Bảng giá ống nhựa Bình Minh uPVC/HDPE/PPR mới nhất 2025

Trong lĩnh vực cấp thoát nước hiện nay, ống nhựa Bình Minh luôn là lựa chọn hàng đầu nhờ chất lượng bền bỉ, đa dạng chủng loại và đạt tiêu chuẩn quốc gia. Bước sang năm 2025, nhu cầu nghiên cứu báo giá ống nhựa Bình Minh ngày càng tăng, đặc biệt với các đơn vị thi công và hộ gia đình đang chuẩn bị xây dựng hoặc cải tạo hệ thống nước. Trong bài viết dưới đây, Điện nước Nhật Minh sẽ cập nhật bảng giá chi tiết từng loại ống Bình Minh mới nhất 2025, giúp bạn dễ dàng so sánh, lựa chọn và dự toán chi phí chính xác nhất cho công trình. Hướng dẫn phân biệt ống nhựa Bình Minh thật- giả giúp bạn không phải mua nhầm sản phẩm kém chất lượng.

Tổng quan thương hiệu nhựa Bình Minh

Ra đời năm 1977, Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh đã trải qua hơn 45 năm phát triển và khẳng định vị thế là một trong những doanh nghiệp tiên phong của ngành ống nhựa và vật liệu nhựa xây dựng tại Việt Nam. Với ba nhà máy quy mô lớn đặt tại TP.HCM, Tây Ninh và Hưng Yên, doanh nghiệp đang vận hành dây chuyền sản xuất hiện đại, đáp ứng đồng thời tiêu chuẩn quốc gia lẫn tiêu chuẩn quốc tế cho các dòng ống và phụ tùng ống.

Công nghệ sản xuất và mức độ an toàn vật liệu

  • Toàn bộ sản phẩm của Nhựa Bình Minh đều sử dụng hệ phụ gia thế hệ mới, không chứa kim loại nặng và đáp ứng đầy đủ yêu cầu về an toàn sức khỏe cũng như môi trường. Nhờ ưu điểm này, các nhóm ống của công ty luôn được ưu tiên lựa chọn trong công trình dân dụng, dự án hạ tầng và các hệ thống cấp nước đòi hỏi tiêu chuẩn an toàn cao.

Chứng nhận chất lượng và tiêu chuẩn quốc tế

  • Các dòng ống PVC-U, PP-R và HDPE của Nhựa Bình Minh đã được Hội đồng Công trình Xanh Singapore (SGBC) công nhận đạt chứng nhận SGBP cấp độ Dẫn đầu (Leader), đủ điều kiện dùng trong hệ thống nước uống. Ngoài ra, sản phẩm ống HDPE gân thành đôi phục vụ dẫn nước thải còn đạt cấp chứng nhận cao nhất trong hệ thống xếp hạng của SGBC, khẳng định tính bền vững, độ an toàn và khả năng vận hành ổn định trong thời gian dài.

Lĩnh vực sản xuất – kinh doanh chủ lực

Hoạt động của Nhựa Bình Minh tập trung vào các nhóm sản phẩm chính sau:

– Ống và phụ tùng PVC-U, PP-R, HDPE và HDPE gân thành đôi
– Phụ kiện thiết bị tưới tiêu nông nghiệp
– Keo dán PVC và bình xịt hỗ trợ lắp đặt

Hệ sinh thái sản phẩm được phát triển đồng bộ để đáp ứng đa dạng nhu cầu lắp đặt trong ngành xây dựng, cơ sở hạ tầng và hệ thống cấp thoát nước.

Đặc điểm và quy cách các dòng ống nhựa Bình Minh

  • Các sản phẩm ống nhựa Bình Minh đã tạo dựng uy tín trên thị trường nhờ độ bền vượt trội, khả năng chịu áp lực ổn định và chất lượng kiểm soát theo tiêu chuẩn chặt chẽ.
  • Ống PVC, uPVC và PPR được sản xuất dưới dạng thanh với chiều dài tiêu chuẩn 4 mét hoặc 6 mét, giúp thi công nhanh, dễ quản lý số lượng khớp nối và đảm bảo tính đồng bộ công trình.
  • Riêng ống HDPE có quy cách linh hoạt hơn. Ngoài dạng thanh 4–6 mét, dòng sản phẩm này còn được cung cấp theo dạng cuộn 50, 100 hoặc 200 mét, phù hợp cho các tuyến ống chôn ngầm hoặc hệ thống yêu cầu hạn chế tối đa mối nối để tăng độ kín nước. Việc nắm rõ từng quy cách chiều dài giúp kỹ thuật viên và chủ đầu tư tính toán khối lượng vật tư chính xác, tối ưu chi phí và đảm bảo tiến độ thi công.

 

Giới thiệu về ống nhựa Bình Minh
ống nhựa Bình Minh

Xem thêm: Catalogue ống nhựa Bình Minh PDF giúp bạn tiện tra cứu các thông số như vật liệu cấu tạo, phạm vi ứng dụng, đặc tính cơ lý, khả năng chịu áp, kích thước danh nghĩa hay giới hạn nhiệt độ.

Bảng báo giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ, mới nhất 2025

Giá ống nhựa Bình Minh được chia theo từng dòng vật liệu và mục đích sử dụng, mỗi nhóm sản phẩm sẽ có mức đơn giá khác nhau tùy theo tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước và khả năng làm việc của ống. Việc phân loại rõ ràng giúp người dùng dễ dàng xác định loại ống phù hợp và ước tính chi phí chính xác cho từng hạng mục công trình.

Dưới đây là danh mục các dòng ống nhựa Bình Minh kèm mức giá tham khảo, được phân chia theo chất liệu uPVC, PPR và HDPE.

Bảng giá ống nhựa Bình Minh uPVC áp dụng từ ngày 07/02/2024 cho đến khi có thông báo mới

Bảng giá ống nhựa uPVC Bình Minh

 

Ống nhựa Bình Minh uPVC
Ống nhựa Bình Minh uPVC

Bảng giá ống nhựa uPVC Bình Minh – hệ Inch

Ống nhựa PVC-U Hệ Inch được sản xuất theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8491:2011 – Phụ lục B, tham chiếu tiêu chuẩn BS 3505:1968 ứng dụng phổ biến tại thị trường miền Nam

STT

Sản phẩm (D-Phi)

Quy cách (mm)

Áp suất (PN)

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D21

Φ21×1,6

15

8.800

2

Φ21×3,0

29

14.700

3

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D27

Φ27×1,8

12

12.400

4

Φ27×3,0

22

19.400

5

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D34

Φ34×2,0

12

17.400

6

Φ34×3,0

20

24.600

7

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D42

Φ42×2,1

9

23.000

8

Φ42×3,0

15

31.800

9

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D49

Φ49×2,4

9

30.100

10

Φ49×3,0

13

37.000

11

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D60

Φ60×2,0

6

31.900

12

Φ60×2,8

9

44.000

13

Φ60×3.0

10

46.400

14

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D90

Φ90×1,7

3

40.700

15

Φ90×2.9

6

48.900

16

Φ90×3.0

7

69.600

17

Φ90×3,8

9

89.100

18

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D114

Φ114×3.2

5

97.100

19

Φ114×3,8

6

114.300

20

Φ114×4,9

9

146.400

21

 

 

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D125

 

 

Φ125 x 2,1

5

99.400

22

Φ125 x 3,1

6

116.400

23

Φ125 x 3,9

8

137.800

24

Φ125 x 4,8

10

175.100

25

Φ125 x 6,0

12.5

220.400

26

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D130

Φ130×5.0

8

167.200

27

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D168

Φ168×4.3

5

191.600

28

Φ168×7.3

9

320.000

29

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D220

Φ220×5.1

5

296.500

30

Φ220×6.6

6

381.000

31

Φ220×8,7

9

497.300

Bảng giá ống nhựa uPVC Bình Minh – hệ Mét

Hệ thống ống nhựa bình minh PVC-U hệ mét được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1990, đảm bảo độ bền, khả năng chịu áp lực và tính an toàn cao trong hệ thống cấp thoát nước.

STT

Sản phẩm

Quy cách (mm)

Áp suất (PN)

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

 

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D63

 

Φ63 x 1,6

5

30.100

2

Φ63 x 1,9

6

35.000

3

Φ63 x 3

10

53.200

4

 

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D75

 

Φ75 x 1,5

4

34.100

5

Φ75 x 2,2

6

48.600

6

Φ75 x 3,6

10

76.300

7

 

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D90

 

Φ90 x 1,5

3.2

41.000

8

Φ90 x 2,7

6

70.800

9

Φ90 x 4,3

10

109.100

10

 

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D110

 

Φ110 x 1,8

3.2

58.900

11

Φ110 x 3,2

6

101.600

12

Φ110 x 5,3

10

161.800

13

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D140

Φ140 x 4,1

6

164.000

14

Φ140 x 6,7

10

258.300

15

 

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D160

 

Φ160 x 4

4

181.900

16

Φ160 x 4,7

6

213.200

17

Φ160 x 7,7

10

338.600

18

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D200

Φ200 x 5,9

6

331.900

19

Φ200 x 9,6

10

525.600

20

 

 

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D225, 250

 

Φ225 x 6,6

6

417.200

21

Φ225 x 10,8

10

663.500

22

Φ250 x 7,3

6

513.000

23

Φ250 x 11,9

10

812.000

24

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D280

 

Φ280 x 8,2

6

644.400

25

Φ280 x 13,4

10

1.024.300

26

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D315

Φ315 x 9,2

6

811.700

27

Φ315 x 15

10

1.287.100

28

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D400

Φ400 x 11,7

6

1.303.500

29

Φ400 x 19,1

10

2.081.000

30

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D450

 

Φ450 x 13,8

6.3

1.787.200

31

Φ450 x 21,5

10

2.731.900

32

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D500

Φ500 x 15,3

6.3

2.199.800

33

Φ500 x 23,9

10

3.369.700

34

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D560

Φ560 x 17,2

6.3

2.769.800

35

Φ560 x 26,7

10

4.222.800

36

Ống Nhựa uPVC Bình Minh D630

Φ630 x 19,3

6.3

3.495.500

37

Φ630 x 30

10

5.329.200

Bảng giá ống nhựa uPVC Bình Minh – hệ CIOD

Ống nhựa bình minh PVC-U hệ CIOD được sản xuất theo tiêu chuẩn AS/NZS 1477:2017, thiết kế đặc biệt để kết nối trực tiếp với ống ống, đảm bảo độ kín, độ bền và khả năng chịu đựng hiệu suất cao trong hệ thống cấp thoát nước.

STT

Quy cách

Áp suất (PN)

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

Φ100×6,7mm

12

213.300

2

Φ150×9,7mm

12

450.500

3

Φ200×9,7mm

10

575.600

4

Φ200×11,4mm

12

671.000

Tham khảo thêm bảng giá sản phẩm ống nhựa Tiền Phong uPVC chính hãng được phân phối bởi Điện Nước Nhật Minh

Đặc điểm ống nhựa uPVC Bình Minh

  1. Độ bền và khả năng làm việc ổn định
    – Ống PVC Bình Minh chịu hóa chất tốt, không bị ảnh hưởng bởi axit, kiềm hay dung môi trong môi trường vận hành.
    – Vật liệu PVC chống ăn mòn hoàn toàn, không gỉ sét khi tiếp xúc với nước, đất hoặc tạp chất hóa học.
    – Kết cấu ống chịu áp lực lớn, phù hợp nhiều hệ thống dẫn nước và môi trường có tải trọng cao.
    – Tuổi thọ sử dụng lên đến 50 năm, giảm tối đa chi phí duy tu và thay thế.
  2. Thi công nhanh và thuận tiện
    – Trọng lượng nhẹ giúp vận chuyển dễ dàng và giảm nhân công lắp đặt so với ống kim loại.
    – Tùy nhu cầu có thể kết nối bằng keo dán, gioăng hoặc hàn nhiệt, tạo sự linh hoạt trong thi công.
    – Dải kích thước đa dạng đáp ứng nhiều loại công trình dân dụng lẫn công nghiệp.
  3. Đảm bảo an toàn và tính bền vững
    – Sản phẩm không chứa kim loại nặng như chì hay cadmi, đáp ứng yêu cầu an toàn cho nước sinh hoạt.
    – Vật liệu PVC có khả năng tái chế, góp phần giảm tác động môi trường.
  4. Chi phí đầu tư hợp lý
    – Giá thành cạnh tranh hơn so với ống kim loại, phù hợp dự án yêu cầu tiết kiệm nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất.
  5. Dễ ứng dụng trong nhiều hệ thống
    – Sử dụng hiệu quả cho mạng cấp nước gia đình, thoát nước thải, tưới tiêu nông nghiệp.
    – Phù hợp các hệ thống bơm hút cát, thông gió hoặc đổ trụ cột nhờ trọng lượng nhẹ và khả năng chịu lực tốt.

Bảng giá ống nhựa HDPE Bình Minh 

ống nhựa HDPE Bình Minh
ống nhựa HDPE Bình Minh

Ống nhựa HDPE Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427-2:2007, đảm bảo chất lượng cao, có khả năng chịu áp lực tốt và độ bền vượt trội, đáp ứng yêu cầu cường khe trong hệ thống cấp thoát nước và công trình hạ tầng kỹ thuật.

Bảng giá áp dụng từ ngày 07/02/2024 cho đến khi có thông báo mới

STT

Sản phẩm (D-Phí)

Quy cách (mm)

Áp suất  (PN)

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D16

16×2

20

6.100

2

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D20

20×1,5

12.5

6.200

3

20×2

16

7.800

4

20×2,3

20

9.000

5

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D25

25×1,5

10

7.900

6

25×2

12.5

10.000

7

25×2,3

16

11.500

8

25×3

20

14.200

9

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D32

32×2

10

13.100

10

32×2,4

12.5

15.500

11

32×3

16

18.700

12

32×3,6

20

22.000

13

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D40

40×2

8

16.500

14

40×2,4

10

19.700

15

40×3

12.5

23.900

16

40×3,7

16

28.900

17

40×4,5

20

34.400

18

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D50

50×2,4

8

25.100

19

50×3

10

30.400

20

50×3,7

12.5

37.000

21

50×4,6

16

44900

22

50×5,6

20

53200

23

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D63

63×3

8

39.400

24

63×3,8

10

48.500

25

63×4,7

12.5

58.900

26

63×5,8

16

71.000

27

63×7,1

20

85.000

28

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D75

75×3,6

8

55.600

29

75×4,5

10

68.400

30

75×5,6

12.5

83.400

31

75×6,8

16

99.100

32

75×8,4

20

119.500

33

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D90

90×4,3

8

79.800

34

90×5,4

10

98.400

35

90×6,7

12.5

119.500

36

90×8,2

16

143.600

37

90×10,1

20

172.300

38

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D110

110×4,2

6

96.400

39

110×5,3

8

119.700

40

110×6,6

10

146.400

41

110×8,1

12.5

177.100

42

110×10

16

213.000

43

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D125

125×4,8

6

124.200

44

125×6

8

153.000

45

125×7,4

10

186.800

46

125×9,2

12.5

228.200

47

125×11,4

16

276.300

48

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D140

140×5,4

6

156.700

49

140×6,7

8

191.600

50

140×8,3

10

234.500

51

140×10,3

12.5

285.700

52

140×12,7

16

344.400

53

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D160

160×6,2

6

205.600

54

160×7,7

8

251.300

55

160×9,5

10

306.000

56

160×11,8

12.5

373.000

57

160×14,6

16

452.100

58

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D180

180×6,9

6

256.000

59

180×8,6

8

315.800

60

180×10,7

10

387.100

61

180×13,3

12.5

473.400

62

180×16,4

16

571.500

63

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D200

 

200×7,7

6

317.500

64

200×9,6

8

391.300

65

200×11,9

10

477.600

66

200×14,7

12.5

580.600

67

200×18,2

16

704.800

68

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D225

 

225×8,6

6

398.900

69

225×10,8

8

494.400

70

225×13,4

10

605.800

71

225×16,6

12.5

737.300

72

225×20,5

16

892.000

73

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D250

250×9,6

6

494.300

74

250×11,9

8

605.100

75

250×14,8

10

742.400

76

250×18,4

12.5

908.300

77

250×22,7

16

1.097.100

78

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D280

280×10,7

6

616.600

79

280×13,4

8

763.800

80

280×16,6

10

932.700

81

280×20,6

12.5

1.138.000

82

280×25,4

16

1.375.400

83

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D315

315×12,1

6

785.500

84

315×15

8

959.900

85

315×18,7

10

1.181.200

86

315×23,2

12.5

1.442.300

87

315×28,6

16

1.741.000

88

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D355

355×13,6

6

992.600

89

355×16,9

8

1.218.700

90

355×21,08

10

1.503.200

91

355×26,1

12.5

1.828.500

92

355×32,2

16

2.209.900

93

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D400

400×15,3

6

1.258.800

94

400×19,1

8

1.554.100

95

400×23,7

10

1.899.900

96

400×29,4

12.5

2.319.000

97

400×36,3

16

2.805.900

98

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D450

450×17,2

6

1.591.500

99

450×21,5

8

1.965.400

100

450×26,7

10

2.407.100

101

450×33,1

12.5

2.937.500

102

450×40,9

16

3.553.100

103

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D500

500×19,1

6

1.963.000

104

500×23,9

8

2.425.000

105

500×29,7

10

2.974.000

106

500×36,8

12.5

3.625.000

107

500×45,4

16

4.384.000

108

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D560

560×21,4

6

2.703.500

109

560×26,7

8

3.333.500

110

560×33,2

10

4.092.500

111

560×41,2

12.5

4.994.900

112

560×50,8

16

6.032.800

113

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D630

630×24,1

6

3.425.400

114

630×30

8

4.211.100

115

630×37,4

10

5.183.500

116

630×46,3

12.5

6.313.400

117

630×57,2

16

7.167.500

118

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D710

710×27,2

6

4.360.100

119

710×33,9

8

5.369.500

120

710×42,1

10

6.586.500

121

710×52,2

12.5

8.032.200

122

710×64,5

16

9.723.700

123

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D800

800×30,6

6

5.522.100

124

800×38,1

8

6.805.900

125

800×47,4

10

8.351.900

126

800×58,8

12.6

10.188.700

127

800×72,6

16

12.331.600

128

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D900

900×34,4

6

6.984.200

129

900×42,9

8

8.611.500

130

900×53,3

10

10.564.900

131

900×66,2

12.5

12.907.700

132

900×81,7

16

15.609.200

133

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D1000

1000×38,2

6

8.618.000

134

1000×47,7

8

10.639.300

135

1000×59,3

10

13.057.200

136

1000×72,5

12.5

15.721.300

137

1000×90,2

16

19.164.100

138

Ống Nhựa HDPE Bình Minh D1200

1200×45,9

6

12.412.400

139

1200×57,2

8

15.313.400

140

1200×67,9

10

17.985.900

141

1200×88,2

12.5

22.924.600

Đặc điểm ống nhựa HDPE Bình Minh

  1. Vật liệu bền bỉ, ổn định
    – Ống được sản xuất từ nhựa HDPE mật độ cao, vật liệu có độ bền cơ học lớn và khả năng chống nứt vỡ vượt trội.
    – Không bị ảnh hưởng bởi biến động địa chất như sạt lở, rung chấn hay dao động nền đất.
  2. Khả năng chịu thời tiết và tia UV
    – HDPE không bị lão hóa khi tiếp xúc ánh nắng trực tiếp trong thời gian dài.
    – Ống vẫn giữ nguyên chất lượng dù hoạt động ngoài trời.
  3. Đàn hồi và mềm dẻo tốt
    – Ống có độ uốn linh hoạt, phù hợp lắp đặt ở những tuyến đường cong hoặc địa hình phức tạp.
    – Dễ thi công, đặc biệt với hệ thống đặt ngầm nhờ chịu lực và chịu va đập tốt.
  4. Kháng hóa chất, không ăn mòn
    – Không bị rỉ sét, không bị tác động bởi acid, kiềm hay các dung môi hóa học.
    – Đảm bảo tuổi thọ sử dụng trên 50 năm nếu lắp đặt đúng kỹ thuật.
  5. Bề mặt trong trơn nhẵn
    – Thành ống mịn giúp giảm ma sát dòng chảy, hạn chế bám cặn, rong rêu, vi khuẩn.
    – Giảm chi phí vận hành nhờ tiết kiệm áp lực bơm.
  6. Trọng lượng nhẹ, thi công thuận tiện
    – Dễ vận chuyển và lắp đặt hơn nhiều loại ống kim loại hoặc bê tông.
    – Giúp rút ngắn tiến độ và tiết kiệm nhân công.
  7. An toàn và thân thiện môi trường
    – Nhựa HDPE không chứa chất độc hại, phù hợp sử dụng cho nước sạch, nước uống.
    – Có khả năng tái chế, giảm tác động môi trường.
  8. Chi phí đầu tư hợp lý
    – Giá thành thấp hơn nhiều so với ống thép hoặc bê tông trong cùng ứng dụng.
    – Tuổi thọ cao nên giảm đáng kể chi phí sửa chữa và thay thế.

Bảng giá ống nhựa PPR Bình Minh 

Ống nhựa Bình Minh PPR
Ống nhựa Bình Minh PPR

Điện Nước Nhật Minh xin gửi đến bảng giá Ống nhựa bình minh PPR mới nhất. Sản phẩm PPR Bình Minh được sản xuất theo tiêu chuẩn Đức DIN 8077:2009-09 và DIN 8078:2008-09, đảm bảo độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt và chịu áp suất tốt, phù hợp cho các hệ thống ống dẫn nước nóng, lạnh và công trình dân dụng hiện đại.

Bảng giá áp dụng từ ngày 07/02/2024 cho đến khi có thông báo mới

STT

Sản phẩm (D-Phi)

Quy cách (mm)

Áp suất (PN)

Giá bán chưa VAT (đồng/mét)

1

Ống Nhựa PPR Bình Minh D20

20×1,9

10

18.100

2

20×3,4

20

26.700

3

Ống Nhựa PPR Bình Minh D25

25×2,3

10

27.500

4

25×4,2

20

47.300

5

Ống Nhựa PPR Bình Minh D32

32×2,9

10

50.100

6

32×5,4

20

69.100

7

Ống Nhựa PPR Bình Minh D40

40×3,7

10

67.200

8

40×4,9

20

107.100

9

Ống Nhựa PPR Bình Minh D50

50×4,6

10

98.500

10

50×8,3

20

166.500

11

Ống Nhựa PPR Bình Minh D63

63×5,8

10

157.100

12

63×10,4

20

262.800

13

Ống Nhựa PPR Bình Minh D75

75×6,8

10

219.400

14

75×12,5

20

372.700

15

Ống Nhựa PPR Bình Minh D90

90×8,2

10

318.400

16

90×15

20

543.100

17

Ống Nhựa PPR Bình Minh D110

110×10

10

509.200

18

110×18,3

20

804.200

19

Ống Nhựa PPR Bình Minh D125

125×11,4

10

630.500

20

125×20,8

20

1.037.000

21

Ống Nhựa PPR Bình Minh D140

140×12,7

10

778.400

22

140×23,3

20

1.308.000

23

Ống Nhựa PPR Bình Minh D160

160×14,6

10

1.058.000

24

160×26,6

20

1.736.500

25

Ống Nhựa PPR Bình Minh D200

200×18,2

10

1.601.400

Đặc điểm của ống PPR Bình Minh

  1. Khả năng chịu nhiệt và áp lực
    – Vật liệu PPR chịu nhiệt ổn định tới 95°C mà không biến dạng, tổn thất nhiệt thấp.
    – Chịu áp lực làm việc đến 25 bar, đáp ứng tốt yêu cầu của hệ thống cấp nước nóng – lạnh.
  2. An toàn và bền bỉ
    – Không chứa chất độc hại, không phát sinh nấm mốc hay vi khuẩn bám trên bề mặt.
    – Tuổi thọ sử dụng có thể đạt 50 năm khi thi công đúng chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất.
  3. Độ đàn hồi tốt, làm việc ổn định trong môi trường biến động
    – Chịu uốn và lực tác động lớn, thích ứng với tình trạng lún hoặc rung chấn nhẹ của công trình.
    – Đảm bảo đường ống không nứt vỡ khi có thay đổi kết cấu nền.
  4. Phụ kiện chất lượng cao
    – Hệ phụ kiện ren bằng đồng dày, mạ Niken hoặc Chrome, chống rỉ sét và oxy hóa lâu dài.
    – Tương thích tốt với nhiều dạng kết nối, giúp hệ thống kín nước và ổn định.
  5. Lắp đặt thuận tiện
    – Quy trình thi công đơn giản nhưng cần máy hàn nhiệt chuyên dụng để đảm bảo mối nối đạt tiêu chuẩn.
    – Máy hàn có bán phổ biến trên thị trường, tuy nhiên nên lựa chọn thiết bị chất lượng để tránh rò rỉ.

Cách nhận biết ống nhựa Bình Minh thật – giả

nhận biết ống nhựa uPVC Bình Minh thật - giả
nhận biết ống nhựa uPVC Bình Minh thật – giả

Để phân biệt ống nhựa uPVC Bình Minh chính hãng và hàng giả, có thể quan sát trực tiếp sản phẩm dựa trên một số tiêu chí quan trọng dưới đây.

1. Quan sát màu sắc và cảm quan bên ngoài

Ống nhựa uPVC Bình Minh chính hãng luôn có màu sắc đồng đều, chuẩn tông, bề mặt nhìn chắc chắn và có độ hoàn thiện cao. Ngược lại, các sản phẩm không rõ nguồn gốc thường có màu nhựa nhợt nhạt, dại màu hoặc không đồng nhất giữa các đoạn ống.

2. Kiểm tra độ dày và độ đồng đều của thành ống

  • Ống Bình Minh thật có độ dày đúng quy chuẩn, đồng đều trên toàn bộ chiều dài ống.
  • Ống giả thường mỏng hơn tiêu chuẩn, cầm nhẹ tay bất thường.
  • Khi đo trực tiếp bằng thước kẹp, độ dày của ống giả dễ sai lệch so với thông số kỹ thuật công bố.

Lưu ý: Sản phẩm chính hãng luôn đảm bảo chất lượng đồng đều, không có lỗ li ti, rạn nứt hay bọt khí bên trong thành ống.

Kiểm tra độ dày và độ đồng đều của thành ống
Phân biệt ống Bình Minh chính hãng theo đường kính, độ dày, chiều dài ống

3. Quan sát bề mặt và chữ in trên thân ống

Ống uPVC Bình Minh thật có bề mặt trơn láng, nhẵn bóng, các thông tin in trên thân ống sắc nét, rõ ràng.

Thông tin in đầy đủ bao gồm:

  • Logo “BÌNH MINH”
  • Tên công ty: “CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA BÌNH MINH” hoặc “BM PLASTIC PIPE
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật, kích thước, áp suất

Ống giả thường có:

  • Chữ in mờ, nhòe, dễ bong tróc
  • Sai chính tả hoặc thiếu thông tin
  • Tên thương hiệu bị biến tấu như “BINH MIN”, “BINH MINCH”…Mẹo nhỏ: Dùng móng tay cào nhẹ lên chữ in. Nếu chữ dễ tróc hoặc lem màu, khả năng cao là hàng giả.

4. Gõ thử để nghe âm thanh

Đây là cách đơn giản nhưng rất hiệu quả:

  • Ống Bình Minh thật khi gõ có tiếng “cốc cốc” vang, chắc.
  • Ống giả phát ra âm thanh “bụp bụp”, đục và rỗng, cho thấy mật độ nhựa thấp, nguyên liệu kém chất lượng.

5. Kiểm tra tem chống giả, mã QR và mã lô sản xuất

Ống nhựa Bình Minh chính hãng hiện nay được dán tem chống giả có mã QR.

  • Khi quét QR, thông tin hiển thị đầy đủ trên website chính thức của Bình Minh: mã lô, nhà máy sản xuất, dòng sản phẩm.
  • Tem thật thường có hiệu ứng phản quang hoặc hologram.

Ống giả:

  • Không có tem hoặc tem in sơ sài
  • Mã QR không quét được hoặc dẫn đến website lạ

Gợi ý: Có thể dùng camera điện thoại hoặc app iCheck để quét kiểm tra nhanh.

6. Mùi nhựa và mặt cắt khi thi công

  • Ống Bình Minh thật khi cắt có mùi nhựa nhẹ, không hắc, mặt cắt mịn, không bở vụn.
  • Ống giả thường có mùi nhựa tái chế nồng, khi cắt sinh nhiều khói và bề mặt cắt dễ bị sùi.

Với các đơn vị thi công chuyên nghiệp, chỉ cần cắt thử 1–2 lần là có thể nhận biết sự khác biệt.

Điện nước Nhật Minh – Đại lý ống nhựa Bình Minh chính hãng, giá tốt nhất

Điện nước nhật minh tự hào khẳng định vị thế là Đại lý Cấp 1 chính thức của Nhựa Bình Minh uy tín, chất lượng hàng đầu hiện nay. Được đông đảo khách hàng tin tưởng và lựa chọn trong suốt nhiều năm qua. Với sứ mệnh mang đến các giải pháp cấp thoát nước an toàn, bền bỉ và đạt chuẩn quốc gia, Nhật Minh luôn cam kết chỉ cung cấp sản phẩm chính hãng 100% từ thương hiệu Bình Minh, đầy đủ chứng nhận CO, CQ và tem chống hàng giả. Chúng tôi cung cấp đa dạng các loại ống nhựa Bình Minh PVC, HDPE, PPR cùng hệ thống phụ kiện co, cút, nối, van, nắp bịt… đáp ứng mọi nhu cầu của công trình dân dụng và công nghiệp.

Lợi ích khi mua hàng tại Điện nước Nhật Minh

Khi lựa chọn Điện nước Nhật Minh, khách hàng không chỉ tiếp cận sản phẩm chính hãng mà còn nhận được nhiều giá trị thiết thực trong quá trình mua hàng và thi công:
  • Chính sách chiết khấu cạnh tranh
    Mức chiết khấu hấp dẫn, linh hoạt theo số lượng và quy mô đơn hàng, đặc biệt phù hợp với nhà thầu và công trình.
  • Hỗ trợ vận chuyển tận chân công trình
    Giao hàng nhanh chóng, đúng tiến độ, hỗ trợ đến tận nơi thi công, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí logistics.
  • Tư vấn kỹ thuật lắp đặt chuyên sâu
    Đội ngũ am hiểu sản phẩm và tiêu chuẩn kỹ thuật, hỗ trợ lựa chọn vật tư phù hợp và hướng dẫn lắp đặt đúng quy chuẩn.
Đại lý phân phối ống nhựa Bình Minh chính hãng, giá rẻ
Điện nước Nhật Minh – Đại lý phân phối ống nhựa Bình Minh chính hãng, giá rẻ

Hệ thống phân phối của Điện nước Nhật Minh

Với định hướng phát triển bền vững và lấy uy tín làm nền tảng, Nhật Minh không ngừng mở rộng hệ thống showroom – văn phòng bán hàng tại các khu vực trọng điểm, giúp khách hàng легко tiếp cận sản phẩm cũng như được tư vấn kỹ thuật nhanh chóng, chính xác.

Địa chỉ showroom / văn phòng bán hàng

  • Cơ sở Hà Nội
    Số 42, dãy D11, Khu đô thị Geleximco, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội.
  • Cơ sở Hưng Yên
    Số 96, Đại lộ 4 Mùa, Khu đô thị Vinhomes Ocean Park, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.

Thông tin liên hệ

  • Hotline: 0978 884 448 – 0982 268 338
  • Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com
Trên đây là bảng giá tham khảo mới nhất của ống nhựa Bình Minh mà Điện Nước Nhật Minh gửi đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc hoặc nhu cầu tư vấn, xin vui lòng liên hệ Hotline 0978.884.448 – 0982.268.338, đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và hướng dẫn lắp đặt hoàn toàn miễn phí. Khi liên hệ với điện nước Nhật Minh, quý khách sẽ được cung cấp đầy đủ hình ảnh thực tế, bản vẽ kỹ thuật, catalogue chi tiết và bảng giá cập nhật mới nhất của từng dòng ống nhựa Bình Minh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *