Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh luôn là thông tin được chủ thầu, kỹ sư và hộ gia đình quan tâm trước khi thi công hệ thống cấp nước. Việc nắm rõ giá từng loại cút, tê, măng sông, van PPR không chỉ giúp dự toán chi phí chính xác mà còn tránh mua sai chủng loại, gây lãng phí và ảnh hưởng chất lượng công trình. Tuy nhiên, để lựa chọn đúng và bền lâu, bảng giá cần được đặt trong mối liên hệ với Thông số kỹ thuật Ống PPR Bình Minh như đường kính DN, áp suất PN, khả năng chịu nhiệt và tiêu chuẩn sản xuất. Bài viết này cung cấp bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh cập nhật, dễ tra cứu, đồng thời giải thích ngắn gọn các yếu tố kỹ thuật quan trọng để bạn yên tâm chọn vật tư đúng nhu cầu, tối ưu chi phí và đảm bảo độ bền hệ thống.
Phụ kiện PPR Bình Minh gồm những loại nào?
Phụ kiện PPR Bình Minh là hệ thống chi tiết đi kèm ống PPR, đóng vai trò kết nối, phân nhánh, chuyển hướng và khóa dòng trong toàn bộ hệ thống cấp nước. Việc hiểu rõ từng loại phụ kiện giúp người sử dụng chọn đúng vật tư, thi công đúng kỹ thuật và tránh phát sinh chi phí không cần thiết. Về cơ bản, phụ kiện PPR Bình Minh được chia thành ba nhóm chính.
Nhóm phụ kiện nối ống
Bao gồm cút PPR (cút 45°, cút 90°), tê đều, tê giảm, măng sông, nối thẳng, nối giảm và nút bịt. Đây là các phụ kiện được dùng phổ biến nhất, đảm nhiệm việc nối các đoạn ống cùng hoặc khác đường kính, thay đổi hướng đi của đường ống trong nhà ở và công trình.

Nhóm phụ kiện chuyển ren kim loại
Gồm cút ren trong, cút ren ngoài, tê ren, măng sông ren. Nhóm này dùng để kết nối ống PPR với thiết bị có ren kim loại như vòi nước, bình nóng lạnh, máy bơm hay van khóa, đảm bảo sự tương thích và kín khít trong quá trình sử dụng.

Nhóm van và phụ kiện chức năng
Tiêu biểu như van bi PPR, van khóa PPR, tai sen, đầu nối thiết bị. Các phụ kiện này giúp kiểm soát dòng chảy, đóng mở nước từng khu vực, thuận tiện cho bảo trì và sửa chữa. Khi tra cứu phụ kiện PPR Bình Minh, người dùng nên đối chiếu đúng chủng loại, đường kính DN và áp suất PN để đảm bảo phù hợp với hệ thống. Việc chọn đúng ngay từ đầu sẽ giúp phụ kiện PPR Bình Minh phát huy tối đa độ bền và hiệu quả sử dụng lâu dài.

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh mới nhất
Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh thường được xây dựng dựa trên quy cách kỹ thuật và nhu cầu sử dụng thực tế của từng công trình. Khi tham khảo Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh, người dùng nên lưu ý đây là mức giá mang tính tham khảo theo thị trường, có thể thay đổi theo thời điểm và khu vực phân phối. Tuy nhiên, việc nắm rõ cách phân loại bảng giá sẽ giúp dự toán chi phí chính xác hơn.

Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh theo đường kính ống
Trước hết, bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh theo đường kính ống được chia phổ biến theo các size DN20, DN25, DN32 và các kích thước lớn hơn như DN40 – DN63 (áp dụng cho công trình quy mô lớn hoặc hệ thống kỹ thuật đặc thù). Đường kính càng lớn, lượng vật liệu sử dụng càng nhiều nên giá phụ kiện cũng tăng tương ứng. Đây là cách phân loại dễ tra cứu nhất đối với thợ thi công và chủ đầu tư.
Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh theo chủng loại
Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh theo chủng loại cũng rất quan trọng. Các phụ kiện như cút, tê, măng sông thường có giá thấp hơn so với van PPR hoặc phụ kiện ren kim loại do cấu tạo và yêu cầu kỹ thuật đơn giản hơn. Phụ kiện ren kim loại thường có giá cao hơn vì tích hợp lõi kim loại để kết nối với thiết bị có ren.
Bảng giá nối trơn, nối nút PPR Bình Minh
| STT | Sản phẩm | Giá bán chưa VAT (đồng/cái) |
| 1 | Nối trơn PPR 20 | 2.900 |
| 2 | Nối trơn PPR 25 | 4.800 |
| 3 | Nối trơn PPR 32 | 7.400 |
| 4 | Nối trơn PPR 40 | 11.900 |
| 5 | Nối trơn PPR 50 | 21.600 |
| 6 | Nối trơn PPR 63 | 45.200 |
| 7 | Nối trơn PPR 75 | 71.500 |
| 8 | Nối trơn PPR 90 | 121.000 |
| 9 | Nối trơn PPR 110 | 196.200 |
| 10 | Nối trơn PPR 125 | 370.200 |
| 11 | Nối trơn PPR 140 | 528.500 |
| 12 | Nối trơn PPR 160 | 740.400 |
| 13 | Nối rút PPR 25×20 | 4.400 |
| 14 | Nối rút PPR 32×20 | 6.300 |
| 15 | Nối rút PPR 32×25 | 6.400 |
| 16 | Nối rút PPR 40×20 | 9.700 |
| 17 | Nối rút PPR 40×25 | 9.800 |
| 18 | Nối rút PPR 40×32 | 10.000 |
| 19 | Nối rút PPR 50×20 | 17.200 |
| 20 | Nối rút PPR 50×25 | 17.500 |
| 21 | Nối rút PPR 50×32 | 17.700 |
| 22 | Nối rút PPR 50×40 | 17.900 |
| 23 | Nối rút PPR 63×20 | 33.200 |
| 24 | Nối rút PPR 63×25 | 33.700 |
| 25 | Nối rút PPR 63×32 | 34.000 |
| 26 | Nối rút PPR 63×40 | 34.300 |
| 27 | Nối rút PPR 63×50 | 34.600 |
| 28 | Nối rút PPR 75×32 | 59.300 |
| 29 | Nối rút PPR 75×40 | 62.000 |
| 30 | Nối rút PPR 75×50 | 62.000 |
| 31 | Nối rút PPR 75×63 | 6.200 |
| 32 | Nối rút PPR 90×40 | 94.200 |
| 33 | Nối rút PPR 90×50 | 94.200 |
| 34 | Nối rút PPR 90×63 | 94.200 |
| 35 | Nối rút PPR 90×75 | 99.000 |
| 36 | Nối rút PPR 110×50 | 166.900 |
| 37 | Nối rút PPR 110×63 | 166.900 |
| 38 | Nối rút PPR 110×75 | 166.900 |
| 39 | Nối rút PPR 110×90 | 166.900 |
| 40 | Nối rút PPR 125×90 | 257.000 |
| 41 | Nối rút PPR 125×110 | 357.600 |
| 42 | Nối rút PPR 140×110 | 380.000 |
| 43 | Nối rút PPR 160×110 | 510.000 |
| 44 | Nối rút PPR 160×125 | 540.000 |
| 45 | Nối rút PPR 160×140 | 580.000 |
Bảng giá co 90 độ, co 45 độ PPR Bình Minh
| 46 | Co 90 độ rút 25×20 | 9.500 |
| 47 | Co 90 độ rút 32×20 | 12.200 |
| 48 | Co 90 độ rút 32×25 | 15.500 |
| 49 | Co 90 độ 20 | 5.400 |
| 50 | Co 90 độ 25 | 7.200 |
| 51 | Co 90 độ 32 | 12.400 |
| 52 | Co 90 độ 40 | 20.600 |
| 53 | Co 90 độ 50 | 35.800 |
| 54 | Co 90 độ 63 | 109.700 |
| 55 | Co 90 độ 75 | 143.100 |
| 56 | Co 90 độ 90 | 224.600 |
| 57 | Co 90 độ 110 | 405.600 |
| 58 | Co 90 độ 125 | 714.600 |
| 59 | Co 90 độ 140 | 932.700 |
| 60 | Co 90 độ 160 | 1.268.900 |
| 61 | Co 45 độ 20 | 4.500 |
| 62 | Co 45 độ 25 | 7.200 |
| 63 | Co 45 độ 32 | 10.800 |
| 64 | Co 45 độ 40 | 21.400 |
| 65 | Co 45 độ 50 | 41.000 |
| 66 | Co 45 độ 63 | 95.000 |
| 67 | Co 45 độ 75 | 141.200 |
| 68 | Co 45 độ 90 | 168.100 |
| 69 | Co 45 độ 110 | 292.800 |
| 70 | Co 45 độ 125 | 706.000 |
| 71 | Co 45 độ 140 | 856.100 |
| 72 | Co 45 độ 160 | 113.100 |
| 73 | Co đôi 90 độ ren trong 25×1/2″ | 39.200 |
| 74 | Co 90 độ ren trong 20×1/2″ | 50.000 |
| 75 | Co 90 độ ren trong 20×3/4″ | 44.500 |
| 76 | Co 90 độ ren trong 25×1/2″ | 60.000 |
| 77 | Co 90 độ ren trong 25×3/4″ | 100.000 |
| 78 | Co 90 độ ren trong 32×3/4″ | 108.600 |
| 79 | Co 90 độ ren trong 32×1″ | 55.200 |
| 80 | Co 90 độ ren ngoài 20×1/2″ | 62.000 |
| 81 | Co 90 độ ren ngoài 20×3/4″ | 62.400 |
| 82 | Co 90 độ ren ngoài 25×1/2″ | 77.500 |
| 83 | Co 90 độ ren ngoài 25×3/4″ | 100.000 |
| 84 | Co 90 độ ren ngoài 32×3/4″ | 115.000 |
| 85 | Co 90 độ ren ngoài 32×1″ | 6.300 |
Bảng giá chữ T, nối ren trong, nối ren ngoài PPR Bình Minh
| 86 | Chữ T 20 | 9.800 |
| 87 | Chữ T 25 | 16.000 |
| 88 | Chữ T 32 | 35.000 |
| 89 | Chữ T 40 | 51.400 |
| 90 | Chữ T 50 | 123.300 |
| 91 | Chữ T 63 | 154.300 |
| 92 | Chữ T 75 | 278.600 |
| 93 | Chữ T 90 | 430.200 |
| 94 | Chữ T 110 | 927.500 |
| 95 | Chữ T 125 | 974.100 |
| 96 | Chữ T 140 | 1.786.000 |
| 97 | Chữ T 160 | 44.700 |
| 98 | Nối ren ngoài 20×1/2″ | 60.000 |
| 99 | Nối ren ngoài 20×3/4″ | 52.200 |
| 100 | Nối ren ngoài 25×1/2″ | 62.600 |
| 101 | Nối ren ngoài 25×3/4″ | 80.000 |
| 102 | Nối ren ngoài 32×3/4″ | 92.200 |
| 103 | Nối ren ngoài 32×1″ | 281.000 |
| 104 | Nối ren ngoài 40×1.1/4″ | 350.500 |
| 105 | Nối ren ngoài 50×1.1/2″ | 565.600 |
| 106 | Nối ren ngoài 63×2″ | 850.000 |
| 107 | Nối ren ngoài 75×2.1/2″ | 1.700.000 |
| 108 | Nối ren ngoài 90×3″ | 2.400.000 |
| 109 | Nối ren ngoài 110×4″ | 35.200 |
| 110 | Nối ren trong 20×1/2″ | 45.000 |
| 111 | Nối ren trong 20×3/4″ | 43.600 |
| 112 | Nối ren trong 25×1/2″ | 48.100 |
| 113 | Nối ren trong 25×3/4″ | 65.000 |
| 114 | Nối ren trong 32×3/4″ | 83.000 |
| 115 | Nối ren trong 32×1″ | 180.000 |
| 116 | Nối ren trong 40×1.1/4″ | 190.400 |
| 117 | Nối ren trong 50×1.1/2″ | 276.400 |
| 118 | Nối ren trong 63×2″ | 521.600 |
| 119 | Nối ren trong 75×2.1/2″ | 728.000 |
| 120 | Nối ren trong 90×3″ | 1.460.000 |
| 121 | Nối ren trong 110×4″ | 2.260.600 |
Bảng giá bộ bích kép, ống tránh, van xoay, van gạt PPR Bình Minh
| 122 | Bộ bích kép 32 | 354.000 |
| 123 | Bộ bích kép 40 | 443.000 |
| 124 | Bộ bích kép 50 | 485.000 |
| 125 | Bộ bích kép 63 | 543.100 |
| 126 | Bộ bích kép 75 | 690.700 |
| 127 | Bộ bích kép 90 | 845.400 |
| 128 | Bộ bích kép 110 | 1.074.500 |
| 129 | Bộ bích kép 140 | 1.470.000 |
| 130 | Bộ bích kép 160 | 2.264.400 |
| 131 | Ống tránh 20 | 14.000 |
| 132 | Ống tránh 25 | 23.200 |
| 133 | Ống tránh 32 | 47.200 |
| 134 | Ống tránh 40 | 75.600 |
| 135 | Ống tránh 50 | 140.000 |
| 136 | Ống tránh 63 | 290.500 |
| 137 | Van xoay 20 | 185.000 |
| 138 | Van xoay 25 | 216.200 |
| 139 | Van xoay 32 | 306.800 |
| 140 | Van xoay 40 | 514.700 |
| 141 | Van xoay 50 | 793.000 |
| 142 | Van xoay 63 | 1.233.300 |
| 143 | Van xoay 75 | 3.639.900 |
| 144 | Van xoay 90 | 4.967.800 |
| 145 | Van gạt 20 | 165.000 |
| 146 | Van gạt 25 | 221.000 |
| 147 | Van gạt 32 | 315.600 |
| 148 | Van gạt 40 | 455.200 |
| 149 | Van gạt 50 | 690.200 |
| 150 | Van gạt 63 | 1.076.300 |
Bảng giá nắp khóa. chữ T rút, Chữ T ren trong-ngoài PPR Bình Minh
| 151 | Nắp khóa 20 | 2.700 |
| 152 | Nắp khóa 25 | 4.500 |
| 153 | Nắp khóa 32 | 6.900 |
| 154 | Nắp khóa 40 | 9.100 |
| 155 | Nắp khóa 50 | 17.000 |
| 156 | Nắp khóa 63 | 34.000 |
| 157 | Nắp khóa 75 | 145.400 |
| 158 | Nắp khóa 90 | 163.600 |
| 159 | Nắp khóa 110 | 180.000 |
| 160 | Nắp khóa ren ngoài 20×1/2″ | 12.100 |
| 161 | Nắp khóa ren ngoài 20×3/4″ | 13.000 |
| 162 | Chữ T rút 25×20 | 9.800 |
| 163 | Chữ T rút 32×20 | 17.200 |
| 164 | Chữ T rút 32×25 | 17.400 |
| 165 | Chữ T rút 40×20 | 37.800 |
| 166 | Chữ T rút 40×25 | 38.200 |
| 167 | Chữ T rút 40×32 | 38.500 |
| 168 | Chữ T rút 50×20 | 66.500 |
| 169 | Chữ T rút 50×25 | 67.100 |
| 170 | Chữ T rút 50×32 | 67.700 |
| 171 | Chữ T rút 50×40 | 68.400 |
| 172 | Chữ T rút 63×20 | 115.500 |
| 173 | Chữ T rút 63×25 | 116.600 |
| 174 | Chữ T rút 63×32 | 117.600 |
| 175 | Chữ T rút 63×40 | 118.700 |
| 176 | Chữ T rút 63×50 | 119.500 |
| 177 | Chữ T rút 75×25 | 159.600 |
| 178 | Chữ T rút 75×32 | 161.000 |
| 179 | Chữ T rút 75×40 | 162.000 |
| 180 | Chữ T rút 75×50 | 162.800 |
| 181 | Chữ T rút 75×63 | 165.000 |
| 182 | Chữ T rút 90×40 | 243.800 |
| 183 | Chữ T rút 90×50 | 248.700 |
| 184 | Chữ T rút 90×63 | 251.000 |
| 185 | Chữ T rút 90×75 | 285.600 |
| 186 | Chữ T rút 110×63 | 420.000 |
| 187 | Chữ T rút 110×75 | 425.000 |
| 188 | Chữ T rút 110×90 | 427.000 |
| 189 | Chữ T rút 125×75 | 776.000 |
| 190 | Chữ T rút 125×90 | 829.100 |
| 191 | Chữ T rút 140×110 | 927.500 |
| 192 | Chữ T rút 160×110 | 1.115.100 |
| 193 | Chữ T ren ngoài 20×1/2″ | 48.800 |
| 194 | Chữ T ren ngoài 20×3/4″ | 61.000 |
| 195 | Chữ T ren ngoài 25×1/2″ | 52.900 |
| 196 | Chữ T ren ngoài 25×3/4″ | 67.200 |
| 197 | Chữ T ren ngoài 32×1″ | 131.800 |
| 198 | Chữ T ren ngoài 50×3/4″ | 229.900 |
| 199 | Chữ T ren ngoài 50×1″ | 258.200 |
| 200 | Chữ T ren trong 20×1/2″ | 39.500 |
| 201 | Chữ T ren trong 20×3/4″ | 57.300 |
| 202 | Chữ T ren trong 25×1/2″ | 42.300 |
| 203 | Chữ T ren trong 25×3/4″ | 61.700 |
| 204 | Chữ T ren trong 32×1″ | 132.000 |
| 205 | Chữ T ren trong 50×3/4″ | 221.500 |
| 206 | Chữ T ren trong 50×1″ | 250.000 |
Bảng giá bộ khớp nối sống, khớp nối sống ren trong-ngoài PPR Bình Minh
| 207 | Bộ khớp nối sống 20 | 35.300 |
| 208 | Bộ khớp nối sống 25 | 54.900 |
| 209 | Bộ khớp nối sống 32 | 79.500 |
| 210 | Bộ khớp nối sống 40 | 86.400 |
| 211 | Bộ khớp nối sống 50 | 131.100 |
| 212 | Khớp nối sống ren ngoài 25×3/4” | 136.800 |
| 213 | Khớp nối sống ren ngoài 32×1” | 215.000 |
| 214 | Khớp nối sống ren ngoài 50×1.1/2” | 563.100 |
| 215 | Khớp nối sống ren ngoài 63×2” | 767.100 |
| 216 | Khớp nối sống ren trong 20×1/2” | 82.400 |
| 217 | Khớp nối sống ren trong 25×3/4” | 131.800 |
| 218 | Khớp nối sống ren trong 32×1” | 193.200 |
| 219 | Khớp nối sống ren trong 40×1.1/1” | 302.700 |
| 220 | Khớp nối sống ren trong 50×1.1/2” | 527.300 |
| 221 | Khớp nối sống ren trong 63×2” | 702.700 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá phụ kiện PPR Bình Minh
Giá phụ kiện còn chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như đường kính và độ dày thành ống, cấp áp suất PN (PN10, PN16, PN20), biến động giá nguyên liệu theo thời điểm mua, cũng như số lượng đặt hàng và chính sách chiết khấu của đại lý. Vì vậy, để có con số chính xác nhất, người mua nên tham khảo Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh mới nhất và liên hệ trực tiếp đơn vị phân phối khi cần mua số lượng lớn.
Phụ kiện PPR Bình Minh dùng cho hệ nước nào?
Phụ kiện PPR Bình Minh cho hệ nước lạnh
Đối với hệ thống nước lạnh sinh hoạt trong nhà ở, phụ kiện PPR Bình Minh thường sử dụng cấp áp suất PN10 hoặc PN16, đủ đáp ứng nhu cầu dẫn nước ổn định trong điều kiện nhiệt độ môi trường bình thường. Các phụ kiện như cút, tê, măng sông, van PPR được dùng phổ biến trong đường ống cấp nước cho nhà bếp, nhà vệ sinh, máy giặt. Ưu điểm của phụ kiện PPR Bình Minh trong hệ nước lạnh là khả năng chịu áp tốt, bề mặt trong nhẵn giúp dòng chảy ổn định và hạn chế bám cặn, phù hợp cho sử dụng lâu dài trong nhà ở dân dụng.
Phụ kiện PPR Bình Minh cho hệ nước nóng
Với hệ thống nước nóng, yêu cầu kỹ thuật khắt khe hơn do nhiệt độ và áp suất cao. Phụ kiện PPR Bình Minh dành cho hệ này cần có cấp PN cao hơn, thường là PN16 hoặc PN20, để đảm bảo chịu nhiệt và không biến dạng trong quá trình sử dụng. Các ứng dụng phổ biến gồm đường nước cấp cho bình nước nóng, máy năng lượng mặt trời, khách sạn hoặc công trình có nhu cầu nước nóng liên tục. Khi lựa chọn và lắp đặt, cần chú ý chọn đúng PN, hàn nối đúng kỹ thuật và tránh kết hợp phụ kiện kém chất lượng, nhằm đảm bảo hệ thống vận hành an toàn và ổn định lâu dài.
Bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh là căn cứ quan trọng giúp chủ nhà, thợ thi công và chủ đầu tư dự toán chi phí chính xác trước khi thi công và vật tư. Việc nắm rõ giá từng loại phụ kiện, kết hợp hiểu đúng thông số kỹ thuật sẽ giúp tránh mua sai, thiếu hoặc dư vật tư gây lãng phí. Trên thực tế, chọn đúng loại phụ kiện – đúng cấp PN – đúng nguồn cung là yếu tố quyết định trực tiếp đến độ kín, độ bền và tuổi thọ của toàn bộ hệ thống cấp nước. Vì vậy, người dùng nên thường xuyên tra cứu bảng giá phụ kiện PPR Bình Minh mới nhất và ưu tiên làm việc với đơn vị phân phối uy tín như Điện Nước Nhật Minh để nhận báo giá cạnh tranh, hàng chính hãng và được tư vấn kỹ thuật chính xác, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng thực tế.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 Khu đô thị Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
- Địa chỉ: Số 96 Đại Lộ 4 mùa Vinhome Ocenpark – Nghĩa Trụ – Văn Giang – Hưng Yên
- Điện thoại: 0978884448 & 0982268338
- Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com
- website: https://diennuocnhatminh.com/
>> Tham khảo thêm: Bảng giá ống nhựa Bình Minh đầy đủ tất cả mới nhất
