400 | |
31 | 75×6,8 | 16 | 99.100 | |
32 | 75×8,4 | 20 | 119.500 | |
33 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D90 | 90×4,3 | 8 | 79.800 |
34 | 90×5,4 | 10 | 98.400 | |
35 | 90×6,7 | 12.5 | 119.500 | |
36 | 90×8,2 | 16 | 143.600 | |
37 | 90×10,1 | 20 | 172.300 | |
38 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D110 | 110×4,2 | 6 | 96.400 |
39 | 110×5,3 | 8 | 119.700 | |
40 | 110×6,6 | 10 | 146.400 | |
41 | 110×8,1 | 12.5 | 177.100 | |
42 | 110×10 | 16 | 213.000 | |
43 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D125 | 125×4,8 | 6 | 124.200 |
44 | 125×6 | 8 | 153.000 | |
45 | 125×7,4 | 10 | 186.800 | |
46 | 125×9,2 | 12.5 | 228.200 | |
47 | 125×11,4 | 16 | 276.300 | |
48 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D140 | 140×5,4 | 6 | 156.700 |
49 | 140×6,7 | 8 | 191.600 | |
50 | 140×8,3 | 10 | 234.500 | |
51 | 140×10,3 | 12.5 | 285.700 | |
52 | 140×12,7 | 16 | 344.400 | |
53 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D160 | 160×6,2 | 6 | 205.600 |
54 | 160×7,7 | 8 | 251.300 | |
55 | 160×9,5 | 10 | 306.000 | |
56 | 160×11,8 | 12.5 | 373.000 | |
57 | 160×14,6 | 16 | 452.100 | |
58 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D180 | 180×6,9 | 6 | 256.000 |
59 | 180×8,6 | 8 | 315.800 | |
60 | 180×10,7 | 10 | 387.100 | |
61 | 180×13,3 | 12.5 | 473.400 | |
62 | 180×16,4 | 16 | 571.500 | |
63 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D200
| 200×7,7 | 6 | 317.500 |
64 | 200×9,6 | 8 | 391.300 | |
65 | 200×11,9 | 10 | 477.600 | |
66 | 200×14,7 | 12.5 | 580.600 | |
67 | 200×18,2 | 16 | 704.800 | |
68 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D225
| 225×8,6 | 6 | 398.900 |
69 | 225×10,8 | 8 | 494.400 | |
70 | 225×13,4 | 10 | 605.800 | |
71 | 225×16,6 | 12.5 | 737.300 | |
72 | 225×20,5 | 16 | 892.000 | |
73 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D250 | 250×9,6 | 6 | 494.300 |
74 | 250×11,9 | 8 | 605.100 | |
75 | 250×14,8 | 10 | 742.400 | |
76 | 250×18,4 | 12.5 | 908.300 | |
77 | 250×22,7 | 16 | 1.097.100 | |
78 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D280 | 280×10,7 | 6 | 616.600 |
79 | 280×13,4 | 8 | 763.800 | |
80 | 280×16,6 | 10 | 932.700 | |
81 | 280×20,6 | 12.5 | 1.138.000 | |
82 | 280×25,4 | 16 | 1.375.400 | |
83 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D315 | 315×12,1 | 6 | 785.500 |
84 | 315×15 | 8 | 959.900 | |
85 | 315×18,7 | 10 | 1.181.200 | |
86 | 315×23,2 | 12.5 | 1.442.300 | |
87 | 315×28,6 | 16 | 1.741.000 | |
88 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D355 | 355×13,6 | 6 | 992.600 |
89 | 355×16,9 | 8 | 1.218.700 | |
90 | 355×21,08 | 10 | 1.503.200 | |
91 | 355×26,1 | 12.5 | 1.828.500 | |
92 | 355×32,2 | 16 | 2.209.900 | |
93 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D400 | 400×15,3 | 6 | 1.258.800 |
94 | 400×19,1 | 8 | 1.554.100 | |
95 | 400×23,7 | 10 | 1.899.900 | |
96 | 400×29,4 | 12.5 | 2.319.000 | |
97 | 400×36,3 | 16 | 2.805.900 | |
98 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D450 | 450×17,2 | 6 | 1.591.500 |
99 | 450×21,5 | 8 | 1.965.400 | |
100 | 450×26,7 | 10 | 2.407.100 | |
101 | 450×33,1 | 12.5 | 2.937.500 | |
102 | 450×40,9 | 16 | 3.553.100 | |
103 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D500 | 500×19,1 | 6 | 1.963.000 |
104 | 500×23,9 | 8 | 2.425.000 | |
105 | 500×29,7 | 10 | 2.974.000 | |
106 | 500×36,8 | 12.5 | 3.625.000 | |
107 | 500×45,4 | 16 | 4.384.000 | |
108 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D560 | 560×21,4 | 6 | 2.703.500 |
109 | 560×26,7 | 8 | 3.333.500 | |
110 | 560×33,2 | 10 | 4.092.500 | |
111 | 560×41,2 | 12.5 | 4.994.900 | |
112 | 560×50,8 | 16 | 6.032.800 | |
113 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D630 | 630×24,1 | 6 | 3.425.400 |
114 | 630×30 | 8 | 4.211.100 | |
115 | 630×37,4 | 10 | 5.183.500 | |
116 | 630×46,3 | 12.5 | 6.313.400 | |
117 | 630×57,2 | 16 | 7.167.500 | |
118 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D710 | 710×27,2 | 6 | 4.360.100 |
119 | 710×33,9 | 8 | 5.369.500 | |
120 | 710×42,1 | 10 | 6.586.500 | |
121 | 710×52,2 | 12.5 | 8.032.200 | |
122 | 710×64,5 | 16 | 9.723.700 | |
123 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D800 | 800×30,6 | 6 | 5.522.100 |
124 | 800×38,1 | 8 | 6.805.900 | |
125 | 800×47,4 | 10 | 8.351.900 | |
126 | 800×58,8 | 12.6 | 10.188.700 | |
127 | 800×72,6 | 16 | 12.331.600 | |
128 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D900 | 900×34,4 | 6 | 6.984.200 |
129 | 900×42,9 | 8 | 8.611.500 | |
130 | 900×53,3 | 10 | 10.564.900 | |
131 | 900×66,2 | 12.5 | 12.907.700 | |
132 | 900×81,7 | 16 | 15.609.200 | |
133 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D1000 | 1000×38,2 | 6 | 8.618.000 |
134 | 1000×47,7 | 8 | 10.639.300 | |
135 | 1000×59,3 | 10 | 13.057.200 | |
136 | 1000×72,5 | 12.5 | 15.721.300 | |
137 | 1000×90,2 | 16 | 19.164.100 | |
138 | Ống Nhựa HDPE Bình Minh D1200 | 1200×45,9 | 6 | 12.412.400 |
139 | 1200×57,2 | 8 | 15.313.400 | |
140 | 1200×67,9 | 10 | 17.985.900 | |
141 | 1200×88,2 | 12.5 | 22.924.600 |
Đặc điểm ống nhựa HDPE Bình Minh
- Vật liệu bền bỉ, ổn định
– Ống được sản xuất từ nhựa HDPE mật độ cao, vật liệu có độ bền cơ học lớn và khả năng chống nứt vỡ vượt trội.
– Không bị ảnh hưởng bởi biến động địa chất như sạt lở, rung chấn hay dao động nền đất. - Khả năng chịu thời tiết và tia UV
– HDPE không bị lão hóa khi tiếp xúc ánh nắng trực tiếp trong thời gian dài.
– Ống vẫn giữ nguyên chất lượng dù hoạt động ngoài trời. - Đàn hồi và mềm dẻo tốt
– Ống có độ uốn linh hoạt, phù hợp lắp đặt ở những tuyến đường cong hoặc địa hình phức tạp.
– Dễ thi công, đặc biệt với hệ thống đặt ngầm nhờ chịu lực và chịu va đập tốt. - Kháng hóa chất, không ăn mòn
– Không bị rỉ sét, không bị tác động bởi acid, kiềm hay các dung môi hóa học.
– Đảm bảo tuổi thọ sử dụng trên 50 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật. - Bề mặt trong trơn nhẵn
– Thành ống mịn giúp giảm ma sát dòng chảy, hạn chế bám cặn, rong rêu, vi khuẩn.
– Giảm chi phí vận hành nhờ tiết kiệm áp lực bơm. - Trọng lượng nhẹ, thi công thuận tiện
– Dễ vận chuyển và lắp đặt hơn nhiều loại ống kim loại hoặc bê tông.
– Giúp rút ngắn tiến độ và tiết kiệm nhân công. - An toàn và thân thiện môi trường
– Nhựa HDPE không chứa chất độc hại, phù hợp sử dụng cho nước sạch, nước uống.
– Có khả năng tái chế, giảm tác động môi trường. - Chi phí đầu tư hợp lý
– Giá thành thấp hơn nhiều so với ống thép hoặc bê tông trong cùng ứng dụng.
– Tuổi thọ cao nên giảm đáng kể chi phí sửa chữa và thay thế.
Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh

Điện Nước Nhật Minh xin gửi đến bảng giá Ống nhựa bình minh PPR mới nhất. Sản phẩm PPR Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn Đức DIN 8077:2009-09 và DIN 8078:2008-09, đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất tốt, phù hợp cho các hệ thống ống dẫn nước nóng, lạnh và công trình dân dụng hiện đại.
Bảng giá áp dụng từ ngày 07/02/2024 cho đến khi có thông báo mới
STT | Sản phẩm (D-Phi) | Quy cách (mm) | Áp suất (PN) | Giá bán chưa VAT (đồng/mét) |
1 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D20 | 20×1,9 | 10 | 18.100 |
2 | 20×3,4 | 20 | 26.700 | |
3 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D25 | 25×2,3 | 10 | 27.500 |
4 | 25×4,2 | 20 | 47.300 | |
5 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D32 | 32×2,9 | 10 | 50.100 |
6 | 32×5,4 | 20 | 69.100 | |
7 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D40 | 40×3,7 | 10 | 67.200 |
8 | 40×4,9 | 20 | 107.100 | |
9 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D50 | 50×4,6 | 10 | 98.500 |
10 | 50×8,3 | 20 | 166.500 | |
11 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D63 | 63×5,8 | 10 | 157.100 |
12 | 63×10,4 | 20 | 262.800 | |
13 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D75 | 75×6,8 | 10 | 219.400 |
14 | 75×12,5 | 20 | 372.700 | |
15 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D90 | 90×8,2 | 10 | 318.400 |
16 | 90×15 | 20 | 543.100 | |
17 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D110 | 110×10 | 10 | 509.200 |
18 | 110×18,3 | 20 | 804.200 | |
19 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D125 | 125×11,4 | 10 | 630.500 |
20 | 125×20,8 | 20 | 1.037.000 | |
21 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D140 | 140×12,7 | 10 | 778.400 |
22 | 140×23,3 | 20 | 1.308.000 | |
23 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D160 | 160×14,6 | 10 | 1.058.000 |
24 | 160×26,6 | 20 | 1.736.500 | |
25 | Ống Nhựa PPR Bình Minh D200 | 200×18,2 | 10 | 1.601.400 |
Đặc điểm của ống PPR Bình Minh
- Khả năng chịu nhiệt và áp lực
– Vật liệu PPR chịu nhiệt ổn định tới 95°C mà không biến dạng, tổn thất nhiệt thấp.
– Chịu áp lực làm việc đến 25 bar, đáp ứng tốt yêu cầu của hệ thống cấp nước nóng – lạnh. - An toàn và bền bỉ
– Không chứa chất độc hại, không phát sinh nấm mốc hay vi khuẩn bám trên bề mặt.
– Tuổi thọ sử dụng có thể đạt 50 năm khi thi công đúng chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất. - Độ đàn hồi tốt, làm việc ổn định trong môi trường biến động
– Chịu uốn và lực tác động lớn, thích ứng với tình trạng lún hoặc rung chấn nhẹ của công trình.
– Đảm bảo đường ống không nứt vỡ khi có thay đổi kết cấu nền. - Phụ kiện chất lượng cao
– Hệ phụ kiện ren bằng đồng dày, mạ Niken hoặc Chrome, chống rỉ sét và oxy hóa lâu dài.
– Tương thích tốt với nhiều dạng kết nối, giúp hệ thống kín nước và ổn định. - Lắp đặt thuận tiện
– Quy trình thi công đơn giản nhưng cần máy hàn nhiệt chuyên dụng để đảm bảo mối nối đạt tiêu chuẩn.
– Máy hàn có bán phổ biến trên thị trường, tuy nhiên nên lựa chọn thiết bị chất lượng để tránh rò rỉ.
Cách nhận biết ống nhựa Bình Minh thật – giả

Để phân biệt ống nhựa uPVC Bình Minh chính hãng và hàng giả, có thể quan sát trực tiếp sản phẩm dựa trên một số tiêu chí quan trọng dưới đây.
1. Quan sát màu sắc và cảm quan bên ngoài
Ống nhựa uPVC Bình Minh chính hãng luôn có màu sắc đồng đều, chuẩn tông, bề mặt nhìn chắc chắn và có độ hoàn thiện cao. Ngược lại, các sản phẩm không rõ nguồn gốc thường có màu nhựa nhợt nhạt, dại màu hoặc không đồng nhất giữa các đoạn ống.
