Bảng Giá Dây Điện Trần Phú Chính Hãng, Mới Nhất 2025

Trong số các thương hiệu dây điện tại Việt Nam, Trần Phú luôn được đánh giá là lựa chọn hàng đầu nhờ chất lượng ổn định, độ an toàn cao và tuổi thọ vượt trội. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng vật liệu dẫn điện đạt chuẩn quốc tế, giúp truyền tải điện năng hiệu quả, giảm hao tổn điện năng và tiết kiệm chi phí bảo trì cho người dùng.

Bài viết dưới đây, Điện Nước Nhật Minh gửi đến khách hàng bảng giá cáp điện và dây điện Trần Phú đầy đủ các loại. Giúp khách hàng dễ dàng tham khảo giá để lên ngân sách dự toán cho công trình.

Tổng quan Cơ điện Trần Phú

Tiền thân là Xí nghiệp Cơ khí Trần Phú, doanh nghiệp được thành lập từ năm 1966. Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, Cơ điện Trần Phú đã không ngừng đổi mới, khẳng định vị thế thương hiệu hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất dây và cáp điện.

Với năng lực sản xuất vượt trội cùng kinh nghiệm dày dặn, công ty luôn duy trì vai trò tiên phong trong ngành. Trần Phú đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá trong nước và quốc tế, minh chứng cho chất lượng sản phẩm ổn định và uy tín thương hiệu bền vững qua nhiều thập kỷ.

Hiện nay, Trần Phú cung cấp đa dạng các dòng dây và cáp điện chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau. Khách hàng có thể dễ dàng tham khảo bảng giá chi tiết để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.

Các sản phẩm dây điện Trần Phú được phân loại theo cấu trúc lõi: Dây đơn (1 lõi), Dây đôi (2 lõi), Dây ba (3 lõi), Dây bốn (4 lõi)

Lõi dẫn được làm từ đồng hoặc nhôm, có thể kết hợp giữa hai vật liệu theo tỷ lệ phù hợp. Nhờ đặc tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dây nhiều lõi (2–3–4 lõi) thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu truyền tải ổn định và công suất cao.

Mỗi sản phẩm của Trần Phú đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như: TCVN 5935 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228)

  • Ruột dẫn: Làm bằng đồng ủ mềm, được bện tròn và ép chặt, đảm bảo khả năng truyền tải tối ưu.
  • Vỏ cách điện: Sử dụng PVC hoặc XLPE, giúp tăng độ bền, chịu nhiệt và đảm bảo an toàn điện cao.
Tổng quan dây điện Trần Phú
Dây và cáp điện Trần Phú thương hiệu dẫn đầu từ 1966

Bảng giá dây cáp điện Trần Phú đầy đủ tất cả 2025

Điện Nước Nhật Minh xin gửi đền khách hàng bảng báo giá đầy đủ tất cả các loại: Cáp điện hạ thế Trần Phú, cáp ngầm hạ thế Trần Phú, dây điện Trần Phú. Áp dụng chính sách trực tiếp từ nhà sản xuất, mức giá bán chiết khấu tốt nhất thị trường.

Bảng giá dây cáp điện hạ thế Trần Phú

Đầy đủ các dòng cáp điện hạ thế Trần Phú: cáp đơn CV, cáp CVV 1 lõi, cáp CVV 2 lõi, cáp CVV 3 lõi, cáp CVV 3+1 lõi, cáp  CVV 4 lõi, CXV 1 lõi, CXV 2 lõi, cáp CXV 3 lõi, cáp CXV (3+1) lõi, cáp CXV 4 lõi, cáp CXV (3+2) lõi. Phù hợp nhiều nhu cầu lắp đặt và điều kiện vận hành khác nhau.

Bảng giá cáp đơn CV Hạ Thế (Cu/PVC) Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng cách điện PVC (CV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
1Cáp CV-10 m33.13636.450
2Cáp CV-16 m54.00059.400
3Cáp CV-25 m85.91094.500
4Cáp CV-35m117.818129.600
5Cáp CV-50 m163.636180.000
6Cáp CV-70 m230.728253.800
7Cáp CV-95m316.636348.300
8Cáp CV-120m397.636437.400
9Cáp CV-150m495.818545.400
10Cáp CV-185m621.818684.000
11Cáp CV-240m809.754890.730
12Cáp CV-300m991.2281.090.350
13Cáp CV-400m1.274.4821.401.930

Bảng giá cáp CVV 1 lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
14Cáp CVV-(1×2,5)m11.74112.915
15Cáp CVV-(1×4)m17.10018.810
16Cáp CVV-(1×6)m24.05426.460
17Cáp CVV-(1×10)m35.42838.970
18Cáp CVV-(1×16)m56.94662.640
19Cáp CVV-(1×25)m91.228100.350
20Cáp CVV-(1×35)m124.282136.710
21Cáp CVV-(1×50)m167.728184.500
22Cáp CVV-(1×70)m237.272261.000
23Cáp CVV-(1×95)m324.164356.580
24Cáp CVV-(1×120)m416.454458.100
25Cáp CVV-(1×150)m522.818575.100
26Cáp CVV-(1×185)m656.182721.800
27Cáp CVV-(1×240)m822.764905.040
28Cáp CVV-(1×300)m1.085.7281.194.300
29Cáp CVV-(1×400)m1.354.0911.489.500

Bảng giá cáp CVV 2 lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
30Cáp CVV-(2×2,5)m21.68223.850
31Cáp CVV-(2×4)m34.61038.070
32Cáp CVV-(2×6)m48.27253.100
33Cáp CVV-(2×10)m72.98280.280
34Cáp CVV-(2×16)m123.954136.350
35Cáp CVV-(2×25)m181.146199.260
36Cáp CVV-(2×35)m255.928281.520
37Cáp CVV-(2×50)m346.254380.880
38Cáp CVV-(2×70)m476.672524.340
39Cáp CVV-(2×95)m652.418717.660
40Cáp CVV-(2×120)m801.491881.640
41Cáp CVV-(2×150)m950.7281.045.800
42Cáp CVV-(2×185)m1.186.3641.305.000
43Cáp CVV-(2×240)m1.543.9101.698.300
44Cáp CVV-(2×300)m1.971.8182.169.000
45Cáp CVV-(2×400)m2.466.0002.712.600

Bảng giá cáp CVV 3 lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
46Cáp CVV-(3×2,5)m31.09134.200
47Cáp CVV-(3×4)m50.97256.070
48Cáp CVV-(3×6)m70.85477.940
49Cáp CVV-(3×10)m105.791116.370
50Cáp CVV-(3×16)m166.091182.700
51Cáp CVV-(3×25)m259.364285.300
52Cáp CVV-(3×35)m349.364384.300
53Cáp CVV-(3×50)m509.728560.700
54Cáp CVV-(3×70)m670.091737.100
55Cáp CVV-(3×95)m906.546997.200
56Cáp CVV-(3×120)m1.133.1821.246.500
57Cáp CVV-(3×150)m1.458.0001.603.800
58Cáp CVV-(3×185)m1.759.0911.935.000
59Cáp CVV-(3×240)m2.047.0102.251.710
60Cáp CVV-(3×300)m2.904.5463.195.000

Bảng giá cáp CVV (3+1) lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
61Cáp CVV-(3×2,5+1×1,5)m44.42848.870
62Cáp CVV-(3×4+1×2,5)m65.12871.640
63Cáp CVV-(3×6+1×4)m90.81899.900
64Cáp CVV-(3×10+1×6)m139.500153.450
65Cáp CVV-(3×16+1×10)m210.272231.300
66Cáp CVV-(3×25+1×16)m357.546393.300
67Cáp CVV-(3×35+1×16)m469.472516.420
68Cáp CVV-(3×50+1×25)m480.600528.660
69Cáp CVV-(3×70+1×35)m655.364720.900
70Cáp CVV-(3×95+1×50)m694.636764.100
71Cáp CVV-(3×120+1×70)m908.182999.000
72Cáp CVV-(3×150+1×70)m990.0001.089.000
73Cáp CVV-(3×185+1×95)m1.114.7721.226.250
74Cáp CVV-(3×240+1×120)m1.181.2911.299.420
75Cáp CVV-(3×240+1×120)m1.411.3641.552.500
76Cáp CVV-(3×240+1×150)m1.503.4101.653.750
77Cáp CVV-(3×150+1×70)m1.697.7281.867.500
78Cáp CVV-(3×185+1×95)m1.795.0911.974.600
79Cáp CVV-(3×240+1×120)m1.871.5912.058.750
80Cáp CVV-(3×185+1×95)m2.147.7282.362.500
81Cáp CVV-(3×185+1×120)m2.244.9282.469.420
82Cáp CVV-(3×185+1×150)m2.335.9102.569.500
83Cáp CVV-(3×240+1×120)m2.788.3643.067.200
84Cáp CVV-(3×240+1×150)m2.893.9103.183.300
85Cáp CVV-(3×240+1×185)m3.013.3643.314.700
86Cáp CVV-(3×300+1×185)m3.491.1823.840.300
87Cáp CVV-(3×300+1×185)m3.610.6363.971.700
88Cáp CVV-(3×300+1×240)m3.796.3644.176.000

Bảng giá cáp 4 lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
89Cáp CVV-(4×2,5)m18.98220.880
90Cáp CVV-(4×4)m30.27233.300
91Cáp CVV-(4×6)m45.81850.400
92Cáp CVV-(4×10)m75.27282.800
93Cáp CVV-(4×16)m117.000128.700
94Cáp CVV-(4×25)m188.182207.000
95Cáp CVV-(4×35)m274.910302.400
96Cáp CVV-(4×50)m376.364414.000
97Cáp CVV-(4×70)m540.000594.000
98Cáp CVV-(4×95)m736.364810.000
99Cáp CVV-(4×120)m981.8181.080.000
100Cáp CVV-(4×150)m1.227.2721.350.000
101Cáp CVV-(4×185)m1.513.6361.665.000
102Cáp CVV-(4×240)m1.963.6362.160.000
103Cáp CVV-(4×300)m2.536.3642.790.000

Bảng giá cáp CXV 1 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
104Cáp CXV-(1×1,5)m7.0367.740
105Cáp CXV-(1×2,5)m10.63611.700
106Cáp CXV-(1×4)m16.28217.910
107Cáp CXV-(1×6)m23.64626.010
108Cáp CXV-(1×10)m36.81140.492
109Cáp CXV-(1×16)m56.12861.740
110Cáp CXV-(1×25)m89.18298.100
111Cáp CXV-(1×35)m121.910134.100
112Cáp CXV-(1×50)m167.728184.500
113Cáp CXV-(1×70)m237.272261.000
114Cáp CXV-(1×95)m331.282364.410
115Cáp CXV-(1×120)m409.910450.900
116Cáp CXV-(1×150)m513.818565.200
117Cáp CXV-(1×185)m645.546710.100
118Cáp CXV-(1×240)m810.000891.000
119Cáp CXV-(1×300)m1.062.0001.168.200
120Cáp CXV-(1×400)m1.378.6361.516.500

Bảng giá cáp CXV 2 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
121Cáp CXV-(2×1,5)m15.62817.190
122Cáp CXV-(2×2,5)m24.21826.640
123Cáp CXV-(2×4)m34.36437.800
124Cáp CXV-(2×6)m49.91054.900
125Cáp CXV-(2×10)m76.91084.600
126Cáp CXV-(2×16)m118.064129.870
127Cáp CXV-(2×25)m180.000198.000
128Cáp CXV-(2×35)m245.046269.550
129Cáp CXV-(2×50)m335.454369.000
130Cáp CXV-(2×70)m486.818535.500
131Cáp CXV-(2×95)m664.364730.800
132Cáp CXV-(2×120)m810.000891.000
133Cáp CXV-(2×150)m1.011.2721.112.400

Bảng giá cáp CXV 3 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmDVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
134Cáp CXV-(3×1,5)m24.13626.550
135Cáp CXV-(3×2,5)m33.13636.450
136Cáp CXV-(3×4)m50.72855.800
137Cáp CXV-(3×6)m72.73680.010
138Cáp CXV-(3×10)m113.318124.650
139Cáp CXV-(3×16)m169.936186.930
140Cáp CXV-(3×25)m270.246297.270
141Cáp CXV-(3×35)m367.528404.280
142Cáp CXV-(3×50)m515.454567.000
143Cáp CXV-(3×70)m720.000792.000
144Cáp CXV-(3×95)m964.6361.061.100
145Cáp CXV-(3×120)m1.193.7281.313.100
146Cáp CXV-(3×150)m1.498.9101.648.800
147Cáp CXV-(3×185)m1.881.8182.070.000
148Cáp CXV-(3×240)m2.479.0912.727.000
149Cáp CXV-(3×300)m3.096.8183.406.500
150Cáp CXV-(3×400)m4.002.5464.402.800

Bảng giá cáp CXV (3+1) lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
151Cáp CXV-(3×2,5+1×1,5)m40.58244.640
152Cáp CXV-(3×4+1×2,5)m59.48265.430
153Cáp CXV-(3×6+1×4)m85.91094.500
154Cáp CXV-(3×10+1×6)m132.218145.440
155Cáp CXV-(3×16+1×10)m204.546225.000
156Cáp CXV-(3×25+1×10)m292.500321.750
157Cáp CXV-(3×25+1×16)m331.364364.500
158Cáp CXV-(3×35+1×16)m423.818466.200
159Cáp CXV-(3×35+1×25)m474.546522.000
160Cáp CXV-(3×50+1×25)m580.910639.000
161Cáp CXV-(3×70+1×35)m853.364938.700
162Cáp CXV-(3×70+1×50)m891.818981.000
163Cáp CXV-(3×95+1×50)m1.177.3641.295.100
164Cáp CXV-(3×95+1×70)m1.243.6361.368.000
165Cáp CXV-(3×120+1×70)m1.476.8181.624.500
166Cáp CXV-(3×120+1×95)m1.562.7281.719.000
167Cáp CXV-(3×150+1×70)m1.791.0001.970.100
168Cáp CXV-(3×150+1×95)m1.880.1822.068.200
169Cáp CXV-(3×150+1×120)m1.980.0002.178.000
170Cáp CXV-(3×185+1×95)m2.272.9102.500.200
171Cáp CXV-(3×185+1×120)m2.352.2722.587.500
172Cáp CXV-(3×240+1×120)m2.470.9102.718.000
173Cáp CXV-(3×240+1×150)m2.814.5463.096.000
174Cáp CXV-(3×240+1×185)m2.952.8183.248.100
175Cáp CXV-(3×240+1×185)m2.952.8183.248.100
176Cáp CXV-(3×240+1×185)m3.362.7283.699.000
177Cáp CXV-(3×300+1×150)m3.559.0913.915.000
178Cáp CXV-(3×300+1×185)m3.853.6364.239.000
179Cáp CXV-(3×300+1×240)m3.894.5464.284.000

Bảng giá cáp CXV 4 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
180Cáp CXV-(4×1,5)m30.27233.300
181Cáp CXV-(4×2,5)m45.00049.500
182Cáp CXV-(4×4)m85.91094.500
183Cáp CXV-(4×6)m94.091103.500
184Cáp CXV-(4×10)m147.272162.000
185Cáp CXV-(4×16)m225.000247.500
186Cáp CXV-(4×25)m360.000396.000
187Cáp CXV-(4×35)m499.091549.000
188Cáp CXV-(4×50)m679.091747.000
189Cáp CXV-(4×70)m973.6361.071.000
190Cáp CXV-(4×95)m1.329.5461.462.500
191Cáp CXV-(4×120)m1.644.5461.809.000
192Cáp CXV-(4×150)m2.065.0912.271.600
193Cáp CXV-(4×240)m2.587.9102.846.700
194Cáp CXV-(4×300)m3.249.8183.574.800
195Cáp CXV-(4×400)m4.126.9104.539.600
196Cáp CXV-(4×400)m5.349.2725.884.200

Bảng giá cáp CXV (3+2) lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
197Cáp CXV-(3×2,5+2×1,5)m48.11052.920
198Cáp CXV-(3×4+2×2,5)m70.85477.940
199Cáp CXV-(3×6+2×4)m101.291111.420
200Cáp CXV-(3×10+2×6)m154.636170.100
201Cáp CXV-(3×16+2×10)m240.546264.600
202Cáp CXV-(3×25+2×16)m362.454398.700
203Cáp CXV-(3×35+2×16)m461.454507.600
204Cáp CXV-(3×35+2×25)m519.546571.500
205Cáp CXV-(3×50+2×25)m649.636714.600
206Cáp CXV-(3×70+2×35)m714.272785.700
207Cáp CXV-(3×70+2×50)m908.182999.000
208Cáp CXV-(3×95+2×50)m973.6361.071.000
209Cáp CXV-(3×95+2×70)m1.220.7281.342.800
210Cáp CXV-(3×120+2×70)m1.344.2721.478.700
211Cáp CXV-(3×120+2×95)m1.546.3641.701.000
212Cáp CXV-(3×150+2×95)m1.755.8181.931.400
213Cáp CXV-(3×150+2×120)m1.859.7282.045.700
214Cáp CXV-(3×185+2×120)m2.038.9102.242.800
215Cáp CXV-(3×185+2×150)m2.180.4542.398.500
216Cáp CXV-(3×240+2×150)m2.375.1822.612.700
217Cáp CXV-(3×240+2×185)m2.531.4542.784.600
218Cáp CXV-(3×240+2×185)m2.726.1822.998.800
219Cáp CXV-(3×240+2×185)m3.050.1823.355.200
220Cáp CXV-(3×240+2×150)m3.244.9103.569.400
221Cáp CXV-(3×240+2×185)m3.478.9103.826.800

Bảng giá dây cáp ngầm hạ thế Trần Phú

Đầy đủ các loại cáp ngầm hạ thể Trần Phú. Chuyên dùng trong hệ thống điện áp thấp, giúp truyền tải điện an toàn và ổn định dưới mặt đất. Có khả năng chịu nhiệt và cách điện tốt. Bên ngoài là lớp giáp kim loại bảo vệ dây khỏi tác động cơ học, lớp vỏ bọc chống ẩm và ăn mòn.

Bảng giá cáp ngầm CXV/DATA 1 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DATA – 0,6/1KV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
225Cáp CXV/DATA-(1×25)m102.272112.500
226Cáp CXV/DATA-(1×35)m135.000148.500
227Cáp CXV/DATA-(1×50)m180.000198.000
228Cáp CXV/DATA-(1×70)m261.818288.000
229Cáp CXV/DATA-(1×95)m437.728481.500
230Cáp CXV/DATA-(1×120)m486.818535.500
231Cáp CXV/DATA-(1×150)m613.636675.000
232Cáp CXV/DATA-(1×185)m752.728828.000
233Cáp CXV/DATA-(1×240)m1.063.6361.170.000
234Cáp CXV/DATA-(1×300)m1.104.5461.215.000
235Cáp CXV/DATA-(1×400)m1.431.8181.575.000

Bảng giá cáp ngầm 2 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
236Cáp CXV/DSTA-(2×1,5)m24.54627.000
237Cáp CXV/DSTA-(2×2,5)m35.18238.700
238Cáp CXV/DSTA-(2×4)m45.00049.500
239Cáp CXV/DSTA-(2×6)m58.91064.800
240Cáp CXV/DSTA-(2×10)m85.09193.600
241Cáp CXV/DSTA-(2×16)m131.728144.900
242Cáp CXV/DSTA-(2×25)m196.364216.000
243Cáp CXV/DSTA-(2×35)m265.910292.500
244Cáp CXV/DSTA-(2×50)m351.818387.000
245Cáp CXV/DSTA-(2×70)m515.454567.000
246Cáp CXV/DSTA-(2×95)m662.728729.000
247Cáp CXV/DSTA-(2×120)m883.636972.000
248Cáp CXV/DSTA-(2×150)m1.063.6361.170.000

Bảng giá cáp ngầm 3 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
249Cáp CXV/DSTA-(3×1,5)m35.18238.700
250Cáp CXV/DSTA-(3×2,5)m45.00049.500
251Cáp CXV/DSTA-(3×4)m59.72865.700
252Cáp CXV/DSTA-(3×6)m81.81890.000
253Cáp CXV/DSTA-(3×10)m126.818139.500
254Cáp CXV/DSTA-(3×16)m184.091202.500
255Cáp CXV/DSTA-(3×25)m290.454319.500
256Cáp CXV/DSTA-(3×35)m392.728432.000
257Cáp CXV/DSTA-(3×50)m548.182603.000
258Cáp CXV/DSTA-(3×70)m769.091846.000
259Cáp CXV/DSTA-(3×95)m1.022.7281.125.000
260Cáp CXV/DSTA-(3×120)m1.246.0911.370.700
261Cáp CXV/DSTA-(3×150)m1.554.5461.710.000
262Cáp CXV/DSTA-(3×185)m1.947.2722.142.000
263Cáp CXV/DSTA-(3×240)m2.552.7282.808.000
264Cáp CXV/DSTA-(3×300)m3.109.0913.420.000
265Cáp CXV/DSTA-(3×400)m4.009.0914.410.000

Bảng giá cáp ngầm (3+1) lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
266Cáp CXV/DSTA-(3×2,5+1×1,5)m49.91054.900
267Cáp CXV/DSTA-(3×4+1×2,5)m72.81880.100
268Cáp CXV/DSTA-(3×6+1×4)m102.272112.500
269Cáp CXV/DSTA-(3×10+1×6)m147.272162.000
270Cáp CXV/DSTA-(3×16+1×10)m220.910243.000
271Cáp CXV/DSTA-(3×25+1×16)m317.454349.200
272Cáp CXV/DSTA-(3×35+1×25)m360.000396.000
273Cáp CXV/DSTA-(3×50+1×25)m409.091450.000
274Cáp CXV/DSTA-(3×70+1×35)m486.818535.500
275Cáp CXV/DSTA-(3×95+1×50)m679.091747.000
276Cáp CXV/DSTA-(3×120+1×70)m900.000990.000
277Cáp CXV/DSTA-(3×150+1×95)m1.145.4541.260.000
278Cáp CXV/DSTA-(3×185+1×95)m1.235.4541.359.000
279Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×120)m1.636.3641.800.000
280Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×150)m1.840.9102.025.000
281Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×185)m2.209.0912.430.000
282Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
283Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
284Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
285Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
286Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
287Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
288Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
289Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
290Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
291Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
292Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240)m2.372.7282.610.000
293Cáp CXV/DSTA-(3×300+1×185)m3.886.3644.275.000
294Cáp CXV/DSTA-(3×300+1×240)m4.050.0004.455.000

Bảng giá cáp ngầm 4 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
295Cáp CXV/DSTA-(4×1,5)m40.91045.000
296Cáp CXV/DSTA-(4×2,5)m55.63661.200
297Cáp CXV/DSTA-(4×4)m75.27282.800
298Cáp CXV/DSTA-(4×6)m103.910114.300
299Cáp CXV/DSTA-(4×10)m161.182177.300
300Cáp CXV/DSTA-(4×16)m245.454270.000
301Cáp CXV/DSTA-(4×25)m392.728432.000
302Cáp CXV/DSTA-(4×35)m531.818585.000
303Cáp CXV/DSTA-(4×50)m777.272855.000
304Cáp CXV/DSTA-(4×70)m1.039.0911.143.000
305Cáp CXV/DSTA-(4×95)m1.431.8181.575.000
306Cáp CXV/DSTA-(4×120)m1.759.0911.935.000
307Cáp CXV/DSTA-(4×150)m2.168.1822.385.000
308Cáp CXV/DSTA-(4×185)m2.716.3642.988.000
309Cáp CXV/DSTA-(4×240)m3.395.4543.735.000
310Cáp CXV/DSTA-(4×300)m4.266.8184.693.500
311Cáp CXV/DSTA-(4×400)m5.522.7286.075.000

Bảng giá cáp ngầm (3+2) lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú

Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)

STTTên sản phẩmĐVT Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) Đơn giá có 10% VAT (VND)
312Cáp CXV/DSTA-(3×2,5+2×1,5)m59.72865.700
313Cáp CXV/DSTA-(3×4+2×2,5)m82.63690.900
314Cáp CXV/DSTA-(3×6+2×4)m118.636130.500
315Cáp CXV/DSTA-(3×10+2×6)m147.272162.000
316Cáp CXV/DSTA-(3×16+2×10)m252.000277.200
317Cáp CXV/DSTA-(3×25+2×16)m392.728432.000
318Cáp CXV/DSTA-(3×35+2×25)m482.728531.000
319Cáp CXV/DSTA-(3×50+2×25)m571.091628.200
320Cáp CXV/DSTA-(3×70+2×35)m752.728828.000
321Cáp CXV/DSTA-(3×95+2×50)m981.8181.080.000
322Cáp CXV/DSTA-(3×120+2×70)m1.227.2721.350.000
323Cáp CXV/DSTA-(3×150+2×95)m1.390.9101.530.000
324Cáp CXV/DSTA-(3×185+2×95)m1.636.3641.800.000
325Cáp CXV/DSTA-(3×95+2×70)m1.407.2721.548.000
326Cáp CXV/DSTA-(3×120+2×70)m1.652.7281.818.000
327Cáp CXV/DSTA-(3×150+2×95)m1.840.9102.025.000
328Cáp CXV/DSTA-(3×185+2×95)m2.029.0912.232.000
329Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×120)m2.290.9102.520.000
330Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×150)m2.462.7282.709.000
331Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×185)m2.672.1822.939.400
332Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240)m2.839.0913.123.000
333Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240)m2.961.8183.258.000
334Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240)m3.125.4543.438.000
335Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240)m3.321.8183.654.000
336Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240)m3.446.1823.790.800
337Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×185)m3.624.5463.987.000
338Cáp CXV/DSTA-(3×300+2×185)m4.172.7284.590.000
339Cáp CXV/DSTA-(3×300+2×240)m4.512.2724.963.500

Lưu ý: Giá có thể dao động tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ Điện Nước Nhật Minh để nhận báo giá ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho công trình của bạn.

Bảng báo giá dây điện Trần Phú mới nhất 2025

Bảng giá đầy đủ dây điện dân dụng: dây điện đơn tròn, dây điện tròn nhiều lõi, dây điện dẹt nhiều lõi, dây xúp nhiều lõi, dây điện đơn 7 sợi bọc PVC Trần Phú áp dụng từ 01/07/2024. Kèm bảng giá chiết khấu dưới dây:

  • Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60227-3 / IEC 60227-5
  • Điện áp sử dụng: 300/500V; 450/750V
  • Quy cách sản phẩm: Cu/PVC; Cu/PVC/PVC
bảng giá dây điện Trần Phú áp dụng từ 01/07/2024
Bảng giá dây điện Trần Phú ruột đồng cách điện PVC –  dây đơn, dẹt, xúp, tròn
bảng giá dây điện trần phú ruột đồng cách điện, vỏ bọc PVC
Bảng giá dây điện Trần Phú ruột đồng, bọc tròn PVC nhiều lõi

Bảng giá dây điện dân dụng PVC bọc tròn (dây đơn)

Dây đơn Cu/PVC (ruột đồng, cách điện PVC)

STTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá chiết khấu bán buôn (VNĐ)Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ)
1Dây đơn VCm 1 x 0,75300/500V24/0,2m3.5823.940
2Dây đơn VCm 1 x 1,0300/500V32/0,2m4.5905.049
3Dây đơn VCm 1 x 1,5450/750V30/0,25m6.7777.455
4Dây đơn VCm 1 x 2,5450/750V50/0,25m11.17812.296
5Dây đơn VCm 1 x 4,0450/750V80/0,25m16.92018.612
6Dây đơn VCm 1 x 6,0450/750V120/0,25m25.14627.661
7Dây đơn VCm 1 x 10,0450/750V200/0,25m44.50548.956

Bảng giá dây điện dân dụng PVC bọc tròn (dây nhiều lõi)

Bọc tròn, ruột mềm – Cu/PVC/PVC (ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC)

STTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá chiết khấu bán buôn (VNĐ)Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ)
16Dây tròn VCm-T 2×0,75300/500V24/0,2m9.30610.237
17Dây tròn VCm-T 2×1,0300/500V32/0,2m11.38512.524
18Dây tròn VCm-T 2×1,5300/500V30/0,25m15.84017.424
19Dây tròn VCm-T 2×2,5300/500V50/0,25m25.94728.542
20Dây tròn VCm-T 2×4,0300/500V80/0,25m38.90742.798
21Dây tròn VCm-T 2×6,0300/500V120/0,25m57.78063.558
22Dây tròn VCm-T 3×0,75300/500V24/0,2m13.06814.375
23Dây tròn VCm-T 3×1,0300/500V32/0,2m16.13717.751
24Dây tròn VCm-T 3×1,5300/500V30/0,25m23.33725.671
25Dây tròn VCm-T 3×2,5300/500V50/0,25m36.72940.402
26Dây tròn VCm-T 3×4,0300/500V80/0,25m55.53961.093
27Dây tròn VCm-T 3×6,0300/500V120/0,25m82.97191.268
28Dây tròn VCm-T 4×0,75300/500V24/0,2m16.83918.523
29Dây tròn VCm-T 4×1,0300/500V32/0,2m21.15923.275
30Dây tròn VCm-T 4×1,5300/500V30/0,25m33.05736.363
31Dây tròn VCm-T 4×2,5300/500V50/0,25m47.71852.490
32Dây tròn VCm-T 4×4,0300/500V80/0,25m72.76580.042
33Dây tròn VCm-T 4×6,0300/500V120/0,25m107.910118.701

Bảng giá dây điện dân dụng PVC bọc dẹt, xúp (dây nhiều lõi)

Loại dây bọc dẹt Cu/PVC/PVC (ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC)

STTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá chiết khấu bán buôn (VNĐ)Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ)
8Dây dẹt VCm-D 2×0,75300/500V24/0,2m8.2179.039
9Dây dẹt VCm-D 2×1,0300/500V32/0,2m10.53011.583
10Dây dẹt VCm-D 2×1,5300/500V30/0,25m14.94016.434
11Dây dẹt VCm-D 2×2,5300/500V50/0,25m23.40025.740
12Dây dẹt VCm-D 2×4,0300/500V80/0,25m35.73039.303
13Dây dẹt VCm-D 2×6,0300/500V120/0,25m52.86658.153
14Dây dẹt VCm-D 3×0,75300/500V24/0,2m12.17713.395

Bảng giá dây điện dân dụng PVC dính cách, dây xúp (nhiều lõi)

Loại dây dính cách, bọc xúp Cu/PVC (ruột đồng, cách điện PVC)

STTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá chiết khấu bán buôn (VNĐ)Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ)
15Dây xúp VCm-X 2×0,75300/500V24/0,2m5.5526.255
16Dây dính cách 2×1,5 300/500V30/0,25m11.21011.995
17 Dây dính cách 2×2,5300/500V50/0,25m18.52519.822
18Dây dính cách 2×4 300/500V80/0,25m27.55029.479

Bảng giá dây điện đơn 7 sợi bọc PVC Trần Phú

Bao gồm dây điện 1,5 2,5 4,0 6,0 Trần Phú Cu/PVC dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC.

bảng giá dây điện áp dụng từ 01/07/2024 dây đơn 7 sợi PVC Trần Phú
Dây điện đơn 7 sợi PVC Trần Phú
TTTên sản phẩmCấp điện ápKết cấu ruột dẫnĐVTGiá chiết khấu bán buôn (VNĐ)Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ)
1Dây đơn CV 1×1,5 0,6/1kV7/0,52m6.9307.623
2Dây đơn CV 1×2,50,6/1kV7/0,67m11.18712.306
3Dây đơn CV 1×4,0 0,6/1kV7/0,85m17.12718.840
4Dây đơn CV 1×6,00,6/1kV7/1,04m25.24527.770

Lưu ý: Giá có thể dao động tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ Điện Nước Nhật Minh để nhận báo giá ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho công trình của bạn.

Tham khảo thêm: Bảng giá giá ống luồn điện SP – Sino – Vanlock chi tiết, mới nhất 2025 của chúng tôi 

Cách nhận biết dây điện Trần Phú chính hãng

Khi lựa chọn dây cáp điện Trần Phú, người tiêu dùng cần nắm rõ các dấu hiệu nhận biết để đảm bảo mua đúng hàng chính hãng, tránh hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.

Sản phẩm chính hãng luôn có tem sản phẩm in logo “Dây cáp điện Trần Phú” cùng biểu tượng Thương hiệu Quốc gia do Bộ Công Thương cấp. Đây là yếu tố nhận diện quan trọng nhất, thể hiện uy tín và chất lượng đã được cơ quan chức năng công nhận.

Mỗi cuộn dây điện Trần Phú chính hãng đều có tem cào điện tử và mã QR xác thực. Khách hàng có thể tải ứng dụng TRAN PHU để quét mã QR hoặc nhập mã số trên tem nhằm kiểm tra thông tin sản phẩm, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng và minh bạch.

Một điểm đặc trưng khác là chỉ sản phẩm chính hãng mới có in dòng chữ “CO DIEN TRAN PHU – TRAFUCO” trực tiếp trên từng mét dây. Chữ in phải rõ nét, đồng đều, không bị nhòe hay sai chính tả. Ngoài ra, tem điện tử bọc ngoài cuộn dây sẽ có dòng chữ “TEM KIỂM TRA HÀNG CHÍNH HÃNG VÀ TÍCH ĐIỂM ĐIỆN TỬ”, gồm ba mẫu tương ứng với từng chủng loại sản phẩm.

Tóm lại, để kiểm tra dây cáp điện Trần Phú chính hãng, người tiêu dùng nên lưu ý ba yếu tố quan trọng: logo và biểu tượng Thương hiệu Quốc gia trên tem, tem cào và mã QR xác thực, cùng dòng chữ “CO DIEN TRAN PHU – TRAFUCO” in trực tiếp trên dây. Đây là những đặc điểm giúp nhận biết và bảo đảm mua đúng sản phẩm chất lượng, an toàn cho hệ thống điện gia đình và công trình.

Cách nhận biết dây điện Trần Phú chính hãng
logo, tem cào và mã QR xác thực trên dây điện trần Phú chính hãng

Vì sao chọn mua dây cáp điện Trần Phú tại Điện Nước Nhật Minh?

Điện Nước Nhật Minh tự hào là một trong những địa chỉ hàng đầu được đông đảo khách hàng cá nhân, thợ điện và các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn khi có nhu cầu mua dây điện Trần Phú chính hãng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư ngành điện nước, Điện Nước Nhật Minh cam kết mang đến cho quý khách hàng:

Điện Nước Nhật Minh là nhà phân phối chính hãng dây và cáp điện Trần Phú. Cung cấp đến khách hàng sản phẩm chính hãng 100% với chất lượng đạt chuẩn quốc gia. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất thị trường, không đi kèm ràng buộc phức tạp, giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa và an tâm sử dụng.

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Cam kết mọi sản phẩm dây cáp điện Trần Phú là hàng chính hãng, bảo hành 12 tháng từ ngày giao hàng, đầy đủ tem mác, bao bì theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất
  • Giá cả cạnh tranh và chiết khấu hấp dẫn: Chính sách giá tốt nhất đến khách hàng, nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu đặc biệt.
  • Đa dạng chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu: Đảm bảo nguồn hãng lớn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu khách hàng
  • Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm: Đội ngũ nhân viên bán hàng và ký thuật viên của Điện Nước Nhật Minh am hiểu sản phẩm, sẵn sàng hỗ trợ tư vấn khách hàng.
  • Dịch vụ khách hàng chu đáo: Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng tại khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận. Chính sách đổi trả linh hoạt nếu sản phẩm bị lỗi.
Dây cáp điện Trần Phú
Điện Nước Nhật Minh – Đại lý cung cấp dây và cáp điện Trần Phú uy tín, giá tốt

Thông tin liên hệ:

  • Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 Khu đô thị Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
  • Điện thoại: 0978884448 & 0982268338
  • Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com
  • Website: https://diennuocnhatminh.com/

Điện Nước Nhật Minh xin chân thành cảm ơn Quý khách đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Rất mong tiếp tục nhận được những ý kiến đóng góp quý báu để công ty ngày càng hoàn thiện, phục vụ khách hàng tốt hơn.

Những câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua dây điện Trần Phú

Dây điện Trần Phú 1×1,5 giá bao nhiêu?

Dây điện Trần Phú 1×2,5 bao nhiêu tiền 1m?

Dây điện Trần Phú 2×2,5 giá bao nhiêu 1m?

Giá dây điện Trần Phú 2×4,0 cho 1m?

Bảng giá dây điện 1,5 2,5 4,0 Trần Phú
STTDây điện đơn 7 sợi bọc PVCĐơn giá chiết khấu (vnđ/m)
1Dây điện 1,5 Trần Phú CV 1×1,56.930
2Dây điện 2,5 Trần Phú CV 1×2,511.187
3Dây điện 4,0 Trần Phú CV 1×4,017.127
Dây điện bọc tròn PVC dây đơnĐơn giá chiết khấu (vnđ/m)
4Dây điện 1,5 Trần Phú VCm 1 x 1,56.777
5Dây điện 2,5 Trần Phú VCm 1 x 2,511.178
6Dây điện 4,0 Trần Phú VCm 1 x 4,016.920
Dây điện bọc tròn PVC nhiều lõiĐơn giá chiết khấu (vnđ/m)
7Dây điện 1,5 Trần Phú VCm-T 2 x 1,515.840
8Dây điện 2,5 Trần Phú VCm-T 2 x 2,525.947
7Dây điện 4,0 Trần Phú VCm-T 2 x 4,038.907
Dây điện bọc dẹt PVC nhiều lõiĐơn giá chiết khấu (vnđ/m)
10Dây điện 1,5 Trần Phú VCm-D 2×1,514.940
11Dây điện 2,5 Trần Phú VCm-D 2×2,523.400
12Dây điện 4,0 Trần Phú VCm-D 2×4,035.730

Dây điện trần phú 2×2.5 chịu tải được bao nhiêu?

Về khả năng chịu tải, dây điện Trần Phú 2×2.5mm² có thể hoạt động an toàn ở mức khoảng 3.300 W, tương đương dòng điện 15A khi sử dụng điện áp 220V. Trong những điều kiện lý tưởng hơn, chẳng hạn dây ngắn, thoáng khí, hoặc lắp đặt đúng kỹ thuật công suất chịu tải có thể đạt tới 4.000 – 5.500 W (tương đương khoảng 25A).

Dây điện Trần Phú có mấy loại? 

Dây điện Trần Phú hiện được sản xuất đa dạng về chủng loại nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau trong dân dụng và công nghiệp. Bao gồm dây đơn (1 lõi), dây đôi (2 lõi), dây ba (3 lõi) và dây bốn lõi (4 lõi), phù hợp cho từng loại mạch điện và điều kiện lắp đặt cụ thể.

Như vậy, trên đây là toàn bộ thông tin về dây và cáp điện Trần Phú chính hãng và bảng giá chi tiết. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp, đảm bảo chất lượng – an toàn – tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Điện Nước Nhật Minh cam kết sẽ giúp khách hàng chọn được sản phẩm cho công trình của bạn với mức chiết khấu tốt nhất. Nhấc máy gọi ngay hotline: 0978.884.448 để được tư vấn!

Liên hệ chúng tôi