Bảng giá dây điện Trần Phú chính hãng, mới nhất 2025

Nếu bạn đang tìm kiếm dây và cáp điện chất lượng cao, an toàn và giá hợp lý cho công trình, thì Điện Nước Nhật Minh chính là địa chỉ đáng tin cậy hàng đầu hiện nay. Là nhà phân phối chính hãng các sản phẩm dây điện Trần Phú, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giải pháp truyền tải điện hiệu quả – bền bỉ – tiết kiệm, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia và quốc tế (IEC, TCVN).

Trong bài viết này, Điện Nước Nhật Minh sẽ giúp bạn nắm rõ ưu điểm, cách nhận biết dây điện Trần Phú chính hãng và cập nhật bảng giá mới nhất năm 2025. Tư vấn cách chọn sản phẩm phù hợp cho từng loại công trình. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng đưa ra quyết định mua hàng chính xác, tiết kiệm chi phí và đảm bảo an toàn điện lâu dài.

Dây điện trần phú là gì?

Nội dung chính

Dây điện trần phú là thương hiệu hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất dây và cáp điện trong công nghiệp. Với hơn 35 năm kinh nghiệm, Trần Phú đã trở thành cái tên gọi quyen thuộc với mọi đại lý và nhà thầu lớn trên toàn quốc.

Sản phẩm được phân phối rộng rãi khắp cả nước với hơn 1.000 đại lý và cửa hàng.

Tổng quan dây điện Trần Phú
Dây và cáp điện Trần Phú thương hiệu dẫn đầu từ 1966

Ưu điểm nổi bật của dây điện trần phú

Dây điện trần phú nổi bật với nhiều ưu điểm chính, khiến sản phẩm này được tin dùng rộng rãi tại Việt Nam.

Ưu điểm của dây điện trần phú

Chất lượng vượt trội: Tất cả sản phẩm đều có chứng nhận đạt các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và quốc thế như (ICE/DIN/VDE), UL, ASTM (Mỹ), JIS (Nhật Bản). Điều này đảm bảo an toàn cao khi sử dụng sản phẩm.

– Nguyên vật liệu cao cấp: Dây điện trần phú được sử dụng đồng và nhựa PVC chất lượng cao được chọn lựa kỹ lưỡng.

– Ruột dẫn điện: Làm từ đồng nguyên chất, có tiết dẫn diện chuẩn đảm bảo khả năng dẫn điện tốt và chịu tải cao, ổn định theo năm tháng.

– Vật liệu cách điện: Lớp cách điện làm từ PVC chất lượng có khả năng cách điện tốt, chống rò rỉ điện, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho người sử dụng hệ thống điện.

Độ bền và tuổi thọ cao: Nhờ nguyên vật liệu chất lượng và quy trình sản xuất khắt khe dây điện có tuổi thọ cao, khả năng chịu được nhiều tác động từ môi trường, giảm thiểu nhu cầu bảo trì và thay thế.

An toàn và tiết kiệm điện: Khả năng cách điện hiệu quả giúp ngăn ngừa chập cháy, rò rỉ điện. Đồng thời đặc tính kỹ thuật ổn định giúp tối ưu hóa hiệu suất truyền tải điện và góp phần tiết kiệm năng lượng.

Đa dạng chủng loại: Thương hiệu cung cấp nhiều loại dây điện khác nhau từ dây điện dân dùng đến dây cáp cho các khu công nghiệp (cáp đồng trần, cáp nhôm trần…) đáp ứng mọi nhu cầu của các công trình xây dựng và dự án khác nhau.

Uy tín thương hiệu: Trần Phú là thương hiệu dây cáp hàng đầu và quen thuộc tại thi trường Việt Nam, được nhiều người dùng tin tưởng sử dụng trong nhiều năm qua.

Các loại dây điện trần phú phổ biến hiện nay

Dưới đây là một số loại dây điện trần phú được sử dụng phổ biến trên thị trường mà bạn có thể tham khảo:

1. Dây điện dân dụng

Sử dụng trong hệ thống điện nhà ở, văn phòng, công trình dân dụng nhỏ:

  • Dây điện đơn mềm (CV) – Lõi đồng 1 sợi hoặc nhiều sợi, dễ luồn ống, dùng cho điện chiếu sáng, ổ cắm.

  • Dây điện đơn cứng (VC) – Lõi đồng cứng, chịu tải tốt, phù hợp đi âm tường hoặc lắp đặt cố định.

  • Dây điện đôi dẹt (VCm, CVm) – Gồm 2 lõi đồng song song, thường dùng cho quạt, tivi, thiết bị điện gia dụng.

  • Dây điện tròn 2 lõi (VCT, VCTF) – Có vỏ bọc PVC kép, chịu ma sát, dùng cho thiết bị di động, ổ kéo dài.

Dây điện trần phú dân dụng

2. Cáp điện công nghiệp

Phục vụ cho nhà máy, tòa nhà, khu công nghiệp, trạm điện:

  • Cáp điện lực CVV (Cu/PVC/PVC) – 2 đến 5 lõi đồng, chịu điện áp đến 0.6/1kV, dùng để truyền tải điện năng.

  • Cáp điện CXV (Cu/PVC/XLPE/PVC) – Có lớp cách điện XLPE cao cấp, chịu nhiệt đến 90°C, phù hợp lắp đặt ngầm hoặc ngoài trời.

  • Cáp chống nhiễu, có lưới đồng (CVV/DATA) – Giảm nhiễu điện từ, dùng cho hệ thống điều khiển, tín hiệu tự động hóa.

  • Cáp nhôm ACSR, AV, AXV – Dây dẫn bằng nhôm, trọng lượng nhẹ, truyền tải điện ở đường dây trung – cao thế.

3. Cáp điều khiển & cáp tín hiệu

Dùng trong hệ thống tự động hóa, camera, hệ thống âm thanh:

  • Cáp điều khiển không lưới (CVV)

  • Cáp điều khiển có lưới chống nhiễu (CVV/DATA)

  • Cáp tín hiệu Al/PVC/LSZH – An toàn, ít khói độc, thích hợp cho tòa nhà, trung tâm thương mại.

Cáp điều khiển và tín hiệu của dây điện trần phú

4. Dây cáp điện chống cháy, chống nhiễu

Dành cho hệ thống PCCC, báo cháy, camera an ninh:

  • Cáp chống cháy (FR – Fire Resistant) – Cách điện bằng vật liệu chịu nhiệt, vẫn hoạt động khi gặp hỏa hoạn.

  • Cáp chống nhiễu (Shielded Cable) – Có lớp bọc lưới đồng, giảm nhiễu điện từ trong môi trường có nhiều thiết bị công nghiệp.

5. Dây cáp điện ngầm & ngoài trời

Chuyên dùng cho hạ tầng điện lực:

  • Cáp ngầm CXV/DSTA hoặc CXV/SWA – Có lớp giáp thép bảo vệ, dùng để chôn dưới đất hoặc đi ngoài trời.

  • Cáp treo vỏ đen chịu tia UV (VCT-G) – Vỏ nhựa PVC đen chịu nắng, chống ẩm, phù hợp cho đường dây nổi.

6. Dây cáp điện chuyên dụng khác

  • Cáp hàn (Welding Cable) – Lõi đồng mềm, chịu tải cao, dùng cho máy hàn công nghiệp.

  • Cáp cao su (VCT-G, CEV) – Cách điện cao su tổng hợp, chịu dầu và va đập, dùng cho thiết bị di động công nghiệp.

  • Cáp đồng mềm bọc silicon – Chịu nhiệt đến 200°C, dùng trong lò sấy, thiết bị công nghiệp nhiệt cao.

Bảng giá dây cáp điện Trần Phú đầy đủ, mới nhất 2025

Dưới đây là bảng giá niêm yết được cung cấp trực tiếp từ Công ty Cổ phần Cơ điện Trần Phú, được cập nhật áp dụng từ ngày 01/07/2024.

STTTên sản phẩmĐơn giá chưa VAT
1Dây điện Trần Phú CV-1039.818
2Dây điện Trần Phú CV-1663.000
3Dây điện Trần Phú CV-2599.455
4Dây điện Trần Phú CV-35138.909
5Dây điện Trần Phú CV-50189.818
6Dây điện Trần Phú CV-70265.364
7Dây điện Trần Phú CV-95359.818
8Dây điện Trần PhúCV-120449.818
9Dây điện Trần Phú CV-150559.909
10Dây điện Trần Phú CV-185699.909
11Dây điện Trần Phú CV-240919.727
12Dây điện Trần Phú CV-3001.201.364
13Dây điện Trần Phú CV-4001.516.091

Bảng giá dây điện CU/PVC Trần phú 1 lõi

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Dây cáp điện CVV-1×2.572.0114.045
2Dây cáp điện CVV-1×472.5523.000
3Dây cáp điện CVV-1×673.1227.727
4Dây cáp điện CVV-1×107Compact40.364
5Dây cáp điện CVV-1×167Compact67.273
6Dây cáp điện CVV-1×257Compact111.364
7Dây cáp điện CVV-1×357Compact148.091
8Dây cáp điện CVV-1×507Compact196.364
9Dây cáp điện CVV-1×7019Compact283.636
10Dây cáp điện CVV-1×9519Compact388.182
11Dây cáp điện CVV-1×12019Compact482.727
12Dây cáp điện CVV-1×15019Compact620.909
13Dây cáp điện CVV-1×18537Compact759.091
14Dây cáp điện CVV-1×24037Compact954.182
15Dây cáp điện CVV-1×30061Compact1.306.364
16Dây cáp điện CVV-1×40061Compact1.604.545

Bảng giá dây điện CU/PVC Trần Phú 2 lõi

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Dây điện CVV-2×2.572.0126.091
2Dây điện CVV-2×472.5540.455
3Dây điện CVV-2×673.1259.364
4Dây điện CVV-2×107Compact81.091
5Dây điện CVV-2×167Compact147.727
6Dây điện CVV-2×257Compact231.273
7Dây điện CVV-2×357Compact294.364
8Dây điện CVV-2×507Compact394.727
9Dây điện CVV-2×7019Compact559.636
10Dây điện CVV-2×9519Compact754.909
11Dây điện CVV-2×12019Compact900.545
12Dây điện CVV-2×15019Compact1.156.364
13Dây điện CVV-2×18537Compact1.411.818
14Dây điện CVV-2×24037Compact1.815.455
15Dây điện CVV-2×30061Compact2.250.000
16Dây điện CVV-2×40061Compact2.840.000

Bảng giá cáp điện CU/PVC/PVC Trần Phú 3 lõi

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CVV-3×2.572.0136.545
2Cáp điện CVV-3×472.5562.636
3Cáp điện CVV-3×673.12788.727
4Cáp điện CVV-3×107Compact127.545
5Cáp điện CVV-3×167Compact194.545
6Cáp điện CVV-3×257Compact298.182
7Cáp điện CVV-3×357Compact398.182
8Cáp điện CVV-3×507Compact586.364
9Cáp điện CVV-3×7019Compact764.545
10Cáp điện CVV-3×9519Compact1.217.273
11Cáp điện CVV-3×12019Compact1.359.091
12Cáp điện CVV-3×15019Compact1.720.000
13Cáp điện CVV-3×18537Compact2.154.545
14Cáp điện CVV-3×24037Compact2.545.455
15Cáp điện CVV-3×30061Compact3.627.273

Bảng giá dây cáo điện 4 lõi hạ thế CU/PVC/PVC Trần Phú

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Dây cáp điện CVV-4×2.572.0149.455
2Dây cáp điện CVV-4×472.5579.455
3Dây cáp điện CVV-4×673.12121.818
4Dây cáp điện CVV-4×107Compact165.273
5Dây cáp điện CVV-4×167Compact261.273
6Dây cáp điện CVV-4×257Compact399.727
7Dây cáp điện CVV-4×357Compact533.636
8Dây cáp điện CVV-4×507Compact683.363
9Dây cáp điệnCVV-4×7019Compact984.545
10Dây cáp điện CVV-4×9519Compact1.435.455
11Dây cáp điện CVV-4×12019Compact1.758.182
12Dây cáp điệnCVV-4×15019Compact2.165.455
13Dây cáp điện CVV-4×18537Compact2.670.909
14Dây cáp điện CVV-4×24037Compact3.520.000
15Dây cáp điện CVV-4×30061Compact4.509.091

Bảng giá cáp điện trần phú (3+1) lõi hạ thế vỏ CU/PVC/PVC

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện Trần Phú CVV-3×2.5+1×1.572.0155.364
2Cáp điện Trần Phú CVV-3×4+1×2.572.5579.364
3Cáp điện Trần Phú CVV-3×6+1×473.12130.909
4Cáp điện Trần Phú CVV-3×10+1×67Compact175.000
5Cáp điện Trần Phú CVV-3×16+1×107Compact255.364
6Cáp điện Trần Phú CVV-3×25+1×167Compact420.273
7Cáp điện Trần Phú CVV-3×35+1×167Compact561.636
7Cáp điện Trần Phú CVV-3×35+1×257Compact554.000
8Cáp điện Trần Phú CVV-3×50+1×257Compact758.185
9Cáp điện Trần Phú CVV-3×50+1×357Compact791.818
10Cáp điện Trần Phú CVV-3×70+1×3519Compact1.105.091
11Cáp điện Trần Phú CVV-3×70+1×5019Compact1.200.000
12Cáp điện Trần Phú CVV-3×95+1×5019Compact1.338.636
13Cáp điện Trần Phú CVV-3×95+1×7019Compact1.412.545
14Cáp điện Trần Phú CVV-3×120+1×7019Compact1.568.182
15Cáp điện Trần Phú CVV-3×120+1×9519Compact1.770.455
16Cáp điện Trần Phú CVV-3×150+1×7019Compact1.986.364
17Cáp điện Trần Phú CVV-3×150+1×9519Compact2.194.545
18Cáp điện Trần Phú CVV-3×150+1×12019Compact2.379.545
19Cáp điện Trần Phú CVV-3×185+1×9537Compact2.486.364
20Cáp điện Trần Phú CVV-3×185+1×12037Compact2.594.364
21Cáp điện Trần Phú CVV-3×185+1×15037Compact2.695.455
22Cáp điện Trần Phú CVV-3×240+1×12037Compact3.198.182
23Cáp điện Trần Phú CVV-3×240+1×15037Compact3.315.455
24Cáp điện Trần Phú CVV-3×240+1×18537Compact3.548.182
25Cáp điện Trần Phú CVV-3×300+1×15061Compact3.979.091
26Cáp điện Trần Phú CVV-3×300+1×18561Compact4.111.818
27Cáp điện Trần Phú CVV-3×300+1×24061Compact4.318.182

Bảng giá cáp điện 1 lõi hạ thế CU/XLPE/PVC Trần Phú

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV-1×1.571.568.818
2Cáp điện CXV-1×2.572.0112.818
3Cáp điện CXV-1×472.5519.091
4Cáp điện CXV-1×673.1228.273
5Cáp điện CXV-1×107Compact43.091
6Cáp điện CXV-1×167Compact67.364
7Cáp điện CXV-1×257Compact103.091
8Cáp điện CXV-1×357Compact145.455
9Cáp điện CXV-1×507Compact196.364
10Cáp điện CXV-1×7019Compact283.636
11Cáp điện CXV-1×9519Compact388.091
12Cáp điện CXV-1×12019Compact485.455
13Cáp điện CXV-1×15019Compact590.909
14Cáp điện CXV-1×18537Compact737.273
15Cáp điện CXV-1×24037Compact990.000
16Cáp điện CXV-1×30061Compact1.280.000
17Cáp điện CXV-1×40061Compact1.631.818

Bảng giá dây cáp điện 2 lõi hạ thế CU/XLPE/PVC Trần Phú

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Dây cáp điện CXV-2×1.571.5617.364
2Dây cáp điện CXV-2×2.572.0126.909
3Dây cáp điện CXV-2×472.5538.182
4Dây cáp điện CXV-2×673.1255.455
5Dây cáp điệnCXV-2×107Compact85.455
6Dây cáp điện CXV-2×167Compact131.182
7Dây cáp điện CXV-2×257Compact200.000
8Dây cáp điện CXV-2×357Compact272.273
9Dây cáp điện CXV-2×507Compact372.727
10Dây cáp điện CXV-2×7019Compact540.909
11Dây cáp điện CXV-2×9519Compact738.182
12Dây cáp điện CXV-2×12019Compact900.000
13Dây cáp điện CXV-2×15019Compact1.123.636

Bảng giá dây điện trần phú 3 lõi hạ thế CU/XLP/PVC

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV-3×1.571.5628.818
2Cáp điện CXV-3×2.572.0140.818
3Cáp điện CXV-3×472.5559.636
4Cáp điện CXV-3×673.1289.818
5Cáp điện CXV-3×107Compact129.909
6Cáp điện CXV-3×167Compact198.818
7Cáp điện CXV-3×257Compact320.273
8Cáp điện CXV-3×357Compact438.364
9Cáp điện CXV-3×507Compact592.727
10Cáp điện CXV-3×7019Compact850.000
11Cáp điện CXV-3×9519Compact1.271.818
12Cáp điện CXV-3×12019Compact1.426.364
13Cáp điện CXV-3×15019Compact1.765.455
14Cáp điện CXV-3×18537Compact2.390.909
15Cáp điện CXV-3×24037Compact2.954.545
16Cáp điện CXV-3×30061Compact3.540.909
17Cáp điện CXV-3×40061Compact4.547.273

Bảng giá dây cáp điện trần phú 4 lõi Cu/XLPE/PVC

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV-4×1.571.5633.636
2Cáp điện CXV-4×2.572.0150.000
3Cáp điện CXV-4×472.5573.636
4Cáp điện CXV-4×673.12104.545
5Cáp điện CXV-4×107Compact163.636
6Cáp điện CXV-4×167Compact250.000
7Cáp điện CXV-4×257Compact400.000
8Cáp điện CXV-4×357Compact554.545
9Cáp điện CXV-4×507Compact734.545
10Cáp điện CXV-4×7019Compact1.081.818
11Cáp điện CXV-4×9519Compact1.477.273
12Cáp điện CXV-4×12019Compact1.827.273
13Cáp điện CXV-4×15019Compact2.294.545
14Cáp điện CXV-4×18537Compact2.875.455
15Cáp điện CXV-4×24037Compact3.610.909
16Cáp điện CXV-4×30061Compact4.585.455
17Cáp điện CXV-4×40061Compact5.943.636

Bảng giá dây cáp điện trần phú (3+1) lõi vỏ bọc CU/XLPE/PVC

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV-3×2.5+1×1.572.0145.091
2Cáp điện CXV-3×4+1×2.572.5566.091
3Cáp điện CXV-3×6+1×473.1295.455
4Cáp điện CXV-3×10+1×67Compact146.909
5Cáp điện CXV-3×16+1×107Compact227.273
6Cáp điện CXV-3×25+1×107Compact325.000
7Cáp điện CXV-3×25+1×167Compact368.182
7Cáp điện CXV-3×35+1×167Compact470.909
8Cáp điện CXV-3×35+1×257Compact527.273
9Cáp điện CXV-3×50+1×257Compact645.455
10Cáp điện CXV-3×50+1×357Compact718.182
11Cáp điện CXV-3×70+1×3519Compact948.182
12Cáp điện CXV-3×70+1×5019Compact990.909
13Cáp điện CXV-3×95+1×5019Compact1.308.182
14Cáp điện CXV-3×95+1×7019Compact1.381.818
15Cáp điện CXV-3×120+1×7019Compact1.640.909
16Cáp điện CXV-3×120+1×9519Compact1.736.364
17Cáp điện CXV-3×150+1×7019Compact1.990.000
18Cáp điện CXV-3×150+1×9519Compact2.089.091
19Cáp điện CXV-3×150+1×12019Compact2.200.000
20Cáp điện CXV-3×185+1×9537Compact2.525.455
21Cáp điện CXV-3×185+1×12037Compact2.613.636
22Cáp điện CXV-3×185+1×15037Compact2.745.455
23Cáp điện CXV-3×240+1×12037Compact3.127.273
24Cáp điện CXV-3×240+1×15037Compact3.280.909
25Cáp điện CXV-3×240+1×18537Compact3.500.000
26Cáp điện CXV-3×300+1×15061Compact3.954.545
27Cáp điện CXV-3×300+1×18561Compact4.281.818
28Cáp điện CXV-3×300+1×24061Compact4.327.273

Bảng giá dây điện trần phí (3+2) lõi hạ thế CU/XLPE/PVC

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Dây cáp điện CXV-3×2.5+2×1.572.0153.455
2Dây cáp điện CXV-3×4+2×2.572.5578.727
3Dây cáp điện CXV-3×6+2×473.12112.545
4Dây cápđiện CXV-3×10+2×67Compact171.818
5Dây cáp điện CXV-3×16+2×107Compact267.273
6Dây cáp điện CXV-3×25+2×167Compact402.727
7Dây cáp điện CXV-3×35+2×167Compact512.727
7Dây cáp điện CXV-3×35+2×257Compact577.273
8Dây cáp điện CXV-3×50+2×257Compact721.818
9Dây cáp điện CXV-3×50+2×357Compact793.636
10Dây cáp điện CXV-3×70+2×3519Compact1.009.091
11Dây cáp điện CXV-3×70+2×5019Compact1.081.818
12Dây cáp điện CXV-3×95+2×5019Compact1.356.364
13Dây cáp điện CXV-3×95+2×7019Compact1.493.636
14Dây cáp điện CXV-3×120+2×7019Compact1.741.818
15Dây cápđiện CXV-3×120+2×9519Compact1.950.909
16Dây cáp điện CXV-3×150+2×7019Compact2.066.364
17Dây cáp điện CXV-3×150+2×9519Compact2.265.455
18Dây cáp điện CXV-3×150+2×12019Compact2.422.727
19Dây cáp điện CXV-3×185+2×9537Compact2.639.091
20Dây cáp điện CXV-3×185+2×12037Compact2.812.727
21Dây cáp điện CXV-3×185+2×15037Compact3.029.091
22Dây cáp điện CXV-3×240+2×12037Compact3.389.091
23Dây cáp điện CXV-3×240+2×15037Compact3.605.455
24Dây cáp điện CXV-3×240+2×18537Compact3.865.455
25Dây cáp điện CXV-3×300+2×15061Compact4.254.545
26Dây cáp điện CXV-3×300+2×18561Compact4.470.909
27Dây cáp điện CXV-3×300+2×24061Compact4.874.545

Bảng giá dây cáp ngầm Trần Phí 1 lõi hạ thế CU/XLPE/PVC/DATA/PVC

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×257Compact113.636
2Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×357Compact150.000
3Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×507Compact200.000
4Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×7019Compact290.909
5Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×9519Compact390.909
6Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×12019Compact486.364
7Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×15019Compact600.000
8Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×18537Compact754.545
9Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×24037Compact954.545
10Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×30061Compact1.227.273
11Dây cáp ngầm trần phú CXV/DATA-1×40061Compact1.590.909

Bảng giá cáp ngầm 2 lõi hạ thế CU/XLPE/PVC/DSTA/PVS

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV/DSTA-2×1.571.5627.273
2Cáp điện CXV/DSTA-2×2.572.0139.091
3Cáp điện CXV/DSTA-2×472.5550.000
4Cáp điện CXV/DSTA-2×673.1265.455
5Cáp điện CXV/DSTA-2×107Compact94.545
6Cáp điện CXV/DSTA-2×167Compact146.364
7Cáp điện CXV/DSTA-2×257Compact218.182
8Cáp điện CXV/DSTA-2×357Compact295.455
9Cáp điện CXV/DSTA-2×507Compact390.909
10Cáp điện CXV/DSTA-2×7019Compact563.636
11Cáp điện CXV/DSTA-2×9519Compact772.727
12Cáp điện CXV/DSTA-2×12019Compact981.818
13Cáp điện CXV/DSTA-2×15019Compact1.181.818

Bảng giá cáp ngầm 3 lõi hạ thế CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV/DSTA-3×1.571.5639.091
2Cáp điện CXV/DSTA-3×2.572.0160.000
3Cáp điện CXV/DSTA-3×472.5566.364
4Cáp điện CXV/DSTA-3×673.1290.909
5Cáp điện CXV/DSTA-3×107Compact140.909
6Cáp điện CXV/DSTA-3×167Compact204.545
7Cáp điện CXV/DSTA-3×257Compact322.727
8Cáp điện CXV/DSTA-3×357Compact436.364
9Cáp điện CXV/DSTA-3×507Compact609.091
10Cáp điện CXV/DSTA-3×7019Compact854.545
11Cáp điện CXV/DSTA-3×9519Compact1.136.364
12Cáp điện CXV/DSTA-3×12019Compact1.384.545
13Cáp điện CXV/DSTA-3×15019Compact1.727.273
14Cáp điện CXV/DSTA-3×18537Compact2.136.636
15Cáp điện CXV/DSTA-3×24037Compact2.836.364
16Cáp điện CXV/DSTA-3×30061Compact3.454.545
17Cáp điện CXV/DSTA-3×40061Compact4.454.545

Bảng giá cáp 4 lõi hạ thế CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV/DSTA-4×1.571.5645.455
2Cáp điện CXV/DSTA-4×2.572.0161.818
3Cáp điện CXV/DSTA-4×472.5583.636
4Cáp điện CXV/DSTA-4×673.12115.455
5Cáp điện CXV/DSTA-4×107Compact179.091
6Cáp điện CXV/DSTA-4×167Compact272.727
7Cáp điện CXV/DSTA-4×257Compact436.364
8Cáp điện CXV/DSTA-4×357Compact590.909
9Cáp điện CXV/DSTA-4×507Compact863.636
10Cáp điện CXV/DSTA-4×7019Compact1.154.545
11Cáp điện CXV/DSTA-4×9519Compact1.590.909
12Cáp điện CXV/DSTA-4×12019Compact1.954.545
13Cáp điện CXV/DSTA-4×15019Compact2.409.091
14Cáp điện CXV/DSTA-4×18537Compact3.018.182
15Cáp điện CXV/DSTA-4×24037Compact3.772.727
16Cáp điện CXV/DSTA-4×30061Compact4.740.909
17Cáp điện CXV/DSTA-4×40061Compact

Bảng giá cáp (3+1) lõi hạ thế CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV/DSTA-3×2.5+1×1.572.0165.455
2Cáp điện CXV/DSTA-3×4+1×2.572.5580.909
3Cáp điện CXV/DSTA-3×6+1×473.12113.636
4Cáp điện CXV/DSTA-3×10+1×67Compact163.636
5Cáp điện CXV/DSTA-3×16+1×107Compact245.455
6Cáp điện CXV/DSTA-3×25+1×107Compact352.727
7Cáp điện CXV/DSTA-3×25+1×167Compact400.000
7Cáp điện CXV/DSTA-3×35+1×167Compact500.000
8Cáp điện CXV/DSTA-3×35+1×257Compact540.909
9Cáp điện CXV/DSTA-3×50+1×257Compact700.000
10Cáp điện CXV/DSTA-3×50+1×357Compact754.545
11Cáp điện CXV/DSTA-3×70+1×3519Compact1.000.000
12Cáp điện CXV/DSTA-3×70+1×5019Compact1.045.455
13Cáp điện CXV/DSTA-3×95+1×5019Compact1.372.727
14Cáp điện CXV/DSTA-3×95+1×7019Compact1.463.636
15Cáp điện CXV/DSTA-3×120+1×7019Compact1.727.273
16Cáp điện CXV/DSTA-3×120+1×9519Compact1.868.182
17Cáp điện CXV/DSTA-3×150+1×7019Compact2.045.455
18Cáp điện CXV/DSTA-3×150+1×9519Compact2.154.545
19Cáp điện CXV/DSTA-3×150+1×12019Compact2.236.364
20Cáp điện CXV/DSTA-3×185+1×9537Compact2.609.091
21Cáp điện CXV/DSTA-3×185+1×12037Compact2.709.091
22Cáp điện CXV/DSTA-3×185+1×15037Compact2.818.182
23Cáp điện CXV/DSTA-3×240+1×12037Compact3.181.818
24Cáp điện CXV/DSTA-3×240+1×15037Compact3.381.818
25Cáp điện CXV/DSTA-3×240+1×18537Compact3.559.091
26Cáp điện CXV/DSTA-3×300+1×15061Compact4.045.455
27Cáp điện CXV/DSTA-3×300+1×18561Compact4.318.182
28Cáp điện CXV/DSTA-3×300+1×24061Compact4.500.000

Bảng giá cáp (3+2) lõi hạ thế CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

STTTên sản phẩmSố sợiĐK/Kiểu ruột dẫnĐơn giá chưa VAT
1Cáp điện CXV/DSTA-3×2.5+2×1.572.0166.634
2Cáp điện CXV/DSTA-3×4+2×2.572.5581.818
3Cáp điện CXV/DSTA-3×6+2×473.12131.818
4Cáp điện CXV/DSTA-3×10+2×67Compact189.091
5Cáp điện CXV/DSTA-3×16+2×107Compact280.000
6Cáp điện CXV/DSTA-3×25+2×167Compact430.000
7Cáp điện CXV/DSTA-3×35+2×167Compact536.364
7Cáp điện CXV/DSTA-3×35+2×257Compact634.545
8Cáp điện CXV/DSTA-3×50+2×257Compact776364
9Cáp điện CXV/DSTA-3×50+2×357Compact833.636
10Cáp điện CXV/DSTA-3×70+2×3519Compact1.033.636
11Cáp điện CXV/DSTA-3×70+2×5019Compact1.174.545
12Cáp điện CXV/DSTA-3×95+2×5019Compact1.436.364
13Cáp điện CXV/DSTA-3×95+2×7019Compact1.563.636
14Cáp điện CXV/DSTA-3×120+2×7019Compact1.836.364
15Cáp điện CXV/DSTA-3×120+2×9519Compact2.024.545
16Cáp điện CXV/DSTA-3×150+2×7019Compact2.254.545
17Cáp điện CXV/DSTA-3×150+2×9519Compact2.369.091
18Cáp điện CXV/DSTA-3×150+2×12019Compact2.570.000
19Cáp điện CXV/DSTA-3×185+2×9537Compact2.738.000
20Cáp điện CXV/DSTA-3×185+2×12037Compact2.969.091
21Cáp điện CXV/DSTA-3×185+2×15037Compact3.304.545
22Cáp điện CXV/DSTA-3×240+2×12037Compact3.524.545
23Cáp điện CXV/DSTA-3×240+2×15037Compact3.829.091
24Cáp điện CXV/DSTA-3×240+2×18537Compact4.027.273
25Cáp điện CXV/DSTA-3×300+2×15061Compact4.321.818
26Cáp điện CXV/DSTA-3×300+2×18561Compact4.636.364
27Cáp điện CXV/DSTA-3×300+2×24061Compact5.013.636

Bảng giá dây điện dân dụng bọc tròn CU/PVC (dây đơn)

Loại dây bọc tròn, dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC

Màu dây: đỏ, xanh, vàng, đen, tiếp địa

STTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá bán buôn (VNĐ)Giá bán lẻ (VNĐ)
1VCm – Đơn 1 x 0,75300/500V24/0,2m         3,980         4,378
2VCm – Đơn 1 x 1,0300/500V32/0,2m         5,100         5,610
3VCm – Đơn 1 x 1,5450/750V30/0,25m         7,530         8,283
4VCm – Đơn 1 x 2,5450/750V50/0,25m       12,420       13,643
5VCm – Đơn 1 x 4,0450/750V80/0,25m       18,800       20,668
6VCm – Đơn 1 x 6,0450/750V120/0,25m       27,940       30,734
7VCm – Đơn 1 x 10,0450/750V200/0,25m       49,450       54,450

Bảng giá dây điện dân dụng bọc tròn CU/PVC/PVC (dây nhiều lõi)

Loại dây bọc tròn (2,3,4) Ruột mềm ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC

STTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá bán buônGiá bán lẻ
16VCm-T – Tròn 2 x 0,75300/500V24/0,2m         10,340         11,374
17VCm-T – Tròn 2 x 1,0300/500V32/0,2m         12,650         13,915
18VCm-T – Tròn 2 x 1,5300/500V30/0,25m         17,600         19,360
19VCm-T – Tròn 2 x 2,5300/500V50/0,25m         28,830         31,713
20VCm-T – Tròn 2 x 4,0300/500V80/0,25m         43,230         47,553
21VCm-T – Tròn 2 x 6,0300/500V120/0,25m         64,200         70,242
22VCm-T – Tròn 3 x 0,75300/500V24/0,2m         14,520         15,972
23VCm-T – Tròn 3×1,0300/500V32/0,2m         17,930         19,723
24VCm-T – Tròn 3×1,5300/500V30/0,25m         25,930         28,523
25VCm-T – Tròn 3×2,5300/500V50/0,25m         40,810         44,891
26VCm-T – Tròn 3×4,0300/500V80/0,25m         61,710         67,881
27VCm-T – Tròn 3×6,0300/500V120/0,25m         92,190       101,519
28VCm-T – Tròn 4×0,75300/500V24/0,2m         18,710         20,691
29VCm-T – Tròn 4×1,0300/500V32/0,2m         23,510         25,861
30VCm-T – Tròn 4×1,5300/500V30/0,25m         36,730         40,403
31VCm-T – Tròn 4×2,5300/500V50/0,25m         53,020         58,322
32VCm-T – Tròn 4×4,0300/500V80/0,25m         80,850         88,932
33VCm-T – Tròn 4×6,0300/500V120/0,25m       119,900       131,890

Bảng giá dây điện dân dụng bọc bọc dẹt, xúp CU/PVC (dây nhiều lõi)

Loại dây bọc dẹt ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC

STTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá bán buôn (VNĐ)Giá bán lẻ (VNĐ)
8VCm-D – Dẹt 2 x 0,75300/500V24/0,2m         9,130       10,043
9VCm-D – Dẹt 2 x 1,0300/500V32/0,2m       11,700       12,870
10VCm-D – Dẹt 2 x 1,5300/500V30/0,25m       16,600       18,260
11VCm-D – Dẹt 2 x 2,5300/500V50/0,25m       26,000       28,600
12VCm-D – Dẹt 2 x 4,0300/500V80/0,25m       39,700       43,670
13VCm-D – Dẹt 2 x 6,0300/500V120/0,25m       58,740       64,614
14VCm-D – Dẹt 2 x 0,75300/500V24/0,2m       13,530       14,883

Dây bọc xúp ruột đồng, cách điện PVC

STTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá bán buôn(VNĐ)Giá bán lẻ(VNĐ)
15VCm-X – Xúp 2 x 0,75300/500V24/0,2m7,8108,591

Bảng giá dây điện đơn 7 sợi bọc PVC Trần Phú

Bảng giá áp dụng từ ngày 01/07/2024

Tiêu chuẩn áp dụng: AS – NZS 5000.1

Điện áp sử dụng: 0.6/1Kv

Quy cách sản phẩm: Cu/ PVC, ruột đồng, cách điện PVC

TTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá bán buôn (VNĐ)Giá bán lẻ (VNĐ)
1CV – Đơn 1×1,50,6/1kV7/0,52m7,7008,470
2CV – Đơn 1×2,50,6/1kV7/0,67m12,43013,673
3CV – Đơn 1×4,00,6/1kV7/0,85m19,03020,933
4CV – Đơn 1×6,00,6/1kV7/1,04m28,05030,855

Lưu ý: Giá có thể dao động tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ Điện Nước Nhật Minh để nhận báo giá ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho công trình của bạn.

Đặc điểm và cách nhận biết dây cáp điện Trần Phú chính hãng

Đặc điểm

  • Dẫn điện hiệu quả, tiết kiệm năng lượng: Dây điện Trần Phú sử dụng lõi đồng nguyên chất lên tới 99,99 – 99,999%, đảm bảo khả năng dẫn điện vượt trội, giảm tổn hao điện năng và tiết kiệm chi phí sử dụng. Nhờ vậy, sản phẩm mang lại hiệu quả cao trong truyền tải điện và an toàn khi vận hành.
  • Chống cháy, chịu nhiệt tốt: Lớp vỏ PVC cao cấp có khả năng chịu nhiệt đến khoảng 70 °C, chống cháy lan, hạn chế mài mòn và phù hợp với điều kiện môi trường khắc nghiệt. Ngoài ra, dây còn được bổ sung lớp cách điện XLPE giúp tăng độ an toàn, hạn chế nứt vỡ và rò rỉ điện, đồng thời cho phép cáp hạ thế chịu được nhiệt độ cao.
  • Quy trình nghiêm ngặt: Sản phẩm được chế tạo trên dây chuyền công nghệ châu Âu hiện đại, mọi công đoạn đều được kiểm soát chặt chẽ. Nhờ vậy, chất lượng luôn đạt chuẩn quốc tế (IEC) và tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), đồng thời được chứng nhận bởi nhiều tổ chức uy tín trong và ngoài nước.
  • Đảm bảo an toàn: Nguyên liệu đầu vào hoàn toàn tinh chất, không lẫn tạp chất, giúp dây đạt hiệu quả sử dụng cao và an toàn cho người dùng. Việc sử dụng đồng nguyên chất không chỉ tối ưu hiệu suất mà còn kéo dài tuổi thọ của dây cáp.
  • Linh hoạt thi công: Trần Phú cung cấp nhiều dòng sản phẩm khác nhau như: dây đơn, dây đôi, dây mềm, dây chịu nhiệt, dây chống cháy và các loại cáp điện chuyên dụng. Thiết kế đa dạng gồm dạng dẹt tiện lợi cho việc đi ống, dạng tròn chắc chắn, dây xúp dễ thi công, đáp ứng hầu hết nhu cầu từ gia đình đến công trình lớn.
  • Dễ lắp đặt và bảo trì: Dây có khả năng chịu mài mòn, chống ẩm, chịu lực uốn cong linh hoạt, thuận tiện khi lắp đặt trong ống hay không gian hẹp. Đồng thời, tính bền bỉ giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế về sau, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài.
  • An toàn & nhiều tính năng ưu việt: Nhờ cấu tạo với lớp vỏ bảo vệ kép (PVC bên trong và ngoài, kèm giáp kim loại ở một số loại cáp), sản phẩm có khả năng chống bén cháy khi xảy ra hỏa hoạn, đảm bảo an toàn tối đa cho hệ thống điện.
  • Bảo hành dài hạn: Dây cáp điện Trần Phú không chỉ đạt chất lượng cao, bền bỉ, tiết kiệm điện mà còn đi kèm chế độ bảo hành lên đến 36 tháng, giúp người tiêu dùng yên tâm tuyệt đối trong quá trình sử dụng.
Ưu điểm của dây điện Trần Phú
dây điện Trần Phú cho truyền dẫn ổn định

Cách nhận biết

  • Dấu hiệu 1: Trên sản phẩm có biểu tượng logo “Dây cáp điện Trần Phú” cùng biểu tượng Thương Hiệu Quốc Gia do Bộ Công Thương cấp. Đây là minh chứng rõ ràng cho uy tín và chất lượng của thương hiệu Trần Phú trên thị trường.
  • Dấu hiệu 2: Mỗi cuộn dây đều được dán tem cào xác thực và mã QR giúp người tiêu dùng dễ dàng kiểm tra nguồn gốc. Bạn có thể tải ứng dụng TRAN PHU trên điện thoại, sau đó quét mã QR hoặc nhập mã số trên tem để xác minh hàng chính hãng.
  • Dấu hiệu 3: Chỉ những sản phẩm dây điện Trần Phú chính hãng mới có dòng chữ in nổi “CO DIEN TRAN PHU – TRAFUCO” trên lớp vỏ cách điện. Đây là đặc điểm nhận dạng quan trọng giúp phân biệt sản phẩm thật giả nhanh chóng.
Cách nhận biết dây điện Trần Phú chính hãng
Mã QR trên mỗi cuộn dây giúp kiểm tra nguồn gốc

Mua dây điện trần phú chính hãng ở đâu?

Điện Nước Nhật Minh tự hào là một trong những địa chỉ hàng đầu được đông đảo khách hàng cá nhân, thợ điện và các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn khi có nhu cầu mua dây điện Trần Phú chính hãng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư ngành điện nước, Điện Nước Nhật Minh cam kết mang đến cho quý khách hàng:

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Cam kết mọi sản phẩm dây cáp điện Trần Phú là hàng chính hãng, bảo hành 12 tháng từ ngày giao hàng, đầy đủ tem mác, bao bì theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất
  • Giá cả cạnh tranh và chiết khấu hấp dẫn: Chính sách giá tốt nhất đến khách hàng, nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu đặc biệt.
  • Đa dạng chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu: Đảm bảo nguồn hãng lớn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu khách hàng
  • Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm: Đội ngũ nhân viên bán hàng và ký thuật viên của Điện Nước Nhật Minh am hiểu sản phẩm, sẵn sàng hỗ trợ tư vấn khách hàng.
  • Dịch vụ khách hàng chu đáo: Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng tại khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận. Chính sách đổi trả linh hoạt nếu sản phẩm bị lỗi.
Dây cáp điện Trần Phú
Điện Nước Nhật Minh – Đại lý cung cấp dây và cáp điện Trần Phú uy tín, giá tốt

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 Khu đô thị Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
  • Điện thoại: 0978884448 & 0982268338
  • Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com
  • Website: https://diennuocnhatminh.com/

Điện Nước Nhật Minh xin chân thành cảm ơn Quý khách đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Rất mong tiếp tục nhận được những ý kiến đóng góp quý báu để công ty ngày càng hoàn thiện, phục vụ khách hàng tốt hơn.

Những câu hỏi thường gặp của khách hàng

Dây điện Trần Phú 1×2.5 có giá bao nhiêu tiền 1m?

  • Dây điện Trần Phú 1×2.5 có giá khoảng 13.000vnđ/m. Đây là loại dây đồng mềm, một lõi, được bọc hai lớp nhựa PVC cách điện, thường được lựa chọn cho hệ thống điện dân dụng nhờ tính an toàn và độ bền cao.

Giá dây điện Trần Phú 2×2.5 là bao nhiêu 1m?

  • Dây điện Trần Phú 2×2.5 đang có giá khoảng 24.000vnđ/m. Đây là dòng dây đôi phổ biến trong các công trình điện gia đình, lõi đồng dẫn điện tốt, bên ngoài phủ hai lớp cách điện PVC, phù hợp để lắp đặt cho nhiều thiết bị điện trong nhà.

Giá dây điện Trần Phú 2×4 cho 1m?

  • Dây điện Trần Phú 2×4 có mức giá khoảng 38.000vnđ/m. Loại dây đôi tiết diện lớn hơn, thường được dùng để kết nối nguồn điện cho các thiết bị công suất cao như điều hòa, máy giặt, tủ lạnh hay tivi, đảm bảo truyền tải điện ổn định và an toàn.

Như vậy, trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về dây và cáp điện Trần Phú chính hãng, bao gồm ưu điểm, cách nhận biết và bảng giá mới nhất năm 2025 cùng địa chỉ phân phối uy tín hiện nay. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp, đảm bảo chất lượng – an toàn – tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Điện Nước Nhật Minh cam kết mang đến cho khách hàng sản phẩm chất lượng với giá tố nhất thị trường.

Liên hệ chúng tôi