Bảng giá ống nước Vesbo mới nhất 2025 đã được cập nhật chi tiết để bạn dễ dàng tham khảo và lựa chọn. Vesbo là thương hiệu ống nhựa cao cấp, chuyên dùng để dẫn nước sạch trong các công trình dân dụng, chung cư hiện đại hay hạ tầng công cộng. Với ưu điểm an toàn, không gây độc hại và đạt tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm, sản phẩm này đang là lựa chọn hàng đầu cho nhiều dự án xây dựng. Việc nắm rõ bảng giá Vesbo giúp bạn vừa đảm bảo chất lượng công trình, vừa tối ưu chi phí hiệu quả.

Thương hiệu ống nước Vesbo
Ống nước PPR và phụ kiện PPR Vesbo đã vượt qua những tiêu chuẩn khắt khe nhất của các tổ chức kiểm định chất lượng quốc tế tại Đức, Nga, Tây Ban Nha, Singapore và nhiều quốc gia khác. Hiện nay, sản phẩm ống cấp nước Vesbo được phân phối rộng rãi tại hơn 62 quốc gia trên toàn thế giới.
Chất lượng của ống nước Vesbo được khẳng định thông qua hàng loạt chứng nhận uy tín từ các tổ chức quốc tế như SKZ, DVGW, AENOR, TÜV NORD, PSB Singapore cùng các tiêu chuẩn DIN8077 và DIN8078 của Đức. Công nghệ hàn nhiệt hiện đại tạo nên các mối nối chắc chắn, tuyệt đối kín khít, đảm bảo an toàn và độ bền vĩnh cửu cho toàn hệ thống. Bên cạnh đó, hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0,24 W/mk ở 20°C giúp hạn chế thất thoát nhiệt, tối ưu hiệu quả sử dụng trong các ứng dụng nước nóng.
Tại Việt Nam, thương hiệu Vesbo đã được Novaplast chính thức đăng ký bảo hộ tại Cục Sở hữu Trí tuệ, khẳng định uy tín và chất lượng. Với những ưu điểm vượt trội, Vesbo đã trở thành thương hiệu dẫn đầu trong lĩnh vực ống nước sạch chịu nhiệt PPR, được người tiêu dùng và các nhà thầu tin tưởng lựa chọn.
So sánh vesbo với ống kim loại
So với ống kim loại, Vesbo mang đến lợi thế rõ rệt khi không truyền tiếng ồn, giúp giảm thiểu tiếng “huýt sáo” và va đập nước, đồng thời không cần thêm vật liệu cách nhiệt để hạn chế âm thanh. Cấu tạo từ nhựa PPR chất lượng cao giúp ống có khả năng chống ăn mòn hóa học, chống va đập tốt và đặc biệt thân thiện với môi trường nhờ thuộc nhóm vật liệu xanh. Không chỉ vậy, với trọng lượng chỉ bằng 1/8 so với ống kim loại, sản phẩm dễ dàng vận chuyển, thi công và tiết kiệm chi phí lắp đặt.

Các dòng sản phẩm ống nước PPR Vesbo nổi bật
Ống nóng PPR Vesbo
Ống nước nóng kháng khuẩn PPR Vesbo là sản phẩm hợp tác giữa Vesbo, thương hiệu hàng đầu trong ngành ống nước sạch chịu nhiệt PPR tại Việt Nam và Biocote, đơn vị tiên phong tại Anh Quốc về công nghệ kháng khuẩn. Đây là giải pháp toàn diện dành cho hệ thống cấp nước nóng, với khả năng chịu nhiệt lên tới 100°C, đồng thời đảm bảo nguồn nước sạch và an toàn cho sức khỏe.
Sản phẩm được làm từ hạt nhựa PP-R nguyên chất, cấu tạo hai lớp: lớp ngoài là ống PP-R bền chắc, lớp trong phủ công nghệ kháng khuẩn Biocote giúp ngăn ngừa vi khuẩn phát triển. Nhờ đó, ống vừa có độ bền cơ học vượt trội, vừa giữ được sự an toàn vệ sinh nguồn nước trong suốt quá trình sử dụng.
Ưu điểm nổi bật của ống nóng PPR Vesbo kháng khuẩn:
- Không độc hại, tuyệt đối an toàn cho sức khỏe.
- Không bị đóng cặn, oxi hóa, rò rỉ; chịu được va đập mạnh và áp suất lớn.
- Độ bền cao, tuổi thọ lâu dài, thích hợp cho công trình yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh nghiêm ngặt.
- Khả năng chịu nhiệt tới 100°C kết hợp với công nghệ kháng khuẩn tiên tiến, mang lại sự yên tâm tuyệt đối.
Ống Lạnh PPR Vesbo
Ống lạnh PPR Vesbo được biết đến với độ bền cơ học vượt trội, khả năng chịu va đập cao và thích hợp cho việc dẫn cả chất lỏng lẫn chất khí. Điểm nổi bật của ống lạnh PPR Vesbo nằm ở bề mặt trong nhẵn mịn, kết hợp với các mối nối chắc chắn, giúp ngăn chặn tình trạng đóng cặn và rò rỉ trong quá trình sử dụng. Nhờ khả năng co giãn linh hoạt và chịu va đập tốt, ống không bị cong vênh hay biến dạng ngay cả khi chịu tác động của thời tiết khắc nghiệt. Bên cạnh đó, khả năng giữ nhiệt hiệu quả còn giúp tiết kiệm năng lượng, mang lại lợi ích lâu dài cho người sử dụng.
Sản phẩm không chỉ bền bỉ mà còn dễ dàng vận chuyển, thi công và lắp đặt, phù hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau từ dân dụng đến công nghiệp. Chính sự kết hợp giữa độ bền, tính linh hoạt và hiệu quả kinh tế đã khiến ống lạnh PPR Vesbo trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các hệ thống dẫn nước và khí, đảm bảo an toàn và ổn định trong suốt quá trình vận hành.
Ống lạnh UV chống tia cực tím PPR Vesbo
Ống lạnh UV chống tia cực tím PPR Vesbo kháng khuẩn được sản xuất từ nhựa Polypropylene Random (PP-R) cao cấp, đảm bảo độ tinh khiết và an toàn. Sản phẩm được cải tiến với thiết kế hai lớp đặc biệt, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với các loại ống thông thường. Lớp trong của ống có màu xanh, giữ nguyên tính ổn định và độ bền vốn có của vật liệu PP-R, trong khi lớp ngoài được phủ sắc tố màu đen có khả năng chống tia cực tím. Nhờ lớp bảo vệ này, ống hoạt động như một lá chắn ngăn cản tia UV xuyên qua, giúp hạn chế sự lão hóa và hư hại vật liệu khi lắp đặt trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
Điểm nổi bật của dòng ống này chính là khả năng kéo dài tuổi thọ, duy trì độ bền cơ học và chất lượng nguồn nước trong suốt quá trình sử dụng. Sự kết hợp giữa tính năng kháng khuẩn và khả năng chống tia cực tím không chỉ bảo vệ hệ thống ống nước trước tác động khắc nghiệt của môi trường, mà còn đảm bảo an toàn, vệ sinh cho người dùng. Đây chính là giải pháp tối ưu cho các công trình ngoài trời, đặc biệt ở những khu vực có cường độ ánh nắng mạnh, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và nâng cao độ tin cậy cho toàn bộ hệ thống cấp nước.
Ống nóng UV chống tia cực tím PPR Vesbo
Ống nóng UV PPR Vesbo kháng khuẩn là giải pháp tối ưu cho hệ thống dẫn nước nóng ở những khu vực chịu tác động trực tiếp của ánh nắng mặt trời hoặc có bức xạ tia cực tím. Sản phẩm được thiết kế đặc biệt với cấu trúc hai lớp: lớp trong màu xanh, lớp ngoài màu đen. Lớp ngoài được bổ sung các hạt vật liệu có sắc tố đen, hoạt động như một lá chắn vững chắc, ngăn tia UV xuyên qua, giúp nâng cao độ bền và tuổi thọ của đường ống ngay cả khi lắp đặt ngoài trời. Nhờ cải tiến này, ống không chỉ chống tia cực tím hiệu quả mà còn duy trì chất lượng nguồn nước, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
So với các loại ống thông thường, ống nóng UV PPR Vesbo không chỉ nổi bật ở khả năng chịu nhiệt và áp lực nước nóng, mà còn mang đến tính năng kháng khuẩn, góp phần bảo vệ sức khỏe. Cấu tạo hai lớp thông minh không những gia tăng độ bền mà còn giúp sản phẩm duy trì tính thẩm mỹ khi lắp đặt trong các công trình chịu điều kiện khắc nghiệt. Đây chính là lựa chọn lý tưởng cho những công trình dân dụng và công nghiệp cần hệ thống ống bền vững, an toàn và thích ứng tốt với môi trường nhiều ánh nắng mặt trời.

Bảng giá ống nước Vesbo mới nhất 2025
Bảng báo giá ống lạnh Vesbo, ống nóng Vesbo, ống nước lạnh Vesbo chống tia cực tím UV, ống nước nóng Vesbo chống tia cực tím UV đầy đủ đường kính, kích thước được sử dụng trong hệ thống cấp nước nóng,lạnh cho hệ thống nhiệt điện, dân dụng, công trình thương mại, nhà xưởng, khu công nghiệp …Bảng giá áp dụng chính sách trực tiếp từ nhà sản xuất với mức giá tốt nhất, dưới đây:
Tên Sản Phẩm | Kích Thước | Áp suất | Báo giá Chiết Khấu (Đơn vị: VNĐ) |
Ống lạnh PPR Vesbo | PN10 | ||
Ống lạnh Vesbo phi 20 ( 25 cây/ bó) | 20mm x 2.3mm | 15,600 | |
Ống lạnh Vesbo phi 25 ( 25 cây/ bó) | 25mm x 2.3mm | 24,720 | |
Ống lạnh Vesbo phi 32 ( 25 cây/ bó) | 32mm x 2.9mm | 34,656 | |
Ống lạnh Vesbo phi 40 ( 15 cây/ bó) | 40mm x 3.7mm | 54,960 | |
Ống lạnh Vesbo phi 50 ( 10 cây/ bó) | 50mm x 4.6mm | 84,000 | |
Ống lạnh Vesbo phi 63 ( 7 cây/ bó) | 63mm x 5.8mm | 129,312 | |
Ống lạnh Vesbo phi 75 | 75mm x 6.8mm | Liên hệ | |
Ống lạnh Vesbo phi 90 | 90mm x 8.2mm | Liên hệ | |
Ống lạnh Vesbo phi 110 | 110mm x 10mm | Liên hệ | |
Ống nóng kháng khuẩn PPR Vesbo | |||
Ống nóng Vesbo phi 20 ( 25 cây/ bó) | 20mm x 3.4mm | PN20 | 22,224 |
Ống nóng Vesbo phi 25 ( 25 cây/ bó) | 25mm x 4.2mm | 34,656 | |
Ống nóng Vesbo phi 32 ( 25 cây/ bó) | 32mm x 5.4mm | 54,912 | |
Ống nóng Vesbo phi 40 ( 15 cây/ bó) | 40mm x 6.7mm | 85,056 | |
Ống nóng Vesbo phi 50 ( 10 cây/ bó) | 50mm x 8.3mm | 131,664 | |
Ống nóng Vesbo phi 63 ( 7 cây/ bó) | 63mm x 10.5mm | 208,320 | |
Ống nóng Vesbo phi 75 | 75mm x 12.5mm | Liên hệ | |
Ống nóng Vesbo phi 90 | 90mm x 15mm | Liên hệ | |
Ống nóng Vesbo phi 110 | 110mm x 18.3mm | Liên hệ | |
Ống lạnh UV PPR Vesbo chống tia cực tím | |||
Ống lạnh Vesbo UV phi 20 | 20mm x 2.3mm | PN10 | 22,416 |
Ống lạnh Vesbo UV phi 25 | 25mm x 2.3mm | 32,448 | |
Ống lạnh Vesbo UV phi 32 | 32mm x 2.9mm | 47,712 | |
Ống lạnh Vesbo UV phi 40 | 40mm x 3.7mm | 73,584 | |
Ống lạnh Vesbo UV phi 50 | 50mm x 4.6mm | 113,568 | |
Ống lạnh Vesbo UV phi 6 | 63mm x 5.8mm | 178,944 | |
Ống nóng UV PPR Vesbo chống tia cực tím | |||
Ống nóng Vesbo UV phi 32 | 32mm x 5.4mm | PN10 | 76,032 |
Ống nóng Vesbo UV phi 25 | 25mm x 4.2mm | 47,040 |
Bảng báo giá phụ kiện ống nước Vesbo mới nhất 2025
Dưới đây là bảng giá đầy đủ phụ kiện măng sông, cút, tê, côn thu, tê thu, cút ren trong, cút ren ngoài, măng sông ren trong, ren ngoài, van nhựa, van cửa mở, van bi gạt rắc co .. dành cho ống nước Vesbo, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo:

Tên Sản hẩm | Báo giá Chiết Khấu (Đơn vị: VNĐ) |
Cút PPR Vesbo UV chống tia cực tím | |
Cút PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 39,120 |
Cút PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 21,264 |
Cút PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo | 13,104 |
Cút PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 8,304 |
Cút PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo | 5,472 |
Chếch PPR UV Vesbo chống tia cực tím | |
Chếch PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 37,872 |
Chếch PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 20,112 |
Chếch PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo | 11,424 |
Chếch PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 6,432 |
Chếch PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo | 4,752 |
Măng sông PPR UV Vesbo chống tia cực tím | |
Măng sông PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo | 3,888 |
Măng sông PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 5,904 |
Măng sông PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo | 8,400 |
Măng sông PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 12,672 |
Măng sông PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 23,376 |
Tê PPR UV Vesbo chống tia cực tím | |
Tê PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo | 6,672 |
Tê PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 11,760 |
Tê PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo | 18,576 |
Tê PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 29,280 |
Tê PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 49,440 |

Tên Sản hẩm | Báo giá Chiết Khấu (Đơn vị: VNĐ) |
Côn thu PPR UV Vesbo chống tia cực tím | |
Côn thu PPR Đường kính phi 25/20 UV Vesbo | 4,608 |
Côn thu PPR Đường kính phi 32/25 UV Vesbo | 7,440 |
Côn thu PPR Đường kính phi 32/20 UV Vesbo | 6,288 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/20 UV Vesbo | 8,592 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/25 UV Vesbo | 11,136 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/32 UV Vesbo | 11,280 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/20 UV Vesbo | 15,312 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/25 UV Vesbo | 19,536 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/32 UV Vesbo | 21,456 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/40 UV Vesbo | 23,856 |
Ren ngoài UV PPR Vesbo chống tia cực tím | |
Ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4 UV Vesbo | 223,440 |
Ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2 UV Vesbo | 264,912 |
Van cửa UV Vesbo chống tia cực tím | |
Van cửa PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo | 238,848 |
Van cửa PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo | 488,784 |
Van cửa PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 703,824 |
Rắc co ren ngoài UV PPR Vesbo chống tia cực tím | |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4 UV Vesbo | 245,088 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2 UV Vesbo | 472,608 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo | 311,184 |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25-3/4 UV Vesbo | 47,376 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/25 UV Vesbo | 59,808 |
Cút PPR Vesbo | – |
Cút PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi) | 3,792 |
Cút PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 6,096 |
Cút PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 25c/ túi) | 9,456 |
Cút PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 8c/ túi) | 15,120 |
Cút PPR Đường kính phi 50 Vesbo (4c/ túi) | 27,792 |
Cút PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 65,760 |
Chếch PPR Vesbo | – |
Chếch PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi) | 3,312 |
Chếch PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 20c/ túi) | 4,992 |
Chếch PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 15c/ túi) | 8,112 |
Chếch PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 8c/ túi) | 15,696 |
Chếch PPR Đường kính phi 50 Vesbo (5c/ túi) | 30,000 |
Chếch PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 55,200 |
Măng sông PPR Vesbo | – |
Măng sông PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 40c/ túi) | 2,784 |
Măng sông PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 60c/ túi) | 4,080 |
Măng sông PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 18c/ túi) | 6,096 |
Măng sông PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 15c/ túi) | 9,408 |
Măng sông PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 6c/ túi) | 16,656 |
Măng sông PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 32,880 |

Tên Sản Phẩm | Báo giá Chiết Khấu (Đơn vị: VNĐ) |
Tê PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 25c/ túi) | 4,656 |
Tê PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 15c/ túi) | 8,304 |
Tê PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 8c/ túi) | 12,432 |
Tê PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 6c/ túi) | 20,784 |
Tê PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 3c/ túi) | 36,384 |
Tê PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 78,144 |
– | |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 25c/ túi) | 40,272 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 20c/ túi) | 60,288 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 10c/ túi) | 88,560 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 5c/ túi) | 140,880 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 5c/ túi) | 219,744 |
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 273,120 |
– | |
Nút bịt PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi) | 2,352 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 90c/ túi) | 3,072 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 50c/ túi) | 5,040 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 15c/ túi) | 8,880 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 10c/ túi) | 14,784 |
Nút bịt PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 28,512 |
– | |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi) | 28,704 |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi) | 31,920 |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi) | 39,456 |
Cút ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 5c/ túi) | 117,600 |
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 15c/ túi) | 44,112 |
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 10c/ túi) | 45,504 |
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 10c/ túi) | 68,832 |
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 4c/ túi) | 146,784 |
– | |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 50c/ túi) | 26,928 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi) | 31,872 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi) | 36,240 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 8c/ túi) | 93,936 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 5c/ túi) | 154,224 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo ( 4c/ túi) | 181,344 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo | 282,720 |
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 75×2.1/2” Vesbo | 427,200 |
– | |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi) | 42,384 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi) | 42,384 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi) | 64,800 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 6c/ túi) | 122,208 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 5c/ túi) | 191,280 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo ( 4c/ túi) | 229,680 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo | 347,424 |
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 75×2.1/2” Vesbo | 541,728 |
– | |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 40c/ túi) | 72,480 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 10c/ túi) | 123,360 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 6c/ túi) | 150,480 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 9c/ túi) | 212,448 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo | 409,824 |
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo | 647,520 |

Tên Sản hẩm | Báo giá Chiết Khấu (Đơn vị: VNĐ) |
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi) | 66,960 |
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi) | 95,280 |
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 10c/ túi) | 134,784 |
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 40×1.1/4′ Vesbo ( 5c/ túi) | 205,344 |
– | |
Tê ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo (15c/ túi) | 29,952 |
Tê ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo (10c/ túi) | 30,672 |
Tê ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo (10c/ túi) | 38,160 |
– | |
Tê ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo (15c/ túi) | 42,480 |
– | |
Ống cong PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 40c/ túi) | 8,592 |
Ống cong PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 50c/ túi) | 13,728 |
Ống cong PPR Đường kính phi 32 Vesbo | 28,080 |
Côn thu PPR Đường kính phi 25/20 Vesbo ( 60c/ túi) | 3,552 |
Côn thu PPR Đường kính phi 32/20 Vesbo ( 60c/ túi) | 5,232 |
Côn thu PPR Đường kính phi 32/25 Vesbo ( 25c/ túi) | 5,664 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/20 Vesbo ( 25c/ túi) | 4,512 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/25 Vesbo ( 20c/ túi) | 8,544 |
Côn thu PPR Đường kính phi 40/32 Vesbo ( 15c/ túi) | 9,408 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/20 Vesbo ( 20c/ túi) | 10,416 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/25 Vesbo ( 10c/ túi) | 13,536 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/32 Vesbo ( 15c/ túi) | 13,728 |
Côn thu PPR Đường kính phi 50/40 Vesbo ( 15c/ túi) | 14,448 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/20 Vesbo | 18,000 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/25 Vesbo | 21,600 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/32 Vesbo | 22,224 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/40 Vesbo | 22,800 |
Côn thu PPR Đường kính phi 63/50 Vesbo | 23,760 |
– | |
Tê thu PPR Đường kính phi 25/20 Vesbo ( 25c/ túi) | 7,584 |
Tê thu PPR Đường kính phi 32/20 Vesbo ( 10c/ túi) | 11,856 |
Tê thu PPR Đường kính phi 32/25 Vesbo ( 8c/ túi) | 12,720 |
Tê thu PPR Đường kính phi 40/20 Vesbo ( 6c/ túi) | 23,040 |
Tê thu PPR Đường kính phi 40/25 Vesbo ( 6c/ túi) | 23,040 |
Tê thu PPR Đường kính phi 40/32 Vesbo ( 6c/ túi) | 23,040 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/20 Vesbo ( 3c/ túi) | 36,960 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/25 Vesbo ( 3c/ túi) | 36,960 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/32 Vesbo ( 3c/ túi) | 36,960 |
Tê thu PPR Đường kính phi 50/40 Vesbo ( 3c/ túi) | 41,520 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/20 Vesbo | 73,440 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/25 Vesbo | 75,840 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/32 Vesbo | 78,240 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/40 Vesbo | 80,640 |
Tê thu PPR Đường kính phi 63/50 Vesbo | 83,040 |

Tên Sản hẩm | Báo giá Chiết Khấu (Đơn vị: VNĐ) |
Van nhựa PPR Đường kính phi 20 Vesbo | 94,560 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 117,600 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 32 Vesbo | 147,840 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 40 Vesbo | 362,400 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 50 Vesbo | 517,920 |
Van nhựa PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 626,880 |
– | |
Van cửa PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 9c/ túi) | 153,504 |
Van cửa PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 8c/ túi) | 191,040 |
Van cửa PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 6c/ túi) | 247,968 |
Van cửa PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 5c/ túi) | 423,840 |
Van cửa PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 2c/ túi) | 610,080 |
Van cửa PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 873,120 |
– | |
Van I-nốc ngắn PPR Đường kính phi 20 Vesbo | 207,312 |
Van I-nốc ngắn PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 269,520 |
– | |
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 20 Vesbo | 310,944 |
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 329,136 |
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 32 Vesbo | 404,640 |
– | |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 20 Vesbo | 468,864 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 25 Vesbo | 599,136 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 32 Vesbo | 800,640 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 40 Vesbo | 996,000 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 50 Vesbo | 1,165,440 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 63 Vesbo | 1,464,960 |
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 75 Vesbo | 3,828,960 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo số lượng, chiết khấu đại lý, khu vực. Để yên tâm khi mua sản phẩm ống nước Vesbo chính hãng và nhận được báo giá chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline 0978884448 – 0982268338 hoặc kho hàng tại Số 42 Dãy D11 KĐT Geleximco, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội để được hỗ trợ.
Cách phân biệt ống và phụ kiện Vesbo chính hãng và hàng giả
Dưới đây là một số đặc điểm quan trọng để nhận biết sản phẩm Vesbo chính hãng.
Đối vố ống Vesbo
Quan sát màu sắc của ống. Ống nước PPR Vesbo được sản xuất từ 100% nhựa Polypropylene Random tinh khiết nên có màu trắng sữa, khi soi dưới ánh sáng sẽ thấy ánh vàng nhẹ. Ngược lại, các loại ống kém chất lượng thường có màu trắng bạch đục. Riêng dòng ống chống tia cực tím UV sẽ có lớp ngoài màu đen và lớp trong màu xanh, đây là dấu hiệu nhận biết đặc trưng.
Kiểm tra dòng chữ in trên bề mặt ống. Ống chính hãng Vesbo được in laser sắc nét, đầu dãy chữ có biểu tượng Mr. Vbo đặc trưng. Toàn bộ thông tin như tên thương hiệu, mã ký hiệu, thông số kỹ thuật đều rõ ràng, không bị nhòe hay thiếu nét. Hàng giả thường in phun mờ, chữ nhỏ, có nhiều ba via (phần nhựa thừa do khuôn đúc không chuẩn).
Đối với các phụ kiện Vesbo
Đối với các phụ kiện có ren hoặc van, cần đặc biệt chú ý vì đây là nhóm dễ bị làm giả. Sản phẩm thật sẽ có từ 6–7 bước ren, được gia công chính xác, không có cạnh sắc, ren dày, chắc chắn và bề mặt được mạ Niken hoặc Crom để chống oxy hóa. Khi sờ vào phần ren không gây cảm giác sắc nhọn nguy hiểm như hàng kém chất lượng.
Ngoài ra, kiểm tra cấu tạo chân đồng và gioăng cao su bên trong phụ kiện ren. Khi cắt ngang một phụ kiện Vesbo chính hãng, sẽ thấy 4 chân đồng cắm sâu vào phần nhựa để cố định, cùng một gioăng cao su nằm giữa lớp nhựa và kim loại có tác dụng ngăn rò rỉ nước. Đây là chi tiết đặc trưng mà hàng nhái thường không có.

Tóm lại, khi quan sát kỹ bạn sẽ dễ dàng phân biệt ống Vesbo chính hãng qua ba yếu tố: màu vàng ánh sáng xuyên qua nhựa, vạch màu xanh/đỏ cùng logo Mr. Vbo in laser sắc nét, và phụ kiện ren đạt chuẩn với gioăng cao su và chân đồng chắc chắn. Đây là những đặc điểm đặc trưng mà hàng giả không thể sao chép một cách hoàn hảo.
Đại lý phân phối ống nước Vesbo chính hãng, uy tín, giá tốt
Điện Nước Nhật Minh với gần 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối thiết bị điện nước cho các công trình, dự án và đại lý bán hàng, tự hào là đại lý cấp 1 và đơn vị phân phối ống nước sạch hàn nhiệt cùng phụ kiện PPR Vesbo hàng đầu tại Hà Nội. Với uy tín được xây dựng bền vững, chúng tôi luôn đặt phương châm “Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả” lên hàng đầu, cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chính hãng, chất lượng cao và dịch vụ tận tâm.
Để yên tâm tuyệt đối khi lựa chọn ống nước Vesbo chính hãng và tránh hàng giả, hàng kém chất lượng, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua Hotline 0978 884 448 – 0982 268 338 hoặc đến trực tiếp kho hàng tại Số 42 Dãy D11 Khu đô thị Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội. Điện Nước Nhật Minh cam kết toàn bộ sản phẩm cung cấp đều là hàng chính hãng, mới 100% và chưa qua sử dụng, có đầy đủ nguồn gốc, chứng từ rõ ràng. Trong trường hợp hiếm hoi phát sinh sản phẩm không đúng cam kết, chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm hoàn toàn, thậm chí đền bù thiệt hại và tặng lại toàn bộ lô hàng để đảm bảo quyền lợi cho khách hàng.
Với mức giá cạnh tranh nhất thị trường, dịch vụ giao hàng tận nơi nhanh chóng, miễn phí vận chuyển 100% cùng chính sách đặc biệt cho phép khách hàng hoàn trả phần ống không sử dụng hết mà vẫn giữ nguyên giá mua ban đầu, chúng tôi mang đến sự thuận tiện và an tâm tối đa cho mọi đơn hàng. Điện Nước Nhật Minh không chỉ đáp ứng trọn vẹn nhu cầu từ những dự án nhỏ lẻ đến các công trình lớn, mà còn khẳng định vị thế là đơn vị cung cấp ống nước và phụ kiện Vesbo đáng tin cậy tại Hà Nội cũng như trên toàn quốc.

Thông tin liên hệ
Công ty CPĐTXD & PTTM Nhật Minh
- Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 KĐT Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
- Địa chỉ: Số 96 Đại Lộ 4 mùa Vinhome Ocenpark – Nghĩa Trụ – Văn Giang – Hưng Yên
- Hotline / Zalo: 0978884448 – 0982268338
- Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com
Trên đây là thông tin về ống nước Vesbo kèm bảng báo giá chi tiết các loại ống nước và phụ kiện Vesbo mà chúng tôi muốn gửi đến khách hàng. Hy vọng giúp bạn có thể hiểu về loại ống nước này và nắm được chi phí để đưa ra lựa chọn phù hợp cho ngân sách công trình của bạn. Nếu bạn có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua số hotline để được hỗ trợ. Điện Nước Nhật Minh cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất với giá tốt nhất, giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Liên hệ chúng tôi