2. Kiểm tra độ dày và độ đồng đều của thành ống
- Ống Bình Minh thật có độ dày đúng quy chuẩn, đồng đều trên toàn bộ chiều dài ống.
- Ống giả thường mỏng hơn tiêu chuẩn, cầm nhẹ tay bất thường.
- Khi đo trực tiếp bằng thước kẹp, độ dày của ống giả dễ sai lệch so với thông số kỹ thuật công bố.
Lưu ý: Sản phẩm chính hãng luôn đảm bảo chất lượng đồng đều, không có lỗ li ti, rạn nứt hay bọt khí bên trong thành ống.

3. Quan sát bề mặt và chữ in trên thân ống
Ống uPVC Bình Minh thật có bề mặt trơn láng, nhẵn bóng, các thông tin in trên thân ống sắc nét, rõ ràng.
Thông tin in đầy đủ bao gồm:
- Logo “BÌNH MINH”
- Tên công ty: “CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH” hoặc “BM PLASTIC PIPE”
- Tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước, áp suất
Ống giả thường có:
- Chữ in mờ, nhòe, dễ bong tróc
- Sai chính tả hoặc thiếu thông tin
- Tên thương hiệu bị biến tấu như “BINH MIN”, “BINH MINCH”…Mẹo nhỏ: Dùng móng tay cào nhẹ lên chữ in. Nếu chữ dễ tróc hoặc lem màu, khả năng cao là hàng giả.
4. Gõ thử để nghe âm thanh
Đây là cách đơn giản nhưng rất hiệu quả:
- Ống Bình Minh thật khi gõ có tiếng “cốc cốc” vang, chắc.
- Ống giả phát ra âm thanh “bụp bụp”, đục và rỗng, cho thấy mật độ nhựa thấp, nguyên liệu kém chất lượng.
5. Kiểm tra tem chống giả, mã QR và mã lô sản xuất
Ống nhựa Bình Minh chính hãng hiện nay được dán tem chống giả có mã QR.
- Khi quét QR, thông tin hiển thị đầy đủ trên website chính thức của Bình Minh: mã lô, nhà máy sản xuất, dòng sản phẩm.
- Tem thật thường có hiệu ứng phản quang hoặc hologram.
Ống giả:
- Không có tem hoặc tem in sơ sài
- Mã QR không quét được hoặc dẫn đến website lạ
Gợi ý: Có thể dùng camera điện thoại hoặc app iCheck để quét kiểm tra nhanh.
6. Mùi nhựa và mặt cắt khi thi công
- Ống Bình Minh thật khi cắt có mùi nhựa nhẹ, không hắc, mặt cắt mịn, không bở vụn.
- Ống giả thường có mùi nhựa tái chế nồng, khi cắt sinh nhiều khói và bề mặt cắt dễ bị sùi.
Với các đơn vị thi công chuyên nghiệp, chỉ cần cắt thử 1–2 lần là có thể nhận biết sự khác biệt.
Điện nước Nhật Minh – Đại lý ống nhựa Bình Minh chính hãng, giá tốt nhất
Lợi ích khi mua hàng tại Điện nước Nhật Minh
- Chính sách chiết khấu cạnh tranh
Mức chiết khấu hấp dẫn, linh hoạt theo số lượng và quy mô đơn hàng, đặc biệt phù hợp với nhà thầu và công trình. - Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình
Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ, hỗ trợ đến tận nơi thi công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí logistics. - Tư vấn kỹ thuật lắp đặt chuyên sâu
Đội ngũ am hiểu sản phẩm và tiêu chuẩn kỹ thuật, hỗ trợ lựa chọn vật tư phù hợp và hướng dẫn lắp đặt đúng quy chuẩn.

Hệ thống phân phối của Điện nước Nhật Minh
Với định hướng phát triển bền vững và lấy uy tín làm nền tảng, Nhật Minh không ngừng mở rộng hệ thống showroom – văn phòng bán hàng tại các khu vực trọng điểm, giúp khách hàng легко tiếp cận sản phẩm cũng như được tư vấn kỹ thuật nhanh chóng, chính xác.
Địa chỉ showroom / văn phòng bán hàng
- Cơ sở Hà Nội
Số 42, dãy D11, Khu đô thị Geleximco, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội. - Cơ sở Hưng Yên
Số 96, Đại lộ 4 Mùa, Khu đô thị Vinhomes Ocean Park, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
Thông tin liên hệ
- Hotline: 0978 884 448 – 0982 268 338
- Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com
