Trong số các thương hiệu dây điện tại Việt Nam, Trần Phú luôn được đánh giá là lựa chọn hàng đầu nhờ chất lượng ổn định, độ an toàn cao và tuổi thọ vượt trội. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sử dụng vật liệu dẫn điện đạt chuẩn quốc tế, giúp truyền tải điện năng hiệu quả, giảm hao tổn điện năng và tiết kiệm chi phí bảo trì cho người dùng.
Bài viết dưới đây, Điện Nước Nhật Minh gửi đến khách hàng bảng giá cáp điện và dây điện Trần Phú đầy đủ các loại. Giúp khách hàng dễ dàng tham khảo giá để lên ngân sách dự toán cho công trình.
Tổng quan Cơ điện Trần Phú
Tiền thân là Xí nghiệp Cơ khí Trần Phú, doanh nghiệp được thành lập từ năm 1966. Trải qua gần 60 năm hình thành và phát triển, Cơ điện Trần Phú đã không ngừng đổi mới, khẳng định vị thế thương hiệu hàng đầu Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất dây và cáp điện.
Với năng lực sản xuất vượt trội cùng kinh nghiệm dày dặn, công ty luôn duy trì vai trò tiên phong trong ngành. Trần Phú đã nhận được nhiều giải thưởng danh giá trong nước và quốc tế, minh chứng cho chất lượng sản phẩm ổn định và uy tín thương hiệu bền vững qua nhiều thập kỷ.
Hiện nay, Trần Phú cung cấp đa dạng các dòng dây và cáp điện chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe và phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau. Khách hàng có thể dễ dàng tham khảo bảng giá chi tiết để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Các sản phẩm dây điện Trần Phú được phân loại theo cấu trúc lõi: Dây đơn (1 lõi), Dây đôi (2 lõi), Dây ba (3 lõi), Dây bốn (4 lõi)
Lõi dẫn được làm từ đồng hoặc nhôm, có thể kết hợp giữa hai vật liệu theo tỷ lệ phù hợp. Nhờ đặc tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, dây nhiều lõi (2–3–4 lõi) thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu truyền tải ổn định và công suất cao.
Mỗi sản phẩm của Trần Phú đều được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế nghiêm ngặt như: TCVN 5935 (IEC 60502-1), TCVN 6612 (IEC 60228)
- Ruột dẫn: Làm bằng đồng ủ mềm, được bện tròn và ép chặt, đảm bảo khả năng truyền tải tối ưu.
- Vỏ cách điện: Sử dụng PVC hoặc XLPE, giúp tăng độ bền, chịu nhiệt và đảm bảo an toàn điện cao.

Bảng giá dây cáp điện Trần Phú đầy đủ tất cả 2025
Điện Nước Nhật Minh xin gửi đền khách hàng bảng báo giá đầy đủ tất cả các loại: Cáp điện hạ thế Trần Phú, cáp ngầm hạ thế Trần Phú, dây điện Trần Phú. Áp dụng chính sách trực tiếp từ nhà sản xuất, mức giá bán chiết khấu tốt nhất thị trường.
Bảng giá dây cáp điện hạ thế Trần Phú
Đầy đủ các dòng cáp điện hạ thế Trần Phú: cáp đơn CV, cáp CVV 1 lõi, cáp CVV 2 lõi, cáp CVV 3 lõi, cáp CVV 3+1 lõi, cáp CVV 4 lõi, CXV 1 lõi, CXV 2 lõi, cáp CXV 3 lõi, cáp CXV (3+1) lõi, cáp CXV 4 lõi, cáp CXV (3+2) lõi. Phù hợp nhiều nhu cầu lắp đặt và điều kiện vận hành khác nhau.
Bảng giá cáp đơn CV Hạ Thế (Cu/PVC) Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng cách điện PVC (CV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
1 | Cáp CV-10 | m | 33.136 | 36.450 |
2 | Cáp CV-16 | m | 54.000 | 59.400 |
3 | Cáp CV-25 | m | 85.910 | 94.500 |
4 | Cáp CV-35 | m | 117.818 | 129.600 |
5 | Cáp CV-50 | m | 163.636 | 180.000 |
6 | Cáp CV-70 | m | 230.728 | 253.800 |
7 | Cáp CV-95 | m | 316.636 | 348.300 |
8 | Cáp CV-120 | m | 397.636 | 437.400 |
9 | Cáp CV-150 | m | 495.818 | 545.400 |
10 | Cáp CV-185 | m | 621.818 | 684.000 |
11 | Cáp CV-240 | m | 809.754 | 890.730 |
12 | Cáp CV-300 | m | 991.228 | 1.090.350 |
13 | Cáp CV-400 | m | 1.274.482 | 1.401.930 |
Bảng giá cáp CVV 1 lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
14 | Cáp CVV-(1×2,5) | m | 11.741 | 12.915 |
15 | Cáp CVV-(1×4) | m | 17.100 | 18.810 |
16 | Cáp CVV-(1×6) | m | 24.054 | 26.460 |
17 | Cáp CVV-(1×10) | m | 35.428 | 38.970 |
18 | Cáp CVV-(1×16) | m | 56.946 | 62.640 |
19 | Cáp CVV-(1×25) | m | 91.228 | 100.350 |
20 | Cáp CVV-(1×35) | m | 124.282 | 136.710 |
21 | Cáp CVV-(1×50) | m | 167.728 | 184.500 |
22 | Cáp CVV-(1×70) | m | 237.272 | 261.000 |
23 | Cáp CVV-(1×95) | m | 324.164 | 356.580 |
24 | Cáp CVV-(1×120) | m | 416.454 | 458.100 |
25 | Cáp CVV-(1×150) | m | 522.818 | 575.100 |
26 | Cáp CVV-(1×185) | m | 656.182 | 721.800 |
27 | Cáp CVV-(1×240) | m | 822.764 | 905.040 |
28 | Cáp CVV-(1×300) | m | 1.085.728 | 1.194.300 |
29 | Cáp CVV-(1×400) | m | 1.354.091 | 1.489.500 |
Bảng giá cáp CVV 2 lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
30 | Cáp CVV-(2×2,5) | m | 21.682 | 23.850 |
31 | Cáp CVV-(2×4) | m | 34.610 | 38.070 |
32 | Cáp CVV-(2×6) | m | 48.272 | 53.100 |
33 | Cáp CVV-(2×10) | m | 72.982 | 80.280 |
34 | Cáp CVV-(2×16) | m | 123.954 | 136.350 |
35 | Cáp CVV-(2×25) | m | 181.146 | 199.260 |
36 | Cáp CVV-(2×35) | m | 255.928 | 281.520 |
37 | Cáp CVV-(2×50) | m | 346.254 | 380.880 |
38 | Cáp CVV-(2×70) | m | 476.672 | 524.340 |
39 | Cáp CVV-(2×95) | m | 652.418 | 717.660 |
40 | Cáp CVV-(2×120) | m | 801.491 | 881.640 |
41 | Cáp CVV-(2×150) | m | 950.728 | 1.045.800 |
42 | Cáp CVV-(2×185) | m | 1.186.364 | 1.305.000 |
43 | Cáp CVV-(2×240) | m | 1.543.910 | 1.698.300 |
44 | Cáp CVV-(2×300) | m | 1.971.818 | 2.169.000 |
45 | Cáp CVV-(2×400) | m | 2.466.000 | 2.712.600 |
Bảng giá cáp CVV 3 lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
46 | Cáp CVV-(3×2,5) | m | 31.091 | 34.200 |
47 | Cáp CVV-(3×4) | m | 50.972 | 56.070 |
48 | Cáp CVV-(3×6) | m | 70.854 | 77.940 |
49 | Cáp CVV-(3×10) | m | 105.791 | 116.370 |
50 | Cáp CVV-(3×16) | m | 166.091 | 182.700 |
51 | Cáp CVV-(3×25) | m | 259.364 | 285.300 |
52 | Cáp CVV-(3×35) | m | 349.364 | 384.300 |
53 | Cáp CVV-(3×50) | m | 509.728 | 560.700 |
54 | Cáp CVV-(3×70) | m | 670.091 | 737.100 |
55 | Cáp CVV-(3×95) | m | 906.546 | 997.200 |
56 | Cáp CVV-(3×120) | m | 1.133.182 | 1.246.500 |
57 | Cáp CVV-(3×150) | m | 1.458.000 | 1.603.800 |
58 | Cáp CVV-(3×185) | m | 1.759.091 | 1.935.000 |
59 | Cáp CVV-(3×240) | m | 2.047.010 | 2.251.710 |
60 | Cáp CVV-(3×300) | m | 2.904.546 | 3.195.000 |
Bảng giá cáp CVV (3+1) lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
61 | Cáp CVV-(3×2,5+1×1,5) | m | 44.428 | 48.870 |
62 | Cáp CVV-(3×4+1×2,5) | m | 65.128 | 71.640 |
63 | Cáp CVV-(3×6+1×4) | m | 90.818 | 99.900 |
64 | Cáp CVV-(3×10+1×6) | m | 139.500 | 153.450 |
65 | Cáp CVV-(3×16+1×10) | m | 210.272 | 231.300 |
66 | Cáp CVV-(3×25+1×16) | m | 357.546 | 393.300 |
67 | Cáp CVV-(3×35+1×16) | m | 469.472 | 516.420 |
68 | Cáp CVV-(3×50+1×25) | m | 480.600 | 528.660 |
69 | Cáp CVV-(3×70+1×35) | m | 655.364 | 720.900 |
70 | Cáp CVV-(3×95+1×50) | m | 694.636 | 764.100 |
71 | Cáp CVV-(3×120+1×70) | m | 908.182 | 999.000 |
72 | Cáp CVV-(3×150+1×70) | m | 990.000 | 1.089.000 |
73 | Cáp CVV-(3×185+1×95) | m | 1.114.772 | 1.226.250 |
74 | Cáp CVV-(3×240+1×120) | m | 1.181.291 | 1.299.420 |
75 | Cáp CVV-(3×240+1×120) | m | 1.411.364 | 1.552.500 |
76 | Cáp CVV-(3×240+1×150) | m | 1.503.410 | 1.653.750 |
77 | Cáp CVV-(3×150+1×70) | m | 1.697.728 | 1.867.500 |
78 | Cáp CVV-(3×185+1×95) | m | 1.795.091 | 1.974.600 |
79 | Cáp CVV-(3×240+1×120) | m | 1.871.591 | 2.058.750 |
80 | Cáp CVV-(3×185+1×95) | m | 2.147.728 | 2.362.500 |
81 | Cáp CVV-(3×185+1×120) | m | 2.244.928 | 2.469.420 |
82 | Cáp CVV-(3×185+1×150) | m | 2.335.910 | 2.569.500 |
83 | Cáp CVV-(3×240+1×120) | m | 2.788.364 | 3.067.200 |
84 | Cáp CVV-(3×240+1×150) | m | 2.893.910 | 3.183.300 |
85 | Cáp CVV-(3×240+1×185) | m | 3.013.364 | 3.314.700 |
86 | Cáp CVV-(3×300+1×185) | m | 3.491.182 | 3.840.300 |
87 | Cáp CVV-(3×300+1×185) | m | 3.610.636 | 3.971.700 |
88 | Cáp CVV-(3×300+1×240) | m | 3.796.364 | 4.176.000 |
Bảng giá cáp 4 lõi hạ thế (Cu/PVC/PVC) Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện PVC (CVV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
89 | Cáp CVV-(4×2,5) | m | 18.982 | 20.880 |
90 | Cáp CVV-(4×4) | m | 30.272 | 33.300 |
91 | Cáp CVV-(4×6) | m | 45.818 | 50.400 |
92 | Cáp CVV-(4×10) | m | 75.272 | 82.800 |
93 | Cáp CVV-(4×16) | m | 117.000 | 128.700 |
94 | Cáp CVV-(4×25) | m | 188.182 | 207.000 |
95 | Cáp CVV-(4×35) | m | 274.910 | 302.400 |
96 | Cáp CVV-(4×50) | m | 376.364 | 414.000 |
97 | Cáp CVV-(4×70) | m | 540.000 | 594.000 |
98 | Cáp CVV-(4×95) | m | 736.364 | 810.000 |
99 | Cáp CVV-(4×120) | m | 981.818 | 1.080.000 |
100 | Cáp CVV-(4×150) | m | 1.227.272 | 1.350.000 |
101 | Cáp CVV-(4×185) | m | 1.513.636 | 1.665.000 |
102 | Cáp CVV-(4×240) | m | 1.963.636 | 2.160.000 |
103 | Cáp CVV-(4×300) | m | 2.536.364 | 2.790.000 |
Bảng giá cáp CXV 1 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
104 | Cáp CXV-(1×1,5) | m | 7.036 | 7.740 |
105 | Cáp CXV-(1×2,5) | m | 10.636 | 11.700 |
106 | Cáp CXV-(1×4) | m | 16.282 | 17.910 |
107 | Cáp CXV-(1×6) | m | 23.646 | 26.010 |
108 | Cáp CXV-(1×10) | m | 36.811 | 40.492 |
109 | Cáp CXV-(1×16) | m | 56.128 | 61.740 |
110 | Cáp CXV-(1×25) | m | 89.182 | 98.100 |
111 | Cáp CXV-(1×35) | m | 121.910 | 134.100 |
112 | Cáp CXV-(1×50) | m | 167.728 | 184.500 |
113 | Cáp CXV-(1×70) | m | 237.272 | 261.000 |
114 | Cáp CXV-(1×95) | m | 331.282 | 364.410 |
115 | Cáp CXV-(1×120) | m | 409.910 | 450.900 |
116 | Cáp CXV-(1×150) | m | 513.818 | 565.200 |
117 | Cáp CXV-(1×185) | m | 645.546 | 710.100 |
118 | Cáp CXV-(1×240) | m | 810.000 | 891.000 |
119 | Cáp CXV-(1×300) | m | 1.062.000 | 1.168.200 |
120 | Cáp CXV-(1×400) | m | 1.378.636 | 1.516.500 |
Bảng giá cáp CXV 2 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
121 | Cáp CXV-(2×1,5) | m | 15.628 | 17.190 |
122 | Cáp CXV-(2×2,5) | m | 24.218 | 26.640 |
123 | Cáp CXV-(2×4) | m | 34.364 | 37.800 |
124 | Cáp CXV-(2×6) | m | 49.910 | 54.900 |
125 | Cáp CXV-(2×10) | m | 76.910 | 84.600 |
126 | Cáp CXV-(2×16) | m | 118.064 | 129.870 |
127 | Cáp CXV-(2×25) | m | 180.000 | 198.000 |
128 | Cáp CXV-(2×35) | m | 245.046 | 269.550 |
129 | Cáp CXV-(2×50) | m | 335.454 | 369.000 |
130 | Cáp CXV-(2×70) | m | 486.818 | 535.500 |
131 | Cáp CXV-(2×95) | m | 664.364 | 730.800 |
132 | Cáp CXV-(2×120) | m | 810.000 | 891.000 |
133 | Cáp CXV-(2×150) | m | 1.011.272 | 1.112.400 |
Bảng giá cáp CXV 3 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | DVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
134 | Cáp CXV-(3×1,5) | m | 24.136 | 26.550 |
135 | Cáp CXV-(3×2,5) | m | 33.136 | 36.450 |
136 | Cáp CXV-(3×4) | m | 50.728 | 55.800 |
137 | Cáp CXV-(3×6) | m | 72.736 | 80.010 |
138 | Cáp CXV-(3×10) | m | 113.318 | 124.650 |
139 | Cáp CXV-(3×16) | m | 169.936 | 186.930 |
140 | Cáp CXV-(3×25) | m | 270.246 | 297.270 |
141 | Cáp CXV-(3×35) | m | 367.528 | 404.280 |
142 | Cáp CXV-(3×50) | m | 515.454 | 567.000 |
143 | Cáp CXV-(3×70) | m | 720.000 | 792.000 |
144 | Cáp CXV-(3×95) | m | 964.636 | 1.061.100 |
145 | Cáp CXV-(3×120) | m | 1.193.728 | 1.313.100 |
146 | Cáp CXV-(3×150) | m | 1.498.910 | 1.648.800 |
147 | Cáp CXV-(3×185) | m | 1.881.818 | 2.070.000 |
148 | Cáp CXV-(3×240) | m | 2.479.091 | 2.727.000 |
149 | Cáp CXV-(3×300) | m | 3.096.818 | 3.406.500 |
150 | Cáp CXV-(3×400) | m | 4.002.546 | 4.402.800 |
Bảng giá cáp CXV (3+1) lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
151 | Cáp CXV-(3×2,5+1×1,5) | m | 40.582 | 44.640 |
152 | Cáp CXV-(3×4+1×2,5) | m | 59.482 | 65.430 |
153 | Cáp CXV-(3×6+1×4) | m | 85.910 | 94.500 |
154 | Cáp CXV-(3×10+1×6) | m | 132.218 | 145.440 |
155 | Cáp CXV-(3×16+1×10) | m | 204.546 | 225.000 |
156 | Cáp CXV-(3×25+1×10) | m | 292.500 | 321.750 |
157 | Cáp CXV-(3×25+1×16) | m | 331.364 | 364.500 |
158 | Cáp CXV-(3×35+1×16) | m | 423.818 | 466.200 |
159 | Cáp CXV-(3×35+1×25) | m | 474.546 | 522.000 |
160 | Cáp CXV-(3×50+1×25) | m | 580.910 | 639.000 |
161 | Cáp CXV-(3×70+1×35) | m | 853.364 | 938.700 |
162 | Cáp CXV-(3×70+1×50) | m | 891.818 | 981.000 |
163 | Cáp CXV-(3×95+1×50) | m | 1.177.364 | 1.295.100 |
164 | Cáp CXV-(3×95+1×70) | m | 1.243.636 | 1.368.000 |
165 | Cáp CXV-(3×120+1×70) | m | 1.476.818 | 1.624.500 |
166 | Cáp CXV-(3×120+1×95) | m | 1.562.728 | 1.719.000 |
167 | Cáp CXV-(3×150+1×70) | m | 1.791.000 | 1.970.100 |
168 | Cáp CXV-(3×150+1×95) | m | 1.880.182 | 2.068.200 |
169 | Cáp CXV-(3×150+1×120) | m | 1.980.000 | 2.178.000 |
170 | Cáp CXV-(3×185+1×95) | m | 2.272.910 | 2.500.200 |
171 | Cáp CXV-(3×185+1×120) | m | 2.352.272 | 2.587.500 |
172 | Cáp CXV-(3×240+1×120) | m | 2.470.910 | 2.718.000 |
173 | Cáp CXV-(3×240+1×150) | m | 2.814.546 | 3.096.000 |
174 | Cáp CXV-(3×240+1×185) | m | 2.952.818 | 3.248.100 |
175 | Cáp CXV-(3×240+1×185) | m | 2.952.818 | 3.248.100 |
176 | Cáp CXV-(3×240+1×185) | m | 3.362.728 | 3.699.000 |
177 | Cáp CXV-(3×300+1×150) | m | 3.559.091 | 3.915.000 |
178 | Cáp CXV-(3×300+1×185) | m | 3.853.636 | 4.239.000 |
179 | Cáp CXV-(3×300+1×240) | m | 3.894.546 | 4.284.000 |
Bảng giá cáp CXV 4 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
180 | Cáp CXV-(4×1,5) | m | 30.272 | 33.300 |
181 | Cáp CXV-(4×2,5) | m | 45.000 | 49.500 |
182 | Cáp CXV-(4×4) | m | 85.910 | 94.500 |
183 | Cáp CXV-(4×6) | m | 94.091 | 103.500 |
184 | Cáp CXV-(4×10) | m | 147.272 | 162.000 |
185 | Cáp CXV-(4×16) | m | 225.000 | 247.500 |
186 | Cáp CXV-(4×25) | m | 360.000 | 396.000 |
187 | Cáp CXV-(4×35) | m | 499.091 | 549.000 |
188 | Cáp CXV-(4×50) | m | 679.091 | 747.000 |
189 | Cáp CXV-(4×70) | m | 973.636 | 1.071.000 |
190 | Cáp CXV-(4×95) | m | 1.329.546 | 1.462.500 |
191 | Cáp CXV-(4×120) | m | 1.644.546 | 1.809.000 |
192 | Cáp CXV-(4×150) | m | 2.065.091 | 2.271.600 |
193 | Cáp CXV-(4×240) | m | 2.587.910 | 2.846.700 |
194 | Cáp CXV-(4×300) | m | 3.249.818 | 3.574.800 |
195 | Cáp CXV-(4×400) | m | 4.126.910 | 4.539.600 |
196 | Cáp CXV-(4×400) | m | 5.349.272 | 5.884.200 |
Bảng giá cáp CXV (3+2) lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ bọc PVC (CXV – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
197 | Cáp CXV-(3×2,5+2×1,5) | m | 48.110 | 52.920 |
198 | Cáp CXV-(3×4+2×2,5) | m | 70.854 | 77.940 |
199 | Cáp CXV-(3×6+2×4) | m | 101.291 | 111.420 |
200 | Cáp CXV-(3×10+2×6) | m | 154.636 | 170.100 |
201 | Cáp CXV-(3×16+2×10) | m | 240.546 | 264.600 |
202 | Cáp CXV-(3×25+2×16) | m | 362.454 | 398.700 |
203 | Cáp CXV-(3×35+2×16) | m | 461.454 | 507.600 |
204 | Cáp CXV-(3×35+2×25) | m | 519.546 | 571.500 |
205 | Cáp CXV-(3×50+2×25) | m | 649.636 | 714.600 |
206 | Cáp CXV-(3×70+2×35) | m | 714.272 | 785.700 |
207 | Cáp CXV-(3×70+2×50) | m | 908.182 | 999.000 |
208 | Cáp CXV-(3×95+2×50) | m | 973.636 | 1.071.000 |
209 | Cáp CXV-(3×95+2×70) | m | 1.220.728 | 1.342.800 |
210 | Cáp CXV-(3×120+2×70) | m | 1.344.272 | 1.478.700 |
211 | Cáp CXV-(3×120+2×95) | m | 1.546.364 | 1.701.000 |
212 | Cáp CXV-(3×150+2×95) | m | 1.755.818 | 1.931.400 |
213 | Cáp CXV-(3×150+2×120) | m | 1.859.728 | 2.045.700 |
214 | Cáp CXV-(3×185+2×120) | m | 2.038.910 | 2.242.800 |
215 | Cáp CXV-(3×185+2×150) | m | 2.180.454 | 2.398.500 |
216 | Cáp CXV-(3×240+2×150) | m | 2.375.182 | 2.612.700 |
217 | Cáp CXV-(3×240+2×185) | m | 2.531.454 | 2.784.600 |
218 | Cáp CXV-(3×240+2×185) | m | 2.726.182 | 2.998.800 |
219 | Cáp CXV-(3×240+2×185) | m | 3.050.182 | 3.355.200 |
220 | Cáp CXV-(3×240+2×150) | m | 3.244.910 | 3.569.400 |
221 | Cáp CXV-(3×240+2×185) | m | 3.478.910 | 3.826.800 |
Bảng giá dây cáp ngầm hạ thế Trần Phú
Đầy đủ các loại cáp ngầm hạ thể Trần Phú. Chuyên dùng trong hệ thống điện áp thấp, giúp truyền tải điện an toàn và ổn định dưới mặt đất. Có khả năng chịu nhiệt và cách điện tốt. Bên ngoài là lớp giáp kim loại bảo vệ dây khỏi tác động cơ học, lớp vỏ bọc chống ẩm và ăn mòn.
Bảng giá cáp ngầm CXV/DATA 1 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DATA/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DATA – 0,6/1KV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
225 | Cáp CXV/DATA-(1×25) | m | 102.272 | 112.500 |
226 | Cáp CXV/DATA-(1×35) | m | 135.000 | 148.500 |
227 | Cáp CXV/DATA-(1×50) | m | 180.000 | 198.000 |
228 | Cáp CXV/DATA-(1×70) | m | 261.818 | 288.000 |
229 | Cáp CXV/DATA-(1×95) | m | 437.728 | 481.500 |
230 | Cáp CXV/DATA-(1×120) | m | 486.818 | 535.500 |
231 | Cáp CXV/DATA-(1×150) | m | 613.636 | 675.000 |
232 | Cáp CXV/DATA-(1×185) | m | 752.728 | 828.000 |
233 | Cáp CXV/DATA-(1×240) | m | 1.063.636 | 1.170.000 |
234 | Cáp CXV/DATA-(1×300) | m | 1.104.546 | 1.215.000 |
235 | Cáp CXV/DATA-(1×400) | m | 1.431.818 | 1.575.000 |
Bảng giá cáp ngầm 2 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
236 | Cáp CXV/DSTA-(2×1,5) | m | 24.546 | 27.000 |
237 | Cáp CXV/DSTA-(2×2,5) | m | 35.182 | 38.700 |
238 | Cáp CXV/DSTA-(2×4) | m | 45.000 | 49.500 |
239 | Cáp CXV/DSTA-(2×6) | m | 58.910 | 64.800 |
240 | Cáp CXV/DSTA-(2×10) | m | 85.091 | 93.600 |
241 | Cáp CXV/DSTA-(2×16) | m | 131.728 | 144.900 |
242 | Cáp CXV/DSTA-(2×25) | m | 196.364 | 216.000 |
243 | Cáp CXV/DSTA-(2×35) | m | 265.910 | 292.500 |
244 | Cáp CXV/DSTA-(2×50) | m | 351.818 | 387.000 |
245 | Cáp CXV/DSTA-(2×70) | m | 515.454 | 567.000 |
246 | Cáp CXV/DSTA-(2×95) | m | 662.728 | 729.000 |
247 | Cáp CXV/DSTA-(2×120) | m | 883.636 | 972.000 |
248 | Cáp CXV/DSTA-(2×150) | m | 1.063.636 | 1.170.000 |
Bảng giá cáp ngầm 3 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
249 | Cáp CXV/DSTA-(3×1,5) | m | 35.182 | 38.700 |
250 | Cáp CXV/DSTA-(3×2,5) | m | 45.000 | 49.500 |
251 | Cáp CXV/DSTA-(3×4) | m | 59.728 | 65.700 |
252 | Cáp CXV/DSTA-(3×6) | m | 81.818 | 90.000 |
253 | Cáp CXV/DSTA-(3×10) | m | 126.818 | 139.500 |
254 | Cáp CXV/DSTA-(3×16) | m | 184.091 | 202.500 |
255 | Cáp CXV/DSTA-(3×25) | m | 290.454 | 319.500 |
256 | Cáp CXV/DSTA-(3×35) | m | 392.728 | 432.000 |
257 | Cáp CXV/DSTA-(3×50) | m | 548.182 | 603.000 |
258 | Cáp CXV/DSTA-(3×70) | m | 769.091 | 846.000 |
259 | Cáp CXV/DSTA-(3×95) | m | 1.022.728 | 1.125.000 |
260 | Cáp CXV/DSTA-(3×120) | m | 1.246.091 | 1.370.700 |
261 | Cáp CXV/DSTA-(3×150) | m | 1.554.546 | 1.710.000 |
262 | Cáp CXV/DSTA-(3×185) | m | 1.947.272 | 2.142.000 |
263 | Cáp CXV/DSTA-(3×240) | m | 2.552.728 | 2.808.000 |
264 | Cáp CXV/DSTA-(3×300) | m | 3.109.091 | 3.420.000 |
265 | Cáp CXV/DSTA-(3×400) | m | 4.009.091 | 4.410.000 |
Bảng giá cáp ngầm (3+1) lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
266 | Cáp CXV/DSTA-(3×2,5+1×1,5) | m | 49.910 | 54.900 |
267 | Cáp CXV/DSTA-(3×4+1×2,5) | m | 72.818 | 80.100 |
268 | Cáp CXV/DSTA-(3×6+1×4) | m | 102.272 | 112.500 |
269 | Cáp CXV/DSTA-(3×10+1×6) | m | 147.272 | 162.000 |
270 | Cáp CXV/DSTA-(3×16+1×10) | m | 220.910 | 243.000 |
271 | Cáp CXV/DSTA-(3×25+1×16) | m | 317.454 | 349.200 |
272 | Cáp CXV/DSTA-(3×35+1×25) | m | 360.000 | 396.000 |
273 | Cáp CXV/DSTA-(3×50+1×25) | m | 409.091 | 450.000 |
274 | Cáp CXV/DSTA-(3×70+1×35) | m | 486.818 | 535.500 |
275 | Cáp CXV/DSTA-(3×95+1×50) | m | 679.091 | 747.000 |
276 | Cáp CXV/DSTA-(3×120+1×70) | m | 900.000 | 990.000 |
277 | Cáp CXV/DSTA-(3×150+1×95) | m | 1.145.454 | 1.260.000 |
278 | Cáp CXV/DSTA-(3×185+1×95) | m | 1.235.454 | 1.359.000 |
279 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×120) | m | 1.636.364 | 1.800.000 |
280 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×150) | m | 1.840.910 | 2.025.000 |
281 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×185) | m | 2.209.091 | 2.430.000 |
282 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
283 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
284 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
285 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
286 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
287 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
288 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
289 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
290 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
291 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
292 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+1×240) | m | 2.372.728 | 2.610.000 |
293 | Cáp CXV/DSTA-(3×300+1×185) | m | 3.886.364 | 4.275.000 |
294 | Cáp CXV/DSTA-(3×300+1×240) | m | 4.050.000 | 4.455.000 |
Bảng giá cáp ngầm 4 lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
295 | Cáp CXV/DSTA-(4×1,5) | m | 40.910 | 45.000 |
296 | Cáp CXV/DSTA-(4×2,5) | m | 55.636 | 61.200 |
297 | Cáp CXV/DSTA-(4×4) | m | 75.272 | 82.800 |
298 | Cáp CXV/DSTA-(4×6) | m | 103.910 | 114.300 |
299 | Cáp CXV/DSTA-(4×10) | m | 161.182 | 177.300 |
300 | Cáp CXV/DSTA-(4×16) | m | 245.454 | 270.000 |
301 | Cáp CXV/DSTA-(4×25) | m | 392.728 | 432.000 |
302 | Cáp CXV/DSTA-(4×35) | m | 531.818 | 585.000 |
303 | Cáp CXV/DSTA-(4×50) | m | 777.272 | 855.000 |
304 | Cáp CXV/DSTA-(4×70) | m | 1.039.091 | 1.143.000 |
305 | Cáp CXV/DSTA-(4×95) | m | 1.431.818 | 1.575.000 |
306 | Cáp CXV/DSTA-(4×120) | m | 1.759.091 | 1.935.000 |
307 | Cáp CXV/DSTA-(4×150) | m | 2.168.182 | 2.385.000 |
308 | Cáp CXV/DSTA-(4×185) | m | 2.716.364 | 2.988.000 |
309 | Cáp CXV/DSTA-(4×240) | m | 3.395.454 | 3.735.000 |
310 | Cáp CXV/DSTA-(4×300) | m | 4.266.818 | 4.693.500 |
311 | Cáp CXV/DSTA-(4×400) | m | 5.522.728 | 6.075.000 |
Bảng giá cáp ngầm (3+2) lõi hạ thế Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC Trần Phú
Cáp hạ thế ruột đồng, cách điện XLPE, có lớp giáp, vỏ bọc PVC (CXV/DSTA – 0,6/1kV)
STT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá chiết khấu chưa VAT (VND) | Đơn giá có 10% VAT (VND) |
312 | Cáp CXV/DSTA-(3×2,5+2×1,5) | m | 59.728 | 65.700 |
313 | Cáp CXV/DSTA-(3×4+2×2,5) | m | 82.636 | 90.900 |
314 | Cáp CXV/DSTA-(3×6+2×4) | m | 118.636 | 130.500 |
315 | Cáp CXV/DSTA-(3×10+2×6) | m | 147.272 | 162.000 |
316 | Cáp CXV/DSTA-(3×16+2×10) | m | 252.000 | 277.200 |
317 | Cáp CXV/DSTA-(3×25+2×16) | m | 392.728 | 432.000 |
318 | Cáp CXV/DSTA-(3×35+2×25) | m | 482.728 | 531.000 |
319 | Cáp CXV/DSTA-(3×50+2×25) | m | 571.091 | 628.200 |
320 | Cáp CXV/DSTA-(3×70+2×35) | m | 752.728 | 828.000 |
321 | Cáp CXV/DSTA-(3×95+2×50) | m | 981.818 | 1.080.000 |
322 | Cáp CXV/DSTA-(3×120+2×70) | m | 1.227.272 | 1.350.000 |
323 | Cáp CXV/DSTA-(3×150+2×95) | m | 1.390.910 | 1.530.000 |
324 | Cáp CXV/DSTA-(3×185+2×95) | m | 1.636.364 | 1.800.000 |
325 | Cáp CXV/DSTA-(3×95+2×70) | m | 1.407.272 | 1.548.000 |
326 | Cáp CXV/DSTA-(3×120+2×70) | m | 1.652.728 | 1.818.000 |
327 | Cáp CXV/DSTA-(3×150+2×95) | m | 1.840.910 | 2.025.000 |
328 | Cáp CXV/DSTA-(3×185+2×95) | m | 2.029.091 | 2.232.000 |
329 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×120) | m | 2.290.910 | 2.520.000 |
330 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×150) | m | 2.462.728 | 2.709.000 |
331 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×185) | m | 2.672.182 | 2.939.400 |
332 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240) | m | 2.839.091 | 3.123.000 |
333 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240) | m | 2.961.818 | 3.258.000 |
334 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240) | m | 3.125.454 | 3.438.000 |
335 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240) | m | 3.321.818 | 3.654.000 |
336 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×240) | m | 3.446.182 | 3.790.800 |
337 | Cáp CXV/DSTA-(3×240+2×185) | m | 3.624.546 | 3.987.000 |
338 | Cáp CXV/DSTA-(3×300+2×185) | m | 4.172.728 | 4.590.000 |
339 | Cáp CXV/DSTA-(3×300+2×240) | m | 4.512.272 | 4.963.500 |
Lưu ý: Giá có thể dao động tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ Điện Nước Nhật Minh để nhận báo giá ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho công trình của bạn.
Bảng báo giá dây điện Trần Phú mới nhất 2025
Bảng giá đầy đủ dây điện dân dụng: dây điện đơn tròn, dây điện tròn nhiều lõi, dây điện dẹt nhiều lõi, dây xúp nhiều lõi, dây điện đơn 7 sợi bọc PVC Trần Phú áp dụng từ 01/07/2024. Kèm bảng giá chiết khấu dưới dây:
- Tiêu chuẩn áp dụng: IEC 60227-3 / IEC 60227-5
- Điện áp sử dụng: 300/500V; 450/750V
- Quy cách sản phẩm: Cu/PVC; Cu/PVC/PVC


Bảng giá dây điện dân dụng PVC bọc tròn (dây đơn)
Dây đơn Cu/PVC (ruột đồng, cách điện PVC)
STT | Tên sản phẩm | Cấp điện áp | Kết cấu ruột dẫn | ĐVT | Giá chiết khấu bán buôn (VNĐ) | Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ) |
1 | Dây đơn VCm 1 x 0,75 | 300/500V | 24/0,2 | m | 3.582 | 3.940 |
2 | Dây đơn VCm 1 x 1,0 | 300/500V | 32/0,2 | m | 4.590 | 5.049 |
3 | Dây đơn VCm 1 x 1,5 | 450/750V | 30/0,25 | m | 6.777 | 7.455 |
4 | Dây đơn VCm 1 x 2,5 | 450/750V | 50/0,25 | m | 11.178 | 12.296 |
5 | Dây đơn VCm 1 x 4,0 | 450/750V | 80/0,25 | m | 16.920 | 18.612 |
6 | Dây đơn VCm 1 x 6,0 | 450/750V | 120/0,25 | m | 25.146 | 27.661 |
7 | Dây đơn VCm 1 x 10,0 | 450/750V | 200/0,25 | m | 44.505 | 48.956 |
Bảng giá dây điện dân dụng PVC bọc tròn (dây nhiều lõi)
Bọc tròn, ruột mềm – Cu/PVC/PVC (ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC)
STT | Tên sản phẩm | Cấp điện áp | Kết cấu ruột dẫn | ĐVT | Giá chiết khấu bán buôn (VNĐ) | Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ) |
16 | Dây tròn VCm-T 2×0,75 | 300/500V | 24/0,2 | m | 9.306 | 10.237 |
17 | Dây tròn VCm-T 2×1,0 | 300/500V | 32/0,2 | m | 11.385 | 12.524 |
18 | Dây tròn VCm-T 2×1,5 | 300/500V | 30/0,25 | m | 15.840 | 17.424 |
19 | Dây tròn VCm-T 2×2,5 | 300/500V | 50/0,25 | m | 25.947 | 28.542 |
20 | Dây tròn VCm-T 2×4,0 | 300/500V | 80/0,25 | m | 38.907 | 42.798 |
21 | Dây tròn VCm-T 2×6,0 | 300/500V | 120/0,25 | m | 57.780 | 63.558 |
22 | Dây tròn VCm-T 3×0,75 | 300/500V | 24/0,2 | m | 13.068 | 14.375 |
23 | Dây tròn VCm-T 3×1,0 | 300/500V | 32/0,2 | m | 16.137 | 17.751 |
24 | Dây tròn VCm-T 3×1,5 | 300/500V | 30/0,25 | m | 23.337 | 25.671 |
25 | Dây tròn VCm-T 3×2,5 | 300/500V | 50/0,25 | m | 36.729 | 40.402 |
26 | Dây tròn VCm-T 3×4,0 | 300/500V | 80/0,25 | m | 55.539 | 61.093 |
27 | Dây tròn VCm-T 3×6,0 | 300/500V | 120/0,25 | m | 82.971 | 91.268 |
28 | Dây tròn VCm-T 4×0,75 | 300/500V | 24/0,2 | m | 16.839 | 18.523 |
29 | Dây tròn VCm-T 4×1,0 | 300/500V | 32/0,2 | m | 21.159 | 23.275 |
30 | Dây tròn VCm-T 4×1,5 | 300/500V | 30/0,25 | m | 33.057 | 36.363 |
31 | Dây tròn VCm-T 4×2,5 | 300/500V | 50/0,25 | m | 47.718 | 52.490 |
32 | Dây tròn VCm-T 4×4,0 | 300/500V | 80/0,25 | m | 72.765 | 80.042 |
33 | Dây tròn VCm-T 4×6,0 | 300/500V | 120/0,25 | m | 107.910 | 118.701 |
Bảng giá dây điện dân dụng PVC bọc dẹt, xúp (dây nhiều lõi)
Loại dây bọc dẹt Cu/PVC/PVC (ruột đồng, cách điện PVC, vỏ bọc PVC)
STT | Tên sản phẩm | Cấp điện áp | Kết cấu ruột dẫn | ĐVT | Giá chiết khấu bán buôn (VNĐ) | Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ) |
8 | Dây dẹt VCm-D 2×0,75 | 300/500V | 24/0,2 | m | 8.217 | 9.039 |
9 | Dây dẹt VCm-D 2×1,0 | 300/500V | 32/0,2 | m | 10.530 | 11.583 |
10 | Dây dẹt VCm-D 2×1,5 | 300/500V | 30/0,25 | m | 14.940 | 16.434 |
11 | Dây dẹt VCm-D 2×2,5 | 300/500V | 50/0,25 | m | 23.400 | 25.740 |
12 | Dây dẹt VCm-D 2×4,0 | 300/500V | 80/0,25 | m | 35.730 | 39.303 |
13 | Dây dẹt VCm-D 2×6,0 | 300/500V | 120/0,25 | m | 52.866 | 58.153 |
14 | Dây dẹt VCm-D 3×0,75 | 300/500V | 24/0,2 | m | 12.177 | 13.395 |
Bảng giá dây điện dân dụng PVC dính cách, dây xúp (nhiều lõi)
Loại dây dính cách, bọc xúp Cu/PVC (ruột đồng, cách điện PVC)
STT | Tên sản phẩm | Cấp điện áp | Kết cấu ruột dẫn | ĐVT | Giá chiết khấu bán buôn (VNĐ) | Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ) |
15 | Dây xúp VCm-X 2×0,75 | 300/500V | 24/0,2 | m | 5.552 | 6.255 |
16 | Dây dính cách 2×1,5 | 300/500V | 30/0,25 | m | 11.210 | 11.995 |
17 | Dây dính cách 2×2,5 | 300/500V | 50/0,25 | m | 18.525 | 19.822 |
18 | Dây dính cách 2×4 | 300/500V | 80/0,25 | m | 27.550 | 29.479 |
Bảng giá dây điện đơn 7 sợi bọc PVC Trần Phú
Bao gồm dây điện 1,5 2,5 4,0 6,0 Trần Phú Cu/PVC dây đơn, ruột đồng, cách điện PVC.

TT | Tên sản phẩm | Cấp điện áp | Kết cấu ruột dẫn | ĐVT | Giá chiết khấu bán buôn (VNĐ) | Giá chiết khấu bán lẻ (VNĐ) |
1 | Dây đơn CV 1×1,5 | 0,6/1kV | 7/0,52 | m | 6.930 | 7.623 |
2 | Dây đơn CV 1×2,5 | 0,6/1kV | 7/0,67 | m | 11.187 | 12.306 |
3 | Dây đơn CV 1×4,0 | 0,6/1kV | 7/0,85 | m | 17.127 | 18.840 |
4 | Dây đơn CV 1×6,0 | 0,6/1kV | 7/1,04 | m | 25.245 | 27.770 |
Lưu ý: Giá có thể dao động tùy theo thời điểm và số lượng đặt hàng. Vui lòng liên hệ Điện Nước Nhật Minh để nhận báo giá ưu đãi và chiết khấu tốt nhất cho công trình của bạn.
Tham khảo thêm: Bảng giá giá ống luồn điện SP – Sino – Vanlock chi tiết, mới nhất 2025 của chúng tôi
Cách nhận biết dây điện Trần Phú chính hãng
Khi lựa chọn dây cáp điện Trần Phú, người tiêu dùng cần nắm rõ các dấu hiệu nhận biết để đảm bảo mua đúng hàng chính hãng, tránh hàng giả, hàng nhái kém chất lượng.
Sản phẩm chính hãng luôn có tem sản phẩm in logo “Dây cáp điện Trần Phú” cùng biểu tượng Thương hiệu Quốc gia do Bộ Công Thương cấp. Đây là yếu tố nhận diện quan trọng nhất, thể hiện uy tín và chất lượng đã được cơ quan chức năng công nhận.
Mỗi cuộn dây điện Trần Phú chính hãng đều có tem cào điện tử và mã QR xác thực. Khách hàng có thể tải ứng dụng TRAN PHU để quét mã QR hoặc nhập mã số trên tem nhằm kiểm tra thông tin sản phẩm, đảm bảo nguồn gốc rõ ràng và minh bạch.
Một điểm đặc trưng khác là chỉ sản phẩm chính hãng mới có in dòng chữ “CO DIEN TRAN PHU – TRAFUCO” trực tiếp trên từng mét dây. Chữ in phải rõ nét, đồng đều, không bị nhòe hay sai chính tả. Ngoài ra, tem điện tử bọc ngoài cuộn dây sẽ có dòng chữ “TEM KIỂM TRA HÀNG CHÍNH HÃNG VÀ TÍCH ĐIỂM ĐIỆN TỬ”, gồm ba mẫu tương ứng với từng chủng loại sản phẩm.
Tóm lại, để kiểm tra dây cáp điện Trần Phú chính hãng, người tiêu dùng nên lưu ý ba yếu tố quan trọng: logo và biểu tượng Thương hiệu Quốc gia trên tem, tem cào và mã QR xác thực, cùng dòng chữ “CO DIEN TRAN PHU – TRAFUCO” in trực tiếp trên dây. Đây là những đặc điểm giúp nhận biết và bảo đảm mua đúng sản phẩm chất lượng, an toàn cho hệ thống điện gia đình và công trình.

Vì sao chọn mua dây cáp điện Trần Phú tại Điện Nước Nhật Minh?
Điện Nước Nhật Minh tự hào là một trong những địa chỉ hàng đầu được đông đảo khách hàng cá nhân, thợ điện và các nhà thầu xây dựng tin tưởng lựa chọn khi có nhu cầu mua dây điện Trần Phú chính hãng. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật tư ngành điện nước, Điện Nước Nhật Minh cam kết mang đến cho quý khách hàng:
Điện Nước Nhật Minh là nhà phân phối chính hãng dây và cáp điện Trần Phú. Cung cấp đến khách hàng sản phẩm chính hãng 100% với chất lượng đạt chuẩn quốc gia. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá cạnh tranh nhất thị trường, không đi kèm ràng buộc phức tạp, giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa và an tâm sử dụng.
- Sản phẩm chính hãng 100%: Cam kết mọi sản phẩm dây cáp điện Trần Phú là hàng chính hãng, bảo hành 12 tháng từ ngày giao hàng, đầy đủ tem mác, bao bì theo tiêu chuẩn từ nhà sản xuất
- Giá cả cạnh tranh và chiết khấu hấp dẫn: Chính sách giá tốt nhất đến khách hàng, nhiều chương trình ưu đãi, chiết khấu đặc biệt.
- Đa dạng chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu: Đảm bảo nguồn hãng lớn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu khách hàng
- Tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm: Đội ngũ nhân viên bán hàng và ký thuật viên của Điện Nước Nhật Minh am hiểu sản phẩm, sẵn sàng hỗ trợ tư vấn khách hàng.
- Dịch vụ khách hàng chu đáo: Hỗ trợ giao hàng nhanh chóng tại khu vực Hà Nội và các tỉnh lân cận. Chính sách đổi trả linh hoạt nếu sản phẩm bị lỗi.

Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Số 42 Dãy D11 Khu đô thị Geleximco – Lê Trọng Tấn – Hà Đông – Hà Nội
- Điện thoại: 0978884448 & 0982268338
- Email: nhatminhdiennuoc@gmail.com
- Website: https://diennuocnhatminh.com/
Điện Nước Nhật Minh xin chân thành cảm ơn Quý khách đã tin tưởng và quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Rất mong tiếp tục nhận được những ý kiến đóng góp quý báu để công ty ngày càng hoàn thiện, phục vụ khách hàng tốt hơn.
Những câu hỏi thường gặp của khách hàng khi mua dây điện Trần Phú
Dây điện Trần Phú 1×1,5 giá bao nhiêu?
Dây điện Trần Phú 1×2,5 bao nhiêu tiền 1m?
Dây điện Trần Phú 2×2,5 giá bao nhiêu 1m?
Giá dây điện Trần Phú 2×4,0 cho 1m?
Bảng giá dây điện 1,5 2,5 4,0 Trần Phú | |||
STT | Dây điện đơn 7 sợi bọc PVC | Đơn giá chiết khấu (vnđ/m) | |
1 | Dây điện 1,5 Trần Phú CV 1×1,5 | 6.930 | |
2 | Dây điện 2,5 Trần Phú CV 1×2,5 | 11.187 | |
3 | Dây điện 4,0 Trần Phú CV 1×4,0 | 17.127 | |
Dây điện bọc tròn PVC dây đơn | Đơn giá chiết khấu (vnđ/m) | ||
4 | Dây điện 1,5 Trần Phú VCm 1 x 1,5 | 6.777 | |
5 | Dây điện 2,5 Trần Phú VCm 1 x 2,5 | 11.178 | |
6 | Dây điện 4,0 Trần Phú VCm 1 x 4,0 | 16.920 | |
Dây điện bọc tròn PVC nhiều lõi | Đơn giá chiết khấu (vnđ/m) | ||
7 | Dây điện 1,5 Trần Phú VCm-T 2 x 1,5 | 15.840 | |
8 | Dây điện 2,5 Trần Phú VCm-T 2 x 2,5 | 25.947 | |
7 | Dây điện 4,0 Trần Phú VCm-T 2 x 4,0 | 38.907 | |
Dây điện bọc dẹt PVC nhiều lõi | Đơn giá chiết khấu (vnđ/m) | ||
10 | Dây điện 1,5 Trần Phú VCm-D 2×1,5 | 14.940 | |
11 | Dây điện 2,5 Trần Phú VCm-D 2×2,5 | 23.400 | |
12 | Dây điện 4,0 Trần Phú VCm-D 2×4,0 | 35.730 |
Dây điện trần phú 2×2.5 chịu tải được bao nhiêu?
Về khả năng chịu tải, dây điện Trần Phú 2×2.5mm² có thể hoạt động an toàn ở mức khoảng 3.300 W, tương đương dòng điện 15A khi sử dụng điện áp 220V. Trong những điều kiện lý tưởng hơn, chẳng hạn dây ngắn, thoáng khí, hoặc lắp đặt đúng kỹ thuật công suất chịu tải có thể đạt tới 4.000 – 5.500 W (tương đương khoảng 25A).
Dây điện Trần Phú có mấy loại?
Dây điện Trần Phú hiện được sản xuất đa dạng về chủng loại nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau trong dân dụng và công nghiệp. Bao gồm dây đơn (1 lõi), dây đôi (2 lõi), dây ba (3 lõi) và dây bốn lõi (4 lõi), phù hợp cho từng loại mạch điện và điều kiện lắp đặt cụ thể.
Như vậy, trên đây là toàn bộ thông tin về dây và cáp điện Trần Phú chính hãng và bảng giá chi tiết. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp, đảm bảo chất lượng – an toàn – tiết kiệm chi phí cho công trình của mình. Điện Nước Nhật Minh cam kết sẽ giúp khách hàng chọn được sản phẩm cho công trình của bạn với mức chiết khấu tốt nhất. Nhấc máy gọi ngay hotline: 0978.884.448 để được tư vấn!
Liên hệ chúng tôi