Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh mới nhất, đầy đủ 2025

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh luôn là thông tin được chủ thầu, kỹ sư và hộ gia đình quan tâm trước khi thi công hệ thống cấp nước. Việc nắm rõ giá từng loại cút, tê, măng sông, van PPR không chỉ giúp dự toán chi phí chính xác mà còn tránh mua sai chủng loại, gây lãng phí và ảnh hưởng chất lượng công trình. Tuy nhiên, để lựa chọn đúng và bền lâu, bảng giá cần được đặt trong mối liên hệ với Thông số kỹ thuật Ống PPR Bình Minh như đường kính DN, áp suất PN, khả năng chịu nhiệt và tiêu chuẩn sản xuất. Bài viết này cung cấp bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh cập nhật, dễ tra cứu, đồng thời giải thích ngắn gọn các yếu tố kỹ thuật quan trọng để bạn yên tâm chọn vật tư đúng nhu cầu, tối ưu chi phí và đảm bảo độ bền hệ thống.

Phụ kiện PPR Bình Minh gồm những loại nào?

Phụ kiện PPR Bình Minh là hệ thống chi tiết đi kèm ống PPR, đóng vai trò kết nối, phân nhánh, chuyển hướng và khóa dòng trong toàn bộ hệ thống cấp nước. Việc hiểu rõ từng loại phụ kiện giúp người sử dụng chọn đúng vật tư, thi công đúng kỹ thuật và tránh phát sinh chi phí không cần thiết. Về cơ bản, phụ kiện PPR Bình Minh được chia thành ba nhóm chính.

Nhóm phụ kiện nối ống

Bao gồm cút PPR (cút 45°, cút 90°), tê đều, tê giảm, măng sông, nối thẳng, nối giảm và nút bịt. Đây là các phụ kiện được dùng phổ biến nhất, đảm nhiệm việc nối các đoạn ống cùng hoặc khác đường kính, thay đổi hướng đi của đường ống trong nhà ở và công trình.

Nhóm phụ kiện chuyển ren kim loại

Gồm cút ren trong, cút ren ngoài, tê ren, măng sông ren. Nhóm này dùng để kết nối ống PPR với thiết bị có ren kim loại như vòi nước, bình nóng lạnh, máy bơm hay van khóa, đảm bảo sự tương thích và kín khít trong quá trình sử dụng.

Nhóm van và phụ kiện chức năng

Tiêu biểu như van bi PPR, van khóa PPR, tai sen, đầu nối thiết bị. Các phụ kiện này giúp kiểm soát dòng chảy, đóng mở nước từng khu vực, thuận tiện cho bảo trì và sửa chữa. Khi tra cứu phụ kiện PPR Bình Minh, người dùng nên đối chiếu đúng chủng loại, đường kính DN và áp suất PN để đảm bảo phù hợp với hệ thống. Việc chọn đúng ngay từ đầu sẽ giúp phụ kiện PPR Bình Minh phát huy tối đa độ bền và hiệu quả sử dụng lâu dài.

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh mới nhất

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh thường được xây dựng dựa trên quy cách kỹ thuật và nhu cầu sử dụng thực tế của từng công trình. Khi tham khảo Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh, người dùng nên lưu ý đây là mức giá mang tính tham khảo theo thị trường, có thể thay đổi theo thời điểm và khu vực phân phối. Tuy nhiên, việc nắm rõ cách phân loại bảng giá sẽ giúp dự toán chi phí chính xác hơn.

Bảng Giá Phụ Kiện PPR Bình Minh mới nhất
Bảng Giá Phụ Kiện PPR Bình Minh

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh theo đường kính ống

Trước hết, bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh theo đường kính ống được chia phổ biến theo các size DN20, DN25, DN32 và các kích thước lớn hơn như DN40 – DN63 (áp dụng cho công trình quy mô lớn hoặc hệ thống kỹ thuật đặc thù). Đường kính càng lớn, lượng vật liệu sử dụng càng nhiều nên giá phụ kiện cũng tăng tương ứng. Đây là cách phân loại dễ tra cứu nhất đối với thợ thi công và chủ đầu tư.

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh theo chủng loại

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh theo chủng loại cũng rất quan trọng. Các phụ kiện như cút, tê, măng sông thường có giá thấp hơn so với van PPR hoặc phụ kiện ren kim loại do cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật đơn giản hơn. Phụ kiện ren kim loại thường có giá cao hơn vì tích hợp lõi kim loại để kết nối với thiết bị có ren.

Bảng giá nối trơn, nối nút PPR Bình Minh

STTSản phẩmGiá bán chưa VAT (đồng/cái)
1Nối trơn PPR 202.900
2Nối trơn PPR 254.800
3Nối trơn PPR 327.400
4Nối trơn PPR 4011.900
5Nối trơn PPR 5021.600
6Nối trơn PPR 6345.200
7Nối trơn PPR 7571.500
8Nối trơn PPR 90121.000
9Nối trơn PPR 110196.200
10Nối trơn PPR 125370.200
11Nối trơn PPR 140528.500
12Nối trơn PPR 160740.400
13Nối rút PPR 25×204.400
14Nối rút PPR 32×206.300
15Nối rút PPR 32×256.400
16Nối rút PPR 40×209.700
17Nối rút PPR 40×259.800
18Nối rút PPR 40×3210.000
19Nối rút PPR 50×2017.200
20Nối rút PPR 50×2517.500
21Nối rút PPR 50×3217.700
22Nối rút PPR 50×4017.900
23Nối rút PPR 63×2033.200
24Nối rút PPR 63×2533.700
25Nối rút PPR 63×3234.000
26Nối rút PPR 63×4034.300
27Nối rút PPR 63×5034.600
28Nối rút PPR 75×3259.300
29Nối rút PPR 75×4062.000
30Nối rút PPR 75×5062.000
31Nối rút PPR 75×636.200
32Nối rút PPR 90×4094.200
33Nối rút PPR 90×5094.200
34Nối rút PPR 90×6394.200
35Nối rút PPR 90×7599.000
36Nối rút PPR 110×50166.900
37Nối rút PPR 110×63166.900
38Nối rút PPR 110×75166.900
39Nối rút PPR 110×90166.900
40Nối rút PPR 125×90257.000
41Nối rút PPR 125×110357.600
42Nối rút PPR 140×110380.000
43Nối rút PPR 160×110510.000
44Nối rút PPR 160×125540.000
45Nối rút PPR 160×140580.000

Bảng giá co 90 độ, co 45 độ PPR Bình Minh

46Co 90 độ rút 25×209.500
47Co 90 độ rút 32×2012.200
48Co 90 độ rút 32×2515.500
49Co 90 độ 205.400
50Co 90 độ 257.200
51Co 90 độ 3212.400
52Co 90 độ 4020.600
53Co 90 độ 5035.800
54Co 90 độ 63109.700
55Co 90 độ 75143.100
56Co 90 độ 90224.600
57Co 90 độ 110405.600
58Co 90 độ 125714.600
59Co 90 độ 140932.700
60Co 90 độ 1601.268.900
61Co 45 độ 204.500
62Co 45 độ 257.200
63Co 45 độ 3210.800
64Co 45 độ 4021.400
65Co 45 độ 5041.000
66Co 45 độ 6395.000
67Co 45 độ 75141.200
68Co 45 độ 90168.100
69Co 45 độ 110292.800
70Co 45 độ 125706.000
71Co 45 độ 140856.100
72Co 45 độ 160113.100
73Co đôi 90 độ ren trong 25×1/2″39.200
74Co 90 độ ren trong 20×1/2″50.000
75Co 90 độ ren trong 20×3/4″44.500
76Co 90 độ ren trong 25×1/2″60.000
77Co 90 độ ren trong 25×3/4″100.000
78Co 90 độ ren trong 32×3/4″108.600
79Co 90 độ ren trong 32×1″55.200
80Co 90 độ ren ngoài 20×1/2″62.000
81Co 90 độ ren ngoài 20×3/4″62.400
82Co 90 độ ren ngoài 25×1/2″77.500
83Co 90 độ ren ngoài 25×3/4″100.000
84Co 90 độ ren ngoài 32×3/4″115.000
85Co 90 độ ren ngoài 32×1″6.300

Bảng giá chữ T, nối ren trong, nối ren ngoài PPR Bình Minh

86Chữ T 209.800
87Chữ T 2516.000
88Chữ T 3235.000
89Chữ T 4051.400
90Chữ T 50123.300
91Chữ T 63154.300
92Chữ T 75278.600
93Chữ T 90430.200
94Chữ T 110927.500
95Chữ T 125974.100
96Chữ T 1401.786.000
97Chữ T 16044.700
98Nối ren ngoài 20×1/2″60.000
99Nối ren ngoài 20×3/4″52.200
100Nối ren ngoài 25×1/2″62.600
101Nối ren ngoài 25×3/4″80.000
102Nối ren ngoài 32×3/4″92.200
103Nối ren ngoài 32×1″281.000
104Nối ren ngoài 40×1.1/4″350.500
105Nối ren ngoài 50×1.1/2″565.600
106Nối ren ngoài 63×2″850.000
107Nối ren ngoài 75×2.1/2″1.700.000
108Nối ren ngoài 90×3″2.400.000
109Nối ren ngoài 110×4″35.200
110Nối ren trong 20×1/2″45.000
111Nối ren trong 20×3/4″43.600
112Nối ren trong 25×1/2″48.100
113Nối ren trong 25×3/4″65.000
114Nối ren trong 32×3/4″83.000
115Nối ren trong 32×1″180.000
116Nối ren trong 40×1.1/4″190.400
117Nối ren trong 50×1.1/2″276.400
118Nối ren trong 63×2″521.600
119Nối ren trong 75×2.1/2″728.000
120Nối ren trong 90×3″1.460.000
121Nối ren trong 110×4″2.260.600

Bảng giá bộ bích kép, ống tránh, van xoay, van gạt PPR Bình Minh

122Bộ bích kép 32354.000
123Bộ bích kép 40443.000
124Bộ bích kép 50485.000
125Bộ bích kép 63543.100
126Bộ bích kép 75690.700
127Bộ bích kép 90845.400
128Bộ bích kép 1101.074.500
129Bộ bích kép 1401.470.000
130Bộ bích kép 1602.264.400
131Ống tránh 2014.000
132Ống tránh 2523.200
133Ống tránh 3247.200
134Ống tránh 4075.600
135Ống tránh 50140.000
136Ống tránh 63290.500
137Van xoay 20185.000
138Van xoay 25216.200
139Van xoay 32306.800
140Van xoay 40514.700
141Van xoay 50793.000
142Van xoay 631.233.300
143Van xoay 753.639.900
144Van xoay 904.967.800
145Van gạt 20165.000
146Van gạt 25221.000
147Van gạt 32315.600
148Van gạt 40455.200
149Van gạt 50690.200
150Van gạt 631.076.300

Bảng giá nắp khóa. chữ T rút, Chữ T ren trong-ngoài PPR Bình Minh

151Nắp khóa 202.700
152Nắp khóa 254.500
153Nắp khóa 326.900
154Nắp khóa 409.100
155Nắp khóa 5017.000
156Nắp khóa 6334.000
157Nắp khóa 75145.400
158Nắp khóa 90163.600
159Nắp khóa 110180.000
160Nắp khóa ren ngoài 20×1/2″12.100
161Nắp khóa ren ngoài 20×3/4″13.000
162Chữ T rút 25×209.800
163Chữ T rút 32×2017.200
164Chữ T rút 32×2517.400
165Chữ T rút 40×2037.800
166Chữ T rút 40×2538.200
167Chữ T rút 40×3238.500
168Chữ T rút 50×2066.500
169Chữ T rút 50×2567.100
170Chữ T rút 50×3267.700
171Chữ T rút 50×4068.400
172Chữ T rút 63×20115.500
173Chữ T rút 63×25116.600
174Chữ T rút 63×32117.600
175Chữ T rút 63×40118.700
176Chữ T rút 63×50119.500
177Chữ T rút 75×25159.600
178Chữ T rút 75×32161.000
179Chữ T rút 75×40162.000
180Chữ T rút 75×50162.800
181Chữ T rút 75×63165.000
182Chữ T rút 90×40243.800
183Chữ T rút 90×50248.700
184Chữ T rút 90×63251.000
185Chữ T rút 90×75285.600
186Chữ T rút 110×63420.000
187Chữ T rút 110×75425.000
188Chữ T rút 110×90427.000
189Chữ T rút 125×75776.000
190Chữ T rút 125×90829.100
191Chữ T rút 140×110927.500
192Chữ T rút 160×1101.115.100
193Chữ T ren ngoài 20×1/2″48.800
194Chữ T ren ngoài 20×3/4″61.000
195Chữ T ren ngoài 25×1/2″52.900
196Chữ T ren ngoài 25×3/4″67.200
197Chữ T ren ngoài 32×1″131.800
198Chữ T ren ngoài 50×3/4″229.900
199Chữ T ren ngoài 50×1″258.200
200Chữ T ren trong 20×1/2″39.500
201Chữ T ren trong 20×3/4″57.300
202Chữ T ren trong 25×1/2″42.300
203Chữ T ren trong 25×3/4″61.700
204Chữ T ren trong 32×1″132.000
205Chữ T ren trong 50×3/4″221.500
206Chữ T ren trong 50×1″250.000

Bảng giá bộ khớp nối sống, khớp nối sống ren trong-ngoài PPR Bình Minh

207Bộ khớp nối sống 2035.300
208Bộ khớp nối sống 2554.900
209Bộ khớp nối sống 3279.500
210Bộ khớp nối sống 4086.400
211Bộ khớp nối sống 50131.100
212Khớp nối sống ren ngoài 25×3/4”136.800
213Khớp nối sống ren ngoài 32×1”215.000
214Khớp nối sống ren ngoài 50×1.1/2”563.100
215Khớp nối sống ren ngoài 63×2”767.100
216Khớp nối sống ren trong 20×1/2”82.400
217Khớp nối sống ren trong 25×3/4”131.800
218Khớp nối sống ren trong 32×1”193.200
219Khớp nối sống ren trong 40×1.1/1”302.700
220Khớp nối sống ren trong 50×1.1/2”527.300
221Khớp nối sống ren trong 63×2”702.700

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá phụ kiện PPR Bình Minh

Giá phụ kiện còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như đường kính và độ dày thành ống, cấp áp suất PN (PN10, PN16, PN20), biến động giá nguyên liệu theo thời điểm mua, cũng như số lượng đặt hàng và chính sách chiết khấu của đại lý. Vì vậy, để có con số chính xác nhất, người mua nên tham khảo Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh mới nhất và liên hệ trực tiếp đơn vị phân phối khi cần mua số lượng lớn.

Phụ kiện PPR Bình Minh dùng cho hệ nước nào?

Phụ kiện PPR Bình Minh cho hệ nước lạnh

Đối với hệ thống nước lạnh sinh hoạt trong nhà ở, phụ kiện PPR Bình Minh thường sử dụng cấp áp suất PN10 hoặc PN16, đủ đáp ứng nhu cầu dẫn nước ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường bình thường. Các phụ kiện như cút, tê, măng sông, van PPR được dùng phổ biến trong đường ống cấp nước cho nhà bếp, nhà vệ sinh, máy giặt. Ưu điểm của phụ kiện PPR Bình Minh trong hệ nước lạnh là khả năng chịu áp tốt, bề mặt trong nhẵn giúp dòng chảy ổn định và hạn chế bám cặn, phù hợp cho sử dụng lâu dài trong nhà ở dân dụng.

Phụ kiện PPR Bình Minh cho hệ nước nóng

Với hệ thống nước nóng, yêu cầu kỹ thuật khắt khe hơn do nhiệt độ và áp suất cao. Phụ kiện PPR Bình Minh dành cho hệ này cần có cấp PN cao hơn, thường là PN16 hoặc PN20, để đảm bảo chịu nhiệt và không biến dạng trong quá trình sử dụng. Các ứng dụng phổ biến gồm đường nước cấp cho bình nước nóng, máy năng lượng mặt trời, khách sạn hoặc công trình có nhu cầu nước nóng liên tục. Khi lựa chọn và lắp đặt, cần chú ý chọn đúng PN, hàn nối đúng kỹ thuật và tránh kết hợp phụ kiện kém chất lượng, nhằm đảm bảo hệ thống vận hành an toàn và ổn định lâu dài.

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh là căn cứ quan trọng giúp chủ nhà, thợ thi công và chủ đầu tư dự toán chi phí chính xác trước khi thi công và vật tư. Việc nắm rõ giá từng loại phụ kiện, kết hợp hiểu đúng thông số kỹ thuật sẽ giúp tránh mua sai, thiếu hoặc dư vật tư gây lãng phí. Trên thực tế, chọn đúng loại phụ kiện – đúng cấp PN – đúng nguồn cung là yếu tố quyết định trực tiếp đến độ kín, độ bền và tuổi thọ của toàn bộ hệ thống cấp nước. Vì vậy, người dùng nên thường xuyên tra cứu bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh mới nhất và ưu tiên làm việc với đơn vị phân phối uy tín như Điện Nước Nhật Minh để nhận báo giá cạnh tranh, hàng chính hãng và được tư vấn kỹ thuật chính xác, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng thực tế.

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 Khu đô thị Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
  • Địa chỉ: Số 96 Đại Lộ 4 mùa Vinhome Ocenpark – Nghĩa Trụ – Văn Giang – Hưng Yên
  • Điện thoại: 0978884448 & 0982268338
  • Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com
  • website: https://diennuocnhatminh.com/

>> Tham khảo thêm: Bảng giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ tất cả mới nhất

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *