Báo Giá Ống Nước Vesbo Đầy Đủ Mới Nhất 2025

Bạn đang lo lắng về tình trạng ống nước bị rò rỉ, nứt vỡ sau một thời gian ngắn sử dụng? Hệ thống cấp nước thường xuyên gặp sự cố do chất lượng ống kém, không chịu được nhiệt độ cao hay áp lực mạnh? Đây chính là nỗi ám ảnh chung của hàng ngàn hộ gia đình và các chủ đầu tư khi lựa chọn vật tư ngành nước không đảm bảo. Ống nước VESBO chính là giải pháp toàn diện để bạn chấm dứt mọi nỗi lo kể trên. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những thông tin về đặc điểm, ứng dụng và bảng giá của loại ống nước này.

Giới thiệu về thương hiệu Vesbo

Ống nước Vesbo là gì?
Ống nước Vesbo là thương hiệu ống nhựa cao cấp được sản xuất từ vật liệu Polypropylene Random (PP-R) loại 3, nổi tiếng với khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực và độ an toàn tuyệt đối cho hệ thống cấp nước sạch. Là thương hiệu ống nước nhập khẩu chính hãng có mặt tại Việt Nam từ năm 2003, dưới sự ủy quyền trực tiếp từ Vesbo Asia Pte. Ltd.
Vesbo của nước nào?
Vesbo là thương hiệu toàn cầu thuộc tập đoàn Novaplast, một trong những đơn vị tiên phong trong ngành nhựa xây dựng tại châu Âu. Sản phẩm Vesbo được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng Đức, nhập khẩu nguyên chiếc từ Thổ Nhĩ Kỳ và Malaysia, phân phối tại hơn 62 quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam.
Tại Việt Nam, ống nước Vesbo đã nhanh chóng khẳng định vị thế qua hàng loạt dự án lớn như: Pacific Place, Tháp Vincom 2, Sky City Tower, Long Beach Resort,… Sản phẩm không chỉ được tin dùng nhờ độ bền vượt trội mà còn vì độ an toàn vệ sinh tuyệt đối trong hệ thống nước sinh hoạt. Vesbo cũng là thương hiệu đã được đăng ký bảo hộ độc quyền tại Cục Sở Hữu Trí Tuệ Việt Nam, cam kết mang lại giá trị lâu dài cho người tiêu dùng và các công trình xây dựng trên toàn quốc.

Ống nước Vesbo
Ống nước Vesbo thương hiệu chất lượng hàng đầu

Các dòng sản phẩm ống nước Vesbo nổi bật

Dưới đây là những dòng sản phẩm Vesbo nổi bật nhất tại Việt Nam, đang được ứng dụng rộng rãi trong các công trình từ nhà dân đến chung cư cao tầng, khách sạn và nhà máy

Ống PPR Vesbo

Ống PPR Vesbo được sản xuất từ nhựa Polypropylene Random loại 3, vật liệu cao cấp, thân thiện với môi trường. Khả năng chịu nhiệt độ lên đến 100°C và áp lực cao, phù hợp cho cả hệ thống nước nóng, nước lạnh, điều hòa trung tâm và cấp thoát nước công trình. Áp dụng Công nghệ hàn nhiệt giúp mối nối kín tuyệt đối, không rò rỉ, không đóng cặn.

Ống nước nóng Vesbo

Ống nước nóng Vesbo được thiết kế chuyên biệt cho hệ thống nước nóng sinh hoạt, có khả năng chịu nhiệt cao, không biến dạng, không lão hóa. Đặc biệt thích hợp với các công trình như khách sạn, resort, bệnh viện và khu dân cư cao cấp.

Ống PPR Vesbo chống tia cực tím UV

Dòng ống Vesbo chống tia UV có thiết kế 2 lớp, lớp ngoài màu đen chống tia cực tím, lớp trong màu xanh giúp dẫn nước an toàn. Sản phẩm được sử dụng phổ biến cho các công trình có hệ thống đường ống lắp đặt ngoài trời, nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

Ống Biocote Vesbo kháng khuẩn

Ống kháng khuẩn Vesbo là thành quả hợp tác giữa Vesbo và hãng công nghệ kháng khuẩn Biocote (Anh Quốc), ống kháng khuẩn Vesbo Biocote có lớp trong chứa chất kháng khuẩn giúp hạn chế tối đa sự phát triển của vi khuẩn, vi nấm, đảm bảo chất lượng nước đầu ra. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu cao về vệ sinh như trường học, bệnh viện, nhà hàng, khách sạn.

ống nóng lạnh Vesbo ppr
Các sản phẩm ống nước PRR Vesbo phổ biến

Ưu điểm vượt trội khi sử dụng ống PPR Vesbo

Với công nghệ sản xuất tiên tiến, chất liệu cao cấp và sự kiểm định khắt khe từ các tổ chức quốc tế, Vesbo mang đến hàng loạt ưu điểm vượt trội so với các loại ống nhựa truyền thống trên thị trường hiện nay.

1. Độ bền, tuổi thọ cao

Ống nước Vesbo có tuổi thọ cực cao, có thể sử dụng lên đến 50 năm trong điều kiện nhiệt độ 70°C và áp suất 1.0 MPa. Ở điều kiện bình thường, tuổi thọ có thể lên tới 100 năm, đảm bảo sử dụng lâu dài, giảm thiểu chi phí thay thế hoặc sửa chữa hệ thống.

2. Chịu nhiệt và áp lực tốt

Ống nhựa Vesbo có khả năng chịu nhiệt đến 100°C và chịu được áp lực 10 bar (với nước lạnh) và 20 bar (với nước nóng). Đây là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống nước nóng năng lượng mặt trời, máy nước nóng trung tâm và các khu vực thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao.

3. An toàn cho sức khỏe

Vesbo an toàn vệ sinh tuyệt đối nhờ cấu tạo chỉ từ các hydrocarbon, không chứa kim loại nặng, không phát sinh độc tố khi tiếp xúc với nước nóng. Đặc biệt, dòng ống kháng khuẩn Biocote Vesbo còn có khả năng ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn, vi nấm trong lòng ống, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và nước uống trực tiếp.

4. Tiết kiệm năng lượng, cách nhiệt tốt

Với hệ số dẫn nhiệt thấp chỉ 0.24W/mK, ống Vesbo giúp giữ nhiệt tốt hơn ống đồng (vốn có hệ số 324W/mK), từ đó tiết kiệm năng lượng đáng kể trong hệ thống nước nóng.

5. Dễ lắp đặt và bảo trì

Công nghệ hàn nhiệt hiện đại giúp các mối nối chắc chắn, không rò rỉ và có thể thi công dễ dàng, nhanh chóng. Các phụ kiện đi kèm như măng sông, van, tê, co đều có độ khớp cao và dễ bảo trì.

ưu điểm ống nước vesbo
Ống nước vesbo được khách hàng Việt lựa chọn tin dùng

Bảng giá ống nước Vesbo mới nhất 2025

Đầy đủ đường kính, kích thước ống nước lạnh PN10, ống nước nóng PN 20, ống nước lạnh PN10 chống tia cực tím UV, ống nước nóng PN10 chống tia cực tím UV được sử dụng trong hệ thống cấp nước nóng,lanh cho hệ thống nhiệt điện, dân dụng, công trình thương mại, nhà xường, khu công nghiệp …Bảng giá áp dụng chính sách trực tiếp từ nhà sản xuất với mức giá tốt nhất, dưới đây:

Tên Sản PhẩmKích ThướcGiá Bán Có Thể Thương Lượng
Ống nước lạnh PN10 PPR Vesbo 
PN10 đường kính phi 20 ( 25 cây/ bó)20mm x 2.3mm           15,600
PN10 đường kính phi 25 ( 25 cây/ bó)25mm x 2.3mm           24,720
PN10 đường kính phi 32 ( 25 cây/ bó)32mm x 2.9mm           34,656
PN10 đường kính phi 40 ( 15 cây/ bó)40mm x 3.7mm           54,960
PN10 đường kính phi 50 ( 10 cây/ bó)50mm x 4.6mm           84,000
PN10 đường kính phi 63 ( 7 cây/ bó)63mm x 5.8mm         129,312
PN10 đường kính phi 7575mm x 6.8mmLiên hệ
PN10 đường kính phi 9090mm x 8.2mmLiên hệ
PN10 đường kính phi 110110mm x 10mmLiên hệ
Ống nóng PN20 PPR Vesbo 
PN20 đường kính phi 20 ( 25 cây/ bó)20mm x 3.4mm           22,224
PN20 đường kính phi 25 ( 25 cây/ bó)25mm x 4.2mm           34,656
PN20 đường kính phi 32 ( 25 cây/ bó)32mm x 5.4mm           54,912
PN20 đường kính phi 40 ( 15 cây/ bó)40mm x 6.7mm           85,056
PN20 đường kính phi 50 ( 10 cây/ bó)50mm x 8.3mm         131,664
PN20 đường kính phi 63 ( 7 cây/ bó)63mm x 10.5mm         208,320
PN20 đường kính phi 7575mm x 12.5mmLiên hệ
PN20 đường kính phi 9090mm x 15mmLiên hệ
PN20 đường kính phi 110110mm x 18.3mmLiên hệ
Ống nước lạnh PN10 UV PPR Vesbo chống tia cực tím 
PN10 đường kính phi 20 UV20mm x 2.3mm           22,416
PN10 đường kính phi 25 UV25mm x 2.3mm           32,448
PN10 đường kính phi 32 UV32mm x 2.9mm           47,712
PN10 đường kính phi 40 UV40mm x 3.7mm           73,584
PN10 đường kính phi 50 UV50mm x 4.6mm         113,568
PN10 đường kính phi 63 UV63mm x 5.8mm         178,944
Ống nước nóng PN10 UV PPR Vesbo chống tia cực tím  
PN10 đường kính phi 32 UV32mm x 5.4mm           76,032
PN10 đường kính phi 25 UV25mm x 4.2mm           47,040

Bảng báo giá phụ kiện ống nước PPR Vesbo

Dưới đây là bảng giá đầy đủ phụ kiện dành cho ống nước Vesbo, giúp khách hàng dễ dàng tham khảo:

Phụ kiện ống nhựa PPR Uv Vesbo
Phụ kiện, Cút, Côn thu, Tê thu, Chếch ống nước PPR Vesbo

Tên Sản hẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Cút PPR Vesbo UV chống tia cực tím
Cút PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo           39,120
Cút PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo           21,264
Cút PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo           13,104
Cút PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo             8,304
Cút PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo             5,472
Chếch PPR UV Vesbo chống tia cực tím
Chếch PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo           37,872
Chếch PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo           20,112
Chếch PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo           11,424
Chếch PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo             6,432
Chếch PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo             4,752
Măng sông PPR UV Vesbo chống tia cực tím
Măng sông PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo             3,888
Măng sông PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo             5,904
Măng sông PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo             8,400
Măng sông PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo           12,672
Măng sông PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo           23,376
Tê PPR UV Vesbo chống tia cực tím
Tê PPR Đường kính phi 20 UV Vesbo             6,672
Tê PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo           11,760
Tê PPR Đường kính phi 32 UV Vesbo           18,576
Tê PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo           29,280
Tê PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo           49,440
Phụ kiện ống nhựa PPR Vesbo
phụ kiện Rắc co ren ngoài, Rắc co nhựa, măng sông ren trong, cút ren trong ống nhựa PPR Vesbo

Tên Sản hẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Côn thu PPR UV Vesbo chống tia cực tím
Côn thu PPR Đường kính phi 25/20 UV Vesbo             4,608
Côn thu PPR Đường kính phi 32/25 UV Vesbo             7,440
Côn thu PPR Đường kính phi 32/20 UV Vesbo             6,288
Côn thu PPR Đường kính phi 40/20 UV Vesbo             8,592
Côn thu PPR Đường kính phi 40/25 UV Vesbo           11,136
Côn thu PPR Đường kính phi 40/32 UV Vesbo           11,280
Côn thu PPR Đường kính phi 50/20 UV Vesbo           15,312
Côn thu PPR Đường kính phi 50/25 UV Vesbo           19,536
Côn thu PPR Đường kính phi 50/32 UV Vesbo           21,456
Côn thu PPR Đường kính phi 50/40 UV Vesbo           23,856
Ren ngoài UV PPR Vesbo chống tia cực tím
Ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4 UV Vesbo         223,440
Ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2 UV Vesbo         264,912
Van cửa UV Vesbo chống tia cực tím
Van cửa PPR Đường kính phi 25 UV Vesbo         238,848
Van cửa PPR Đường kính phi 40 UV Vesbo         488,784
Van cửa PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo         703,824
Rắc co ren ngoài UV PPR Vesbo chống tia cực tím
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4 UV Vesbo         245,088
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2 UV Vesbo         472,608
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 50 UV Vesbo         311,184
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25-3/4 UV Vesbo           47,376
Tê thu PPR Đường kính phi 50/25 UV Vesbo           59,808
Cút PPR Vesbo                   –
Cút PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi)             3,792
Cút PPR Đường kính phi 25 Vesbo             6,096
Cút PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 25c/ túi)             9,456
Cút PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 8c/ túi)           15,120
Cút PPR Đường kính phi 50 Vesbo (4c/ túi)           27,792
Cút PPR Đường kính phi 63 Vesbo           65,760
Chếch PPR Vesbo                   –
Chếch PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi)             3,312
Chếch PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 20c/ túi)             4,992
Chếch PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 15c/ túi)             8,112
Chếch PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 8c/ túi)           15,696
Chếch PPR Đường kính phi 50 Vesbo (5c/ túi)           30,000
Chếch PPR Đường kính phi 63 Vesbo           55,200
Măng sông PPR Vesbo                   –
Măng sông PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 40c/ túi)             2,784
Măng sông PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 60c/ túi)             4,080
Măng sông PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 18c/ túi)             6,096
Măng sông PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 15c/ túi)             9,408
Măng sông PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 6c/ túi)           16,656
Măng sông PPR Đường kính phi 63 Vesbo           32,880
Phụ kiện ống nước PPR Vesbo
Phụ kiện nút bịt, bịt ren, cút ren ngoài, măng sông ren trong ống nước PPR Vesbo

Tên Sản Phẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Tê PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 25c/ túi)             4,656
Tê PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 15c/ túi)             8,304
Tê PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 8c/ túi)           12,432
Tê PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 6c/ túi)           20,784
Tê PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 3c/ túi)           36,384
Tê PPR Đường kính phi 63 Vesbo           78,144
                   –
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 25c/ túi)           40,272
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 20c/ túi)           60,288
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 10c/ túi)           88,560
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 5c/ túi)         140,880
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 5c/ túi)         219,744
Rắc co nhựa PPR Đường kính phi 63 Vesbo         273,120
                   –
Nút bịt PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 50c/ túi)             2,352
Nút bịt PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 90c/ túi)             3,072
Nút bịt PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 50c/ túi)             5,040
Nút bịt PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 15c/ túi)             8,880
Nút bịt PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 10c/ túi)           14,784
Nút bịt PPR Đường kính phi 63 Vesbo           28,512
                   –
Cút ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi)           28,704
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi)           31,920
Cút ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi)           39,456
Cút ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 5c/ túi)         117,600
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 15c/ túi)           44,112
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 10c/ túi)           45,504
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 10c/ túi)           68,832
Cút ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 4c/ túi)         146,784
                   –
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 50c/ túi)           26,928
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi)           31,872
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi)           36,240
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 8c/ túi)           93,936
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 5c/ túi)         154,224
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo ( 4c/ túi)         181,344
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo         282,720
Măng sông ren trong PPR Đường kính phi 75×2.1/2” Vesbo         427,200
                   –
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi)           42,384
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo ( 15c/ túi)           42,384
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi)           64,800
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 6c/ túi)         122,208
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 5c/ túi)         191,280
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo ( 4c/ túi)         229,680
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo         347,424
Măng sông ren ngoài PPR Đường kính phi 75×2.1/2” Vesbo         541,728
                   –
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 40c/ túi)           72,480
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 10c/ túi)         123,360
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 6c/ túi)         150,480
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 40×1.1/4” Vesbo ( 9c/ túi)         212,448
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 50×1.1/2” Vesbo         409,824
Rắc co ren ngoài PPR Đường kính phi 63×2” Vesbo         647,520
Phụ kiện ống nhựa nước PPR vESBO
phụ kiện ống cong, tê ren trong, rắc co ren trong, tê ren ngoài ống nước nhựa PPR Vesbo

Tên Sản hẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo ( 20c/ túi)           66,960
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo ( 15c/ túi)           95,280
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 32×1” Vesbo ( 10c/ túi)         134,784
Rắc co ren trong PPR Đường kính phi 40×1.1/4′ Vesbo ( 5c/ túi)         205,344
                   –
Tê ren trong PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo (15c/ túi)           29,952
Tê ren trong PPR Đường kính phi 25×1/2” Vesbo (10c/ túi)           30,672
Tê ren trong PPR Đường kính phi 25×3/4” Vesbo (10c/ túi)           38,160
                   –
Tê ren ngoài PPR Đường kính phi 20×1/2” Vesbo (15c/ túi)           42,480
                   –
Ống cong PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 40c/ túi)             8,592
Ống cong PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 50c/ túi)           13,728
Ống cong PPR Đường kính phi 32 Vesbo           28,080
Côn thu PPR Đường kính phi 25/20 Vesbo ( 60c/ túi)             3,552
Côn thu PPR Đường kính phi 32/20 Vesbo ( 60c/ túi)             5,232
Côn thu PPR Đường kính phi 32/25 Vesbo ( 25c/ túi)             5,664
Côn thu PPR Đường kính phi 40/20 Vesbo ( 25c/ túi)             4,512
Côn thu PPR Đường kính phi 40/25 Vesbo ( 20c/ túi)             8,544
Côn thu PPR Đường kính phi 40/32 Vesbo ( 15c/ túi)             9,408
Côn thu PPR Đường kính phi 50/20 Vesbo ( 20c/ túi)           10,416
Côn thu PPR Đường kính phi 50/25 Vesbo ( 10c/ túi)           13,536
Côn thu PPR Đường kính phi 50/32 Vesbo ( 15c/ túi)           13,728
Côn thu PPR Đường kính phi 50/40 Vesbo ( 15c/ túi)           14,448
Côn thu PPR Đường kính phi 63/20 Vesbo           18,000
Côn thu PPR Đường kính phi 63/25 Vesbo           21,600
Côn thu PPR Đường kính phi 63/32 Vesbo           22,224
Côn thu PPR Đường kính phi 63/40 Vesbo           22,800
Côn thu PPR Đường kính phi 63/50 Vesbo           23,760
                   –
Tê thu PPR Đường kính phi 25/20 Vesbo ( 25c/ túi)             7,584
Tê thu PPR Đường kính phi 32/20 Vesbo ( 10c/ túi)           11,856
Tê thu PPR Đường kính phi 32/25 Vesbo ( 8c/ túi)           12,720
Tê thu PPR Đường kính phi 40/20 Vesbo ( 6c/ túi)           23,040
Tê thu PPR Đường kính phi 40/25 Vesbo ( 6c/ túi)           23,040
Tê thu PPR Đường kính phi 40/32 Vesbo ( 6c/ túi)           23,040
Tê thu PPR Đường kính phi 50/20 Vesbo ( 3c/ túi)           36,960
Tê thu PPR Đường kính phi 50/25 Vesbo ( 3c/ túi)           36,960
Tê thu PPR Đường kính phi 50/32 Vesbo ( 3c/ túi)           36,960
Tê thu PPR Đường kính phi 50/40 Vesbo ( 3c/ túi)           41,520
Tê thu PPR Đường kính phi 63/20 Vesbo           73,440
Tê thu PPR Đường kính phi 63/25 Vesbo           75,840
Tê thu PPR Đường kính phi 63/32 Vesbo           78,240
Tê thu PPR Đường kính phi 63/40 Vesbo           80,640
Tê thu PPR Đường kính phi 63/50 Vesbo           83,040
Phụ kiện ống nhựa PPR vesbo
Phụ kiện Van nhựa, van inox ngắn, dài, Van bi PPR Vesbo

Tên Sản hẩm

Giá Bán Có Thể Thương Lượng

(Đơn vị: VNĐ)

Van nhựa PPR Đường kính phi 20 Vesbo           94,560
Van nhựa PPR Đường kính phi 25 Vesbo         117,600
Van nhựa PPR Đường kính phi 32 Vesbo         147,840
Van nhựa PPR Đường kính phi 40 Vesbo         362,400
Van nhựa PPR Đường kính phi 50 Vesbo         517,920
Van nhựa PPR Đường kính phi 63 Vesbo         626,880
                   –
Van cửa PPR Đường kính phi 20 Vesbo ( 9c/ túi)         153,504
Van cửa PPR Đường kính phi 25 Vesbo ( 8c/ túi)         191,040
Van cửa PPR Đường kính phi 32 Vesbo ( 6c/ túi)         247,968
Van cửa PPR Đường kính phi 40 Vesbo ( 5c/ túi)         423,840
Van cửa PPR Đường kính phi 50 Vesbo ( 2c/ túi)         610,080
Van cửa PPR Đường kính phi 63 Vesbo         873,120
                   –
Van I-nốc ngắn PPR Đường kính phi 20 Vesbo         207,312
Van I-nốc ngắn PPR Đường kính phi 25 Vesbo         269,520
                   –
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 20 Vesbo         310,944
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 25 Vesbo         329,136
Van I-nốc dài PPR Đường kính phi 32 Vesbo         404,640
                   –
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 20 Vesbo         468,864
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 25 Vesbo         599,136
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 32 Vesbo         800,640
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 40 Vesbo         996,000
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 50 Vesbo      1,165,440
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 63 Vesbo      1,464,960
Van bi rắc co PPR Đường kính phi 75 Vesbo      3,828,960

Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo số lượng, chiết khấu đại lý, khu vực. Để yên tâm khi mua sản phẩm ống nước Vesbo chính hãng và nhận được bào giá chính xác nhất quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi theo số hotline 0978884448 – 0982268338 hoặc kho hàng tại Số 42 Dãy D11 KĐT Geleximco, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội để được hỗ trợ.

Cách phân biệt ống nước Vesbo chính hãng

Trước nhu cầu sử dụng ống PPR Vesbo ngày càng tăng, thị trường hiện nay xuất hiện nhiều sản phẩm giả mạo, kém chất lượng gắn mác Vesbo. Do đó, người tiêu dùng và nhà thầu cần nắm rõ cách phân biệt ống nước Vesbo chính hãng để đảm bảo an toàn công trình và quyền lợi khi sử dụng.

1. Logo thương hiệu và thông tin in trên thân ống
Ống Vesbo chính hãng luôn có dòng chữ “VESBO®” in sắc nét dọc thân ống, kèm theo các thông tin kỹ thuật như: loại ống (PN20, PN25), đường kính (D20, D32…), tiêu chuẩn sản xuất (DIN 8077/8078), mã sản phẩm, và dòng chữ “Made in Turkey” hoặc “Made by Novaplast”.

ống nước vesbo chính hãng
Ống Vesbo chính hãng từ nhà sản xuất

2. Màu sắc và bề mặt ống đặc trưng
Mỗi dòng ống có màu nhận diện riêng:

  • Ống lạnh: màu xanh lá
  • Ống nóng: màu xám nhạt
  • Phụ kiện đi kèm: đồng bộ cùng màu hoặc trắng sữa
  • Bề mặt ống Vesbo thật trơn láng, không vết rỗ, không có dấu hiệu xước do tái chế nhựa hoặc gia công thủ công.

3. Kiểm tra mã QR hoặc mã lô (Batch code)
Một số dòng Vesbo mới có tích hợp mã QR in trực tiếp trên thân ống hoặc bao bì, người dùng có thể quét để tra cứu thông tin sản phẩm. Ngoài ra, mã lô sản xuất (Batch Code) có thể tra được xuất xứ, ngày sản xuất và đại lý nhập hàng chính hãng.

4. Bao bì và đóng gói nguyên kiện
Ống Vesbo thật luôn được đóng gói chuyên nghiệp, theo cuộn hoặc đoạn thẳng, đi kèm nhãn mác rõ ràng của nhà sản xuất. Mỗi kiện hàng đều có tem bảo hành hoặc giấy chứng nhận CO, CQ nếu mua từ đại lý chính thức.

5. Cảnh báo hàng giả trên thị trường
Ống giả thường có logo nhòe, thiếu thông số kỹ thuật, giá thấp bất thường và không có bảo hành từ nhà cung cấp. Người mua nên cảnh giác khi mua hàng online, hoặc tại các cửa hàng không thuộc hệ thống phân phối chính hãng.

Điện Nước Nhật Minh – Đại lý ống nước Vesbo chính hãng, uy tín 

Điện Nước Nhật Minh với gần 15 năm xây dựng uy tín trong lĩnh vực cung cấp thiết bị vật tư điện nước tại Hà Nội và toàn quốc, luôn đặt phương châm “Uy tín – Chất lượng – Hiệu quả” lên hàng đầu. Chúng tôi hiểu rằng sự hài lòng của quý khách là thước đo thành công. Vì vậy, Điện Nước Nhật Minh cam kết về ống nước Vesbo:

  • Chất lượng sản phẩm 100% hàng chính hãng, có nguồn gốc, giấy tờ rõ ràng.
  • Chúng tôi sẵn sàng chịu trách nhiệm, bao gồm việc đền bù thiệt hại và tặng toàn bộ lô hàng nếu có bất kỳ sản phẩm nào là hàng giả, hàng nhái.
  • Hỗ trợ vận chuyển, giao hàng tận nơi
  • Đại lý phân phối ống nước sạch hàn nhiệt và phụ kiện PPR Vesbo. Mức giá cạnh tranh tốt nhất trên thị trường
  • Đáp ứng mọi nhu cầu dự án từ nhỏ đến lớn của khách hàng

Một chính sách đặc biệt dành cho quý khách khi mua sản phẩm ống PPR Vesbo (theo bảng báo giá ống nhựa PPR Vesbo của chúng tôi): Qúy khách có thể hoàn trả phần ống không sử dụng hết mà vẫn giữ nguyên giá mua ban đầu. Thêm vào đó, mọi đơn hàng ống nước nhựa Vesbo đều được hỗ trợ miễn phí vận chuyển 100%.

ống nước nhựa Vesbo
Mua ống nước và phụ kiện ống nước Vesbo chính hãng tại Điện Nước Nhật Minh

Thông tin liên hệ

Công ty CPĐTXD & PTTM Nhật Minh

  • Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 KĐT Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
  • Mobile / Zalo: 0978884448 – 0982268338
  • Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com

Trên đây là thông tin về ống nước Vesbo kèm bảng báo giá chi tiết các loại ống nước và phụ kiện Vesbo mà chúng tôi muốn gửi đến khách hàng. Hy vọng giúp bạn có thể hiểu về loại ống nước này và nắm được chi phí để đưa ra lựa chọn phù hợp cho ngân sách công trình của bạn. Nếu bạn có nhu cầu đặt hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua số hotline 0978884448 & 0982268338 để được hỗ trợ. Điện Nước Nhật Minh cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng nhất với giá tốt nhất, giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